SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
Đề số: 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÍ 10
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ, tên thí sinh:......................................................................
Số báo danh ( Lớp):................................................................ Mã đề thi 101
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Mt vật khối lượng m chuyển đng với tốc độ là v, đng ng của vật được nh bằng công thức nào?
A.
2
d
W mv=
B.
2
1
2
d
W mv=
C.
d
W mv=
D.
1
2
d
W mv=
Câu 2. Khi vật quét được một góc là
3
π
radian tương ứng với góc bằng bao nhiêu độ?
A. 600B. 450C. 300D. 900
Câu 3. Khi môLt vâLt chuyển đôLng trong troLng trươNng thiN cơ năng cuOa vâLt đươLc xaQc điLnh theo công thức nào?
A.
2
1
W2
c
mv mgh
= +
B.
1
W2 2
c
mgh
mv
= +
C.
2
2
1
W2 2
c
mgh
mv
= +
D.
Câu 4. Tác dụng lên vật lực 15 N có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay. Khoảng cách từ giá
của lực đến trục quay là 25 cm. Moment của lực đối với trục quay bằng bao nhiêu?
A. 7,5 Nm B. 3 Nm C. 3,75 Nm D. 1,5 Nm
Câu 5. Một vật có khối lượng 5 kg chuyển động với vận tốc 6 m/s. Động lượng của hệ bằng bao nhiêu?
A. 30 kg.m/s B. 24 kg.m/s C. 36 kg.m/s D. 7 kg.m/s
Câu 6. Nội dung nào sau đây không đúng với định luật bảo toàn động lượng?
A. Véc tơ động lượng của hệ kín trước và sau tương tác thay đổi.
B.
/
22
/
1
1
2211 vmvmvmvm
C. Véc tơ động lượng của hệ kín được bảo toàn.
D. Véc tơ động lượng của hệ kín trước và sau tương tác không đổi.
Câu 7. Vectơ động lượng có đặc điểm gì?
A. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
C. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
D. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
Câu 8. Động lượng của ô tô không thay đổi khi nào?
A. Khi ô tô chuyển động tròn đều B. Khi ô tô giảm tốc
C. Khi ô tô chuyển động thẳng đều D. Khi ô tô tăng tốc
Câu 9. Hiệu suất là gì?
A. Là tỉ số giữa năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần
B. Là tỉ số giữa năng lượng có ích và năng lượng hao phí
C. Là tỉ số giữa năng lượng hao phí và năng lượng có ích
D. Là tỉ số giữa năng lượng có ích và năng lượng toàn phần
Trang 1/3 - Mã đề 101
Câu 10. Điều kiện để một vật có trục quay cố định cân bằng là gì?
A. Tổng các moment lực tác dụng lên vật đối với một điểm bất kì khác 0
B. Tổng các moment lực có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ nhỏ hơn tổng các moment
lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
C. Tổng các moment lực có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ lớn hơn tổng các moment lực
có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
D. Tổng các moment lực có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các moment lực có
xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 11. Khi vận tốc của một vật tăng lên 3 lần thì động lượng của vật sẽ thay đổi thế nào?
A. Giảm đi 9 lần B. Tăng lên 9 lần C. Giảm đi 3 lần D. Tăng lên 3 lần
Câu 12. Khi ném một quả bóng lên cao, động năng của nó chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?
A. Động năng B. Thế năng C. Hóa năng D. Quang năng
Câu 13. Chọn phát biểu đúng?
A. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh
B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1
C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn
D. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định sẽ cao
Câu 14. Một hệ gồm 2 vật A và B cùng khối lượng là 5 kg. Vật A chuyển động với vận tốc 6 m/s đến va vào
vật B đang đứng yên. Động lượng của hệ trước và sau va chạm lần lượt là bao nhiêu?
A. 12 kg.m/s và 1 kg.m/s B. 30 kg.m/s và 30 kg.m/s
C. 11 kg.m/s và 1 kg.m/s D. 32 kg.m/s và 8 kg.m/s
Câu 15. Nhận xét nào sau đây về momen lực là không đúng?
