BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÝ – Lớp 9
Chủ đề/bài học Mức độ Mô tả
1. Dòng điện xoay
chiều.
2. Máy phát diện
xoay chiều.
3. Các tác dụng của
dòng điện.
4. Truyền tải điện
năng.
5. Máy biến thế.
Nhận biết - Nhân biết được dòng điện xoay chiều.
- Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay
hoặc có nam châm quay.
- Nhận biết được các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
- Nêu được nguyên tắc cấu tạo và công dụng của máy biến thế.
Thông hiểu - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp.
- Nêu được điện áp hiệu dụng ở hai đầu các cuộn dây máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của
mỗi cuộn.
1. Hiện tượng khúc
xạ ánh sáng
2.Thấu kính hội tụ.
3. Ảnh của một vật
tạo bởi TKHT.
4. Thấu kính phân kì.
5. Ảnh của một vật
tạo bởi TKPK.
Nhận biết - Nhận biết được hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
- Nêu được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, phân kỳ.
Thông hiểu - Nêu được đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, phân kì.
- Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ, phân kỳ.
Vận dụng - Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ nhận xét ảnh tạo bởi
thấu kính. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân bằng cách sử
dụng các tia đặc biệt. Vận dụng được kiến thức thấu kính hội tụ, để giải c bài tập về thấu
kính(tìm khoảng cách từ vật đến thấu kính, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính, xác định đ lớn
của vật, độ lớn ảnh của vật tạo bởi thấu kính…)
Vận dụng
cao
- Vận dụng được kiến thức thấu kính hội tụ để xác định vị trí đặt vật để thu được ảnh nét trên
màn.
11. Mắt - Mắt cận
mắt lão.
Nhận biết - Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới.
Thông hiểu - Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh.
- Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.
- Nêu được đặc điểm của mắt cận và cách sửa.
- Nêu được đặc điểm của mắt lão và cách sửa.
12. Kính lúp. Nhận biết - Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát các vật nhỏ.
Thông hiểu - Nêu được số ghi trên kính lúp số bội giác của kính lúp khi dùng kính lúp số bội giác
càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.
13. Sự phân tích ánh
sáng trắng.
Thông hiểu - Nêu được chùm ánh sáng trắng chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau tả được
cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.
Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân do sự phân tích ánh
sáng trắng.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: VẬT LÝ – Lớp 9
Cấp độ
C.đề/B. học
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1. Dòng điện xoay
chiều.
2. Máy phát diện
xoay chiều.
3. Các tác dụng
của dòng điện.
4. Truyền tải điện
năng.
5. Máy biến thế.
1. Nhân biết được dòng
điện xoay chiều.
2. Nêu được nguyên tắc
cấu tạo hoạt động của
máy phát điện xoay chiều
khung dây quay hoặc
có nam châm quay.
3. Nhận biết được các tác
dụng của dòng điện xoay
chiều.
4. Nêu được nguyên tắc
cấu tạo công dụng của
máy biến thế.
5. Giải thích được nguyên
tắc hoạt động của máy
biến áp.
6. Nêu được điện áp hiệu
dụng hai đầu các cuộn
dây máy biến áp tỉ lệ thuận
với số vòng dây của mỗi
cuộn.
Số câu 5 1 9
Số điểm,
Ti lê %
1,67
16,7
2,0đ
20
3,67
36,7
6. Hiện tượng
khúc xạ ánh sáng
7. Thấu kính hội
tụ.
8. Ảnh của một
vật tạo bởi TKHT.
9. Thấu kính phân
kì.
10. Ảnh của một
vật tạo bởi TKPK.
7. Nhận biết được hiện
tượng khúc xạ ánh sáng.
8. Nêu được đường truyền
của các tia sáng đặc biệt
qua thấu nh hội tụ, phân
kỳ.
9. Nêu được đặc điểm của
ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ, phân kì.
10. Xác định được tiêu cự
của thấu kính hội tụ, phân
kỳ.
11. Vẽ được đường
truyền của các tia sáng
đặc biệt qua thấu kính
hội tụ nhận xét ảnh
tạo bởi thấu kính. Dựng
được ảnh của một vật
tạo bởi thấu kính hội tụ,
thấu kính phân bằng
cách sử dụng các tia đặc
biệt. Vận dụng được
12. Vận dụng được
kiến thức thấu nh
hội tụ để c định vị
trí đặt vật để thu
được ảnh nét trên
màn.
kiến thức thấu kính hội
tụ, để giải các bài tập về
thấu kính(tìm khoảng
cách từ vật đến thấu
kính, khoảng cách từ
ảnh đến thấu kính, xác
định độ lớn của vật, độ
lớn ảnh của vật tạo bởi
thấu kính…)
11. Mắt - Mắt cận
mắt lão.
13. Nêu được mắt các
bộ phận chính thể thuỷ
tinh và màng lưới.
14. Nêu được sự tương tự
giữa cấu tạo của mắt
máy ảnh.
15. Nêu được mắt phải
điều tiết khi muốn nhìn
vật c vị trí xa, gần
khác nhau.
16. Nêu được đặc điểm
của mắt cận và cách sửa.
17. Nêu được đặc điểm
của mắt lão và cách sửa.
12. Kính lúp. 18. Nêu được kính lúp
thấu kính hội tụ tiêu cự
ngắn được dùng để
quan sát các vật nhỏ.
19. Nêu được số ghi trên
kính lúp số bội giác của
kính lúp khi dùng kính
lúp số bội giác càng lớn
thì quan sát thấy ảnh càng
lớn.
13. Sự phân tích
ánh sáng trắng.
20. Nêu được chùm ánh
sáng trắng chứa nhiều
chùm ánh sáng màu khác
nhau tả được cách
phân tích ánh sáng trắng
thành các ánh sáng màu.
21. Giải thích được một
số hiện tượng bằng cách
nêu được nguyên nhân
do sự phân tích
ánh sáng trắng.
Số câu hỏi 7 3 2/3 1/3 9
Số điểm,
Ti lê %
2,33
23,3%
1,0
3,3%
2,0đ
20%
1,0
10%
6,33
63,3%
TS câu hỏi 12 3 1 1/2 1/2 18
Tổng số điểm
Tig lêh %
4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10
4,0
(40%)
3,0
(30%)
2,0
(20%)
1,0
(10%)
10
(100%)