Trang 1/2 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu)
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm)
Câu 1: Động lượng là đại lượng véc tơ:
A. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
C. Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
D. Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 2: Biu thc moment lc
A. M = F d B.
d
MF
=
C.
F
Md
=
D. M = F.d.
Câu 3: Ni dung của định lut bảo toàn động lượng:
A. Động lượng toàn phần của hệ kín là một đại lượng bảo toàn.
B. Động lượng của một vật trong hệ không đổi.
C. Động lượng của hệ kín thay đổi.
D. Động lượng của mỗi vật trong hệ thay đổi.
Câu 4: Gi Wci năng lượng có ích, Wtp năng lượng toàn phn, Pci công sut có ích, Ptp công sut toàn phn.
Công thc tính hiu sut
A.
W.100%
ci
tp
HP
=
B.
W.100%
W
ci
tp
H=
C.
W.100%
W
tp
ci
H=
D.
Câu 5: Biu thc tính thế năng trọng trường ca vt là:
A. Wt = 0,5mgh B. Wt = mgh C.
2
1
W2
tmv=
D. Wt = m.h
Câu 6: Chu kì trong chuyển động tròn đều là
A. số vòng vật đi được trong 1 giây.
B. thời gian vật di chuyển.
C. thời gian vật chuyển động.
D. thời gian vật đi được một vòng.
Câu 7: Lực hướng tâm tác dng vào vt là:
A. Fht= m2ω2 r2
B. Fht= m22
C. Fht = mω2r2
D. Fht= m ω2r
Câu 8: Biu thc tính công sut
A.
t
pA
=
B.
A
pt
=
C.
.p A t=
D.
p A t=−
Câu 9: Biu thức tính công cơ học
A.
B.
. .cot .A F s
=
C.
. .cos .A F s
=
D.
. .tan .A F s
=
Câu 10: Động lượng ca mt vt có khối lượng m, chuyển động vi vn tốc v được tính bng công thc :
A.
p
=
2
1
m.v B.
p
= m.
v
C.
2
.
2
1vmp =
D.
p
= m.v
Câu 11: Cơ năng của vt chuyển động trong trọng trường bng
A. tổng động năng và công của lc tác dng lên vt.
B. tổng động năng và thế năng của vt chuyển động trong trọng trường.
Mã đề 101
Trang 2/2 - Mã đề 101
C. độ gim thế năng của vt chuyển động trong trọng trường.
D. độ biến thiện động năng của vt chuyển động trong trọng trường.
Câu 12: Các công thc liên h gia tốc độ góc vi chu k T
A.
2
T
=
B.
..T

=
C.
.
2T
=
D.
2.T

=
Câu 13: Coi công sut trung bình ca trái tim là 3W. Trong 1h trung bình trái tim thc hin mt công là
A. 90J. B. 3J. C. 10800J D. 108000J.
Câu 14: Mt hòn bi khối lượng 2kg đang chuyển động vi vn tốc 3m/s đến va chm vào hòn bi khi
ợng 4kg đang nm yên, sau va chm hai viên bi gn vào nhau và chuyến động cùng vn tốc. Xác định vn
tc ca hai viên bi sau va chm?
A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s
Câu 15: Mt vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật lên đến độ cao cực đại thì
A. động năng cực tiu, thế năng cực đại.
B. động năng bằng mt na thế năng.
C. động năng bằng thế năng.
D. động năng cực đại, thế năng cực tiu.
Câu 16: Chọn câu đúng. Trong các chuyển động tròn đều
A. có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
Câu 17: Khi ô tô đi lên dốc, lc nào tác dng lên ô tô thc hin công cn?
A. Lực kéo của động cơ.
B. Trọng lực và lực ma sát.
C. Trọng lực và lực kéo của động cơ.
D. Lực ma sát và lực kéo của động cơ.
Câu 18: Moment lực là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng truyền chuyển động B. mức quán tính của vật
C. tác dụng làm quay của lực. D. khả năng thực hiện công
Câu 19: Mt vt khi lưng m = 0,5 kg, chuyn đng thng vi vn tc 5 m/s. Đng ng ca vt có giá tr là:
A. 5,5 kgm/s B. 6,5 kgm/s C. 2,5 kgm/s D. 12,5 kgm/s
Câu 20: Trong chuyển động tròn đều khi vn tc góc gim 2 ln bán kính qu đạo không đổi thì
A. vận tốc dài tăng lên 4 lần. B. vận tốc dài giảm đi 2 lần.
C. gia tốc giảm 4 lần. D. gia tốc tăng lên 2 lần.
Câu 21: Va chạm nào sau đây là va chạm mm?
A. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
B. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
C. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
D. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
PHN T LUN ( 3 đim )
Câu 1: Cách mt đất 20 m ném thng đứng mt vt có khối lượng m = 2 kg vi vn tc 5 m/s. Chn mc thế
năng tại mặt đất. Tính cơ năng của vt.
Câu 2: Mt vt có khối lượng m = 0,5 kg chuyển động tròn đều vi bán kính qu đạo r = 4 m. Biết trong 10
s vt chuyển động được 5 vòng. Tính chu kì quay ca vt và lực hướng tâm tác dng lên vt.
Câu 3: Qu cu khối lượng M = 2 kg, đang nằm yên trên mt phng nm ngang nhn. Mt qu cu có khi
ng m = 40 g, chuyển động vi vn tốc 20 m/s đến đập vào qu cu M( coi va chạm hoàn toàn đàn hồi
xuyên tâm). Tính vn tc ca hai qu cu sau va chm.
------ HẾT ------