SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN : VẬT LÝ LỚP 12
Ngày thi: 17/04/2024
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 05 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 523
I. PHẦN CHUNG (từ câu 1 đến câu 28).
Câu 1: Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật
B. không phụ thuộc vào bản chất cũng như nhiệt độ của vật
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật
D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Câu 2: Chọn câu đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một ntrron chậm.
B. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
Câu 3: Chọn câu đúng?
A. Tia laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao.
B. Tia laze có tính định hướng rất cao nhưng không kết hợp (không cùng pha).
C. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.
D. Tia laze có năng lượng lớn vì bước sóng của tia laze rất lớn.
Câu 4: Hiện tượng tán sắc ánh sáng thực chất là hiện tượng
A. chùm sáng trắng bị tách thành nhiều chùm đơn sắc khác nhau.
B. đổi màu của các tia sáng.
C. chùm sáng trắng bị mất đi một số màu.
D. tạo thành chùm ánh sáng trắng từ sự hoà trộn của các chùm ánh sáng đơn sắc.
Câu 5: Biểu thức xác đinh bước sóng của sóng điện từ là?
A.
.c f
λ
=
.B.
.T f
λ
=
.C.
c
T
λ
=
.D.
c
f
λ
=
.
Câu 6: Với c vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E
khối lượng m của vật là:
A. E= mc2 B. E = mc2/2 C. E = 2mc2 D. E = m2c
Câu 7: Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy có
A. đường sức điện song song với đường sức từ.
B. đường sức là những đường cong khép kín.
C. độ lớn cường độ diện trường không đổi theo thời gian.
D. đường sức bắt đầu ở điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 8: Muốn quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô chỉ phát ra 3 vạch thì phải kích thích nguyên tử
hiđrô đến mức năng lượng.
A. P. B. O. C. N. D. M.
Câu 9: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ cho hiện tượng phản xạ và giao thoa như ánh sáng.
Trang 1/5 - Mã đề 523
C. Sóng điện từ không mang năng lượng.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 10: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
D. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng được bảo toàn.
Câu 11: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A.
2
max
1
2o
hf A mv=
.B.
2
max
1
2o
hf A mv+ =
.C.
2
max
1
2o
hf A mv= +
.D.
2
max
2o
hf A mv=
.
Câu 12: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
B. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
D. quang năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 13: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75m và 2 = 0,25m vào một tấm kẽm
giới hạn quang điện o = 0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ 2.B. Chỉ có bức xạ 1.
C. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. D. Cả hai bức xạ.
Câu 14: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Electron bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
B. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi nó bị chiếu bởi ánh sáng thích hợp.
C. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
D. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
Câu 15: Chiếu lần lượt hai bức xạ thích hợp bước λ1 λ2 1 > λ2) vào tấm kim loại lập về
điện. Khi đó điện thế cực đại trên tấm kim loại là V1 và V2. Mối quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V1 > V2B. Không so sánh được
C. V1 = V2D. V2 > V1
Câu 16: Gọi N0 là số hạt nhân ban đầu của chất phóng xạ. N là số hạt nhân còn lại tại thời điểm t,
là hằng số phóng xạ, T là chu kì bán rã. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. N = N0.2
T
t
. B. N = N0.e-.
C. N = N0.2-t.D. N = N0.et.
Câu 17: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
C. chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh.
D. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau.
Câu 18: Tia phóng xạ không bị lệch trong điện trường là:
A. tia
α
.B. Tia
β
.C. Tia
+
β
.D. Tia
.
Câu 19: Trong sự phân hạch của hạt nhân
235
92
U
, gọi k hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
B. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
Câu 20: Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng cơ bản là trạng thái
A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó.
Trang 2/5 - Mã đề 523
B. nguyên tử không hấp thụ năng lượng.
C. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được.
D. nguyên tử không bức xạ năng lượng.
Câu 21: Chọn câu sai
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
B. Các hạt nhân có số khối trung bình là bền vững nhất.
C. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các nguyên tố ở giữa
bảng tuần hoàn.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu 22: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng
A.
12
1
khối lượng của một nguyên tử Cacbon
C
12
6
.