A. Momen lực phụ thuộc vào khoảng cách giữa trục quay đến giá của lực
B. Momen lực có đơn vị là N.m
C. Momen lực không phụ thuộc vào vị trí của trục quay
D. Momen lực phụ thuộc vào độ lớn của lực tác dụng
Câu 16. Chuyển động nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của con lắc đồng hồ
B. Chuyển động của đầu cánh quạt trần khi vừa bật
C. Chuyển động đầu cánh quạt khi quạt trần quay ổn định
D. Chuyển động của mắt xích xe đạp khi xe chạy
Câu 17. Trường hợp nào sau đây là s truyn ng ợng từ vật này sang vật khác bằng cách thực hiện công?
A. Đốt bi sắt trên ngọt lửa
B. Thả bi sắt vào cốc nước nóng
C. Cọ xát miếng sắt xuống nền làm nó nóng lên
D. Đem viên bi ra nắng phơi
Câu 18. Một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc
v
r
thì công thức xác định động lượng của vật
là gì?
A.
m
pv
=
ur
r
B.
v
pm
=
r
ur
C.
.p m v=
ur r
D.
2
.p m v=
ur r
Câu 19. Tác dụng lên vật lực
F
ur
phương hợp với phương chuyển động góc
α
làm vật dịch chuyển một
đoạn đường là s. Công của lực
F
ur
được tính bằng công thức nào?
A.
sinA Fs
α
=
B.
cosA Fs
α
=
C.
cos
F
As
α
=
D.
sin
F
As
α
=
Câu 20. Một vật chuyển động tròn đều trong thời gian t vật quét được góc là
θ
radian. Tốc độ góc được xác
định bằng công thức nào?
Trang 2/3 - Mã đề 101
A.
t
ω θ
=
B.
2
t
ω θ
=
C.
t
θ
ω
=
D.
t
ωθ
=
Câu 21. Một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn có quỹ đạo r và tốc độ góc là
ω
. Gia tốc hướng tâm của vật
được tính bằng công thức nào?
A.
ht
a r
ω
=
B.
2
ht
a r
ω
=
C.
2
ht
a r
ω
=
D.
2
ht
a r
ω
=
Câu 22. Công suất được tính bằng công thức nào?
A. P
2
t
A
=
B. P
2
A
t
=
C. P
t
A
=
D. P
A
t
=
Câu 23. Công suất là gì?
A. Là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của lực
B. Là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực
C. Là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công
D. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng làm vật biến dạng
Câu 24. Tác dụng lên vật lực 12 N làm vật dịch chuyển đoạn đường 50 cm theo hướng của lực. Công của
lực này bằng bao nhiêu?
A. 6 J B. 60 J C. 16 J D. 0,6 J
Câu 25. Khi vật chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ và vận tốc B. Tốc độ góc và tốc độ
C. Vận tốc D. Tốc độ góc và vận tốc
Câu 26. Ngẫu lực là gì?
A. Là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và đặt vào 2 vật khác nhau
B. Là hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và đặt vào 2 vật khác nhau
C. Là hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và đặt vào cùng một vật
D. Là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và đặt vào cùng một vật
Câu 27. Đơn vị của moment lực là gì?
A. N B. N.m C. N.m2D. kg.m2
Câu 28. Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang nếu bỏ qua lực cản?
A. Thế năng. B. Động năng. C. Động lượng. D. Cơ năng.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29:(1điểm): Một vật khối lượng 300 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 40 cm.
Trong thời gian 15 giây vật quét được góc 4,5 rad.
a) Tính tốc độ góc của vật
b) Tính lực hướng tâm tác dụng lên vật
Câu 30:(1điểm):Từ độ cao 3 m so với mặt đất ném vật khối lượng 500 g lên cao theo phương thẳng
đứng với vận tốc 6 m/s. Chọn mốc thế năng ở mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g=10 m/s2
a) Tính cơ năng của vật
b) Xác định vị trí mà động năng của vật bằng thế năng
Câu 31:(1điểm): Vật A có khối lượng 400 g chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va vào vật B có khối lượng
200 g đang nằm im. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của vật A.
a) Tính động lượng của hệ trước va chạm
b) Sau va chạm, vật B chuyển động với vận tốc 2 m/s cùng chiều chuyển động ban đầu của vật A. Tính vận
tốc của vật A sau va chạm
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 101