
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên
lượt xem 1
download

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên” để rèn luyện tư duy, cải thiện tốc độ làm bài và kiểm tra lại kiến thức đã học. Đây là tài liệu phù hợp để các bạn chuẩn bị kỹ càng cho kỳ kiểm tra. Chúc các bạn đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NẬM PỒ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, có sự chuyển hóa năng lượng: A. Từ cơ năng sang quang năng B. Từ hóa năng sang điện năng C. Từ cơ năng sang điện năng. D. Từ năng lượng từ sang năng lượng điện. Câu 2: Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính A. Phân kì có tiêu cự 25 cm. B. Hội tụ có tiêu cự 25 cm. C. Phân kì có tiêu cự 50 cm. D. Hội tụ có tiêu cự 50 cm. Câu 3: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 0. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là. A. 6,4.10-14 (N) B. 6,4.10-15 (N) C. 3,2.10 (N) -15 D. 3,2.10-14 (N) Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì A. góc khúc xạ r tỉ lệ thuận với góc tới i. B. góc khúc xạ r phải nhỏ hơn góc tới i. C. góc khúc xạ r phải lớn hơn góc tới i. D. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng. Câu 5: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. Chính nó. B. Nước. C. Chân không D. Không khí. Câu 6: Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 5A đến 2A trong thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch có độ lớn là 128V. Hệ số tự cảm là A. 2,56 H B. 4,27 H C. 3 H D. 6,4 H Câu 7: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 24 Wb. B. 480 Wb. C. 0,048 Wb. D. 0 Wb. Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấu kính? A. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính; B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính; D. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính; Câu 9: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng Trang 1/4 - Mã đề 102
- điện I? I I I IN A. B = 2.10–7 R . B. B = 4π.10–7 R . C. B = 2π.10–7 R . D. B = 4π.10–7 . l Câu 10: Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25cm. Đây là một thấu kính A. Phân kì có tiêu cự 100/3 cm. B. Hội tụ có tiêu cự 18,75 cm. C. Phân kì có tiêu cự 18,75 cm. D. Hội tụ có tiêu cự 100/3 cm. Câu 11: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. Ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. B. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. Cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt Câu 12: Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía A. Đáy của lăng kính B. Cạnh của lăng kính. C. Trên của lăng kính. D. Dưới của lăng kính. Câu 13: Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là A. Thấu kính phẳng lồi. B. Thấu kính phẳng lõm. C. Thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm. D. Thấu kính hai mặt lõm. Câu 14: Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren - xơ: A. Hướng từ dưới lên trên B. Hướng từ trong ra ngoài. C. Hướng từ ngoài vào trong. D. Hướng từ phải sang trái. Câu 15: Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt có chiết suất 1,2 thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị A. 400. B. 600. C. 700. D. 500. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Các đường sức từ là những đường cong kín. D. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ. Câu 18: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất Trang 2/4 - Mã đề 102
- điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 V. B. 240 mV. C. 2,4 V. D. 1,2 V. Câu 19: Mắt nhìn được xa nhất khi A. đường kính con ngươi nhỏ nhất. B. Thủy tinh thể không điều tiết. C. Thủy tinh thể điều tiết cực đại. D. Đường kính con ngươi lớn nhất. Câu 20: Kính thiên văn có cấu tạo gồm A. vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn B. vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn C. vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn D. vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn Câu 21: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 -2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). Câu 22: Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này A. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm. B. Là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. C. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. D. Là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. Câu 23: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. diện tích đang xét; B. độ lớn cảm ứng từ; C. nhiệt độ môi trường. D. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10 -2(N). Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: A. 0,5o B. 30o C. 60o D. 90o Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có A. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. B. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và D. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. các đường sức song song và cách đều nhau. Câu 26: Đơn vị của độ tự cảm L là : A. T (Tes la) B. Wb (Vê be) C. H (Hen ri) D. V (Volt) Câu 27: Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó D. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó. Trang 3/4 - Mã đề 102
- Câu 28: Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 800 ra không khí. Góc khúc xạ là A. 530. B. 410 C. Không xác định được. D. 800. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(1 điểm). Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 10 cm2 gồm 50 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,2T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây? Câu 2 (1 điểm). Chiếu một tia sáng đi từ nước có chiết suất là n = 4/3 tới mặt phân cách giữa nước và không khí. Tính góc khúc xạ khi góc tới i=200 Câu 3 (0,5 điểm) . Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Vẽ hình đúng tỷ lệ Câu 4 (0,5 điểm). Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1=2cm, thị kính có tiêu cự f2=8cm. Hai kính cách nhau 15cm. Tính độ bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Lấy Đ=25cm. ---------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 102

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
