ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
Năm học 2017 – 2018<br />
Môn: VẬT LÝ – Khối 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
h<br />
Câu 1: (1.5đ) Phát biểu định luật Faraday? Viết công thức, chú thích, đơn vị từng đại<br />
lượng trong công thức.<br />
Câu 2: (1.5đ) Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng? Công thức, chú thích, đơn vị.<br />
Câu 3:(1đ) Nêu cấu tạo của lăng kính?<br />
Câu 4:(1đ) Tật cận thị là một tật khúc xạ về mắt thường gặp phổ biến ở nhiều lứa tuổi.<br />
Đã có không ít người bị cận nặng và phải đeo kính rất dày. Bằng những kiến thức đã<br />
học, các bạn hãy cho biết người bị tật cận thị cần sử dụng loại thấu kính gì? Từ đó hãy<br />
trình bày cách để nhận biết một thấu kính là hội tụ hay phân kì đặt trong không khí.<br />
Bài 1: (1đ) Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 3.10-3 m2 đặt<br />
cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn<br />
dây. Hỏi tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện<br />
trong mạch là 0,3A?<br />
Bài 2: (2đ)Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 600 thì góc<br />
khúc xạ r = 300.<br />
a) Vẽ hình đường đi tia sáng. Tính chiết suất của chất lỏng.<br />
b) Để xảy ra phản xạ toàn phần thì tia sáng tới phải đi từ môi trường nào ?(không khí<br />
hay chất lỏng) với góc tới thỏa điều kiện như thế nào ?<br />
Bài 3: (2đ)Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 18 cm. Đặt một ngọn nến cao AB vuông<br />
góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 54 cm.<br />
a)Hãy xác định vị trí, tính chất ảnh của ngọn nến qua thấu kính. Vẽ hình đúng tỉ lệ.<br />
b)Đặt ngọn nến cách kính bao nhiêu để có thể nhìn thấy nó qua kính to gấp 4 lần ảnh<br />
trước?<br />
<br />
H t<br />
<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HK2 LỚP VẬT LÝ 11<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
H<br />
CÂU 1:<br />
1,5đ<br />
CÂU 2<br />
1,5đ<br />
CÂU 3<br />
1đ<br />
CÂU 4<br />
1đ<br />
1:<br />
1đ<br />
<br />
2<br />
2đ<br />
<br />
N<br />
<br />
3<br />
<br />
Đ ỂM<br />
<br />
Phát biểu định luật Faraday.<br />
Viết công thức.<br />
Chú thích, đơn vị từng đại lượng trong công thức.<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
-<br />
<br />
Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng.<br />
Công thức.<br />
Chú thích, đơn vị.<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
-<br />
<br />
Nêu cấu tạo của lăng kính.<br />
<br />
0.5<br />
<br />
-<br />
<br />
Đặc trưng<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Đeo thấu kính phân kì<br />
Cách phân biệt<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
<br />
t<br />
e<br />
ic c<br />
R<br />
ec = 1.2 V<br />
B<br />
1(T / s)<br />
<br />
t<br />
a)<br />
+ Hìnhvẽ<br />
+ 1.sini= nsinr<br />
n 3<br />
b)+ Tiasángđitừchấtlỏng ra khôngkhí, góctới i i gh<br />
<br />
0.25<br />
<br />
ec <br />
<br />
+ sin i gh <br />
<br />
2đ<br />
<br />
N<br />
<br />
-<br />
<br />
1<br />
i gh 35,260<br />
n<br />
<br />
f = 18 cm<br />
d = 54 cm<br />
d’ = 27 cm<br />
ảnh thật<br />
vẽ hình đúng tỉ lệ (vẽ chưa chính xác tỉ lệ được 0.25)<br />
K2=2<br />
d2=9<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.5<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
HS l m c ch kh c đúng v n cho điểm đủ M i đơn vị ai trừ ,25đ (trừ kh ng u hai l i cho<br />
cả i).<br />
<br />