intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

  1. SỞ GD ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: VẬT LÝ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Đơn vị của động lượng được tính bằng N kg.m A. N. m. B. . C. kg. m. D. . s s Câu 2. 1W bằng A. 10 J.s. B. 10 J/s. C. 1 J.s. D. 1 J/s. Câu 3. Một vật rơi tự do từ độ cao 1 m xuống đất. Trọng lực tác dụng lên vật có độ lớn 30 N. Công của trọng lực trong quá trình trên có giá trị là A. 30 J. B. 3000J. C. 300 J. D. 0 J. Câu 4. Một vật khối lượng 0,5 kg chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 5 m/s. Động lượng của vật bằng A. 9 kg.m/s. B. 2,5 kg.m/s. C. 6 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s. Câu 5. Dụng cụ thí nghiệm nào sau đây không sử dụng để xác định động lượng của vật trước và sau va chạm? A. Đồng hồ đo thời gian hiện số. B. Lực kế. C. Cân điện tử. D. Cổng quang điện. Câu 6. Đơn vị của tốc độ góc trong chuyển động tròn đều là A. rad. B. s C. rad/s. D. Hz. Câu 7. Một vật có khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật được xác định A. Wt = mg/h. B. Wt = mg. C. Wt = mh/g. D. Wt = mgh. Câu 8. Nếu gọi Wci là năng lượng có ích, Wtp là năng lượng toàn phần thì hiệu suất được tính theo công thức nào sau đây? 1 Wtp A. H = . 100%. B. H = . 100%. Wtp .Wci Wci Wci C. H = . 100%. D. H = 𝑊𝑡𝑝 .W 𝑐𝑖 . 100%. Wtp ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ Câu 9. Một vật chịu tác dụng của hai lực đồng qui F1 , F2 vuông góc nhau có độ lớn lần lượt là 3N và 4N thì hợp lực của nó có độ lớn là A. 7N. B. 2,4N. C. 5N. D. 1N. Câu 10. Động lượng của hệ vật nào sau đây được bảo toàn? A. Bất cứ khi nào. B. Hệ kín C. Hệ vật chịu thêm tác dụng của ngoại lực. D. Hệ vật vừa có ngoại lực và nội lực tác dụng Câu 11. Công cơ học được tính bằng đơn vị A. J.m (Jun nhân mét). B. J.s (Jun nhân giây). C. J (Jun). D. W (Oát). Câu 12. Khi vật chuyển động tròn đều thì A. vectơ vận tốc không đổi. B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. C. vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm. D. vectơ gia tốc không đổi. Mã đề 101 Trang 1/2
  2. Câu 13. Đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công cơ học được gọi là A. công có ích. B. công suất. C. hiệu suất. D. công toàn phần. Câu 14. Động năng là đại lượng A. vectơ, luôn dương. B. vô hướng, luôn dương. C. vectơ, luôn dương hoặc bằng 0. D. vô hướng, có thể dương hoặc bằng 0. Câu 15. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R = 20 cm, tốc độ dài là 2 m/s. Gia tốc hướng tâm của chất điểm có độ lớn A. 20  2  . m 𝑚 𝑚 𝑚   B. 4 ( 2 ). C. 2 ( 2). D. 1 ( 2 ). s  𝑠 𝑠 𝑠 Câu 16. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Cơ năng. B. Hóa năng. C. Nhiệt năng. D. Nhiệt lượng. Câu 17. “Khi thả một vật rơi tự do từ độ cao vị trí M xuống vị trí N”, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Cơ năng luôn thay đổi từ M xuống N. B. Động năng tại M là lớn nhất. C. Cơ năng tại M bằng cơ năng tại N. D. Thế năng tại N là lớn nhất. ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ Câu 18. Một vật chịu tác dụng của hai lực đồng qui F1 , F2 thì hợp lực của nó là A. ⃗ = ⃗⃗⃗⃗1 + ⃗⃗⃗⃗2 . F F F B. F = ⃗⃗⃗⃗1 - ⃗⃗⃗⃗2 . F F C. ⃗ = ⃗⃗⃗⃗1 - ⃗⃗⃗⃗2 . F F F D. F = ⃗⃗⃗⃗1 + ⃗⃗⃗⃗2 . F F Câu 19. Một ôtô có khối lượng m = 4 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 36 km/h. Động năng của ô tô là A. 20.104 J. B. 30.104 J. C. 2,6.106 J. D. 103 J. Câu 20. Đơn vị của moment lực là N N .m A. N .m . B. . C. N .m 2 . D. . m s Câu 21. Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc  . Lực hướng tâm tác dụng vào vật là 𝑚𝑟 A. 𝐹ℎ𝑡 = 𝑚𝜔2 𝑟. B. 𝐹ℎ𝑡 = . C. 𝐹ℎ𝑡 = 𝑟𝜔2 . D. 𝐹ℎ𝑡 = 𝑚𝜔2 . 𝜔 II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. (1 điểm) Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều dài 5 m,có trọng lượng 40N có thể quay quanh trục O cách đầu B 4 m. Để thanh cân bằng nằm ngang thì phải treo ở đầu A một vật có khối 𝑚 lượng bằng bao nhiêu? Lấy g = 10 2. 𝑠 Bài 2. (1 diểm) Một vật m = 100g được thả rơi tự do từ độ cao 80 m so với mặt đất tại nơi có g = 𝑚 10 2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. 𝑠 a. Tính cơ năng của vật. b. Tìm tốc độ của vật khi vật ở độ cao 35m so với mặt đất. Bài 3. (1 điểm) Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l = 1,6m nhẹ không dãn đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật M có khối lượng 300g . Vật có khối lượng m = 100g đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v = 16m/s thì va chạm mềm với vật M đang đứng yên tại vị trí cân bằng. Sau va chạm hai vật chuyển động đến vị trí cao nhất khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng 1 𝑚 góc bao nhiêu? Lấy g =10 2. 𝑠 ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1