B. khối lượng của một nguyên tử Hyđrô
H
1
1
.
C. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
H
1
1
.
D.
12
1
khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
C
12
6
.
Câu 23: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
B. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
D. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
Câu 24: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. hấp thụ một nhiệt lượng lớn
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được
C. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử được nung chảy thành các nuclôn
D. có thể xảy ra ở mọi nhiệt độ phòng
Câu 25: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N:
A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 132,5.10-11m. D. 84,8.10-11m.
Câu 26: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể
A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng lục. D. ánh sáng tím.
Câu 27: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài B. tán sắc ánh sáng
C. quang - phát quang D. quang điện trong
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài
C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
D. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
II. PHẦN RIÊNG
1. PHẦN DÀNH CHO BAN KHOA HỌC XÃ HỘI (từ câu 29 đến câu 40).
Câu 29: Chiếu một bức xạ ớc sóng λ = 0,48 µm lên một tấm kim loại công thoát A =
2,4.10-19 J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện hướng chúng bay theo
chiều véctơ cường độ điện trường E = 1000 V/m. Quãng đường tối đa êlectron chuyển động
được theo chiều véctơ cường độ điện trường xấp xỉ là
A. 1,3 cm B. 0,11 cm C. 0,37 cm D. 0,83 cm
Trang 3/5 - Mã đề 523
Câu 30: Hiện nay trong quặng thiên nhiên cả U238 U235 theo tỉ lệ số nguyên tử 140:1. Giả
thiết thời điểm hình thành Trái Đất tỉ lệ trên 1:1. Tính tuổi của Trái đất, biết chu bán
củaU238 và U235 là T1 = 4,5.109 năm T2 = 0,713.109 năm.
A. 5.109năm. B. 6.109năm. C. 5,5.109 năm. D. 6,5.108 năm.
Câu 31: Biết công cần thiết để bứt electrôn ra khỏi tế bào quang điện A = 4,14eV. Giới hạn
quang điện của tế bào là:
A. λ0 = 0,6μm B. λ0 = 0,5μm C. λ0 = 0,4μm D. λ0 = 0,3μm
Câu 32: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe
a l mm,
=
bước sóng ánh sáng
0,65 m
λ = µ
và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn
quan sát là 2 m. Trên trường giao thoa đối xứng qua O có bề rộng 2,5 cm quan sát được số vân tối là
A. 18. B. 24. C. 20. D. 22.
Câu 33: Mạch dao động LC tưởng, cuộn dây độ tự cảm L = 2.10-4H. Biểu thức hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây là u = 50cos(2.106t - /2)V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 125cos(2.106t) mA B. i = 125cos(2.106t + /2) mA
C. i = 12,5cos(2.106t - ) A D. i = 12,5cos(2.106t - ) A
Câu 34: Chất phóng xạ iốt I53131 chu bán 8 ngày. Lúc đầu 200g chất này. Sau 24 ngày,
số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:
A. 175g B. 150g C. 25g D. 50g
Câu 35: Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 2,3 gam
23
11
Na
từ các prôtôn nơtron. Cho mNa =
22,9837u; mn = l,0087u; mp = l,0073u; lu = 1,66055.10-27 (kg), tốc độ ánh sáng trong chân không
3.108 (m/s).
A. 1,8.1012 (J). B. 2,7.1015(J). C. 2,7.1012 (J). D. 1,8.1015(J).
Câu 36: Trong thi‡ ngiêˆm Y-âng vê‰ giao thoa a‡nh sa‡ng, quan sa‡t vân giao thoa trên ma‰n, ngươ‰i ta
xa‡c điˆnh đươˆc khoaŠng vân la‰ 0,2 mm. Viˆ tri‡ vân sa‡ng bâˆc 4 la‰:
A. 1mm B. 0,5mm C. 0,8mm D. 4mm
Câu 37: Hạt nhân
Be
10
4
khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u,
khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt
nhân là
Be
10
4
A. 0,632 MeV. B. 63,215MeV. C. 6,325 MeV. D. 632,153 MeV.
Câu 38: Cho bán kính quĩ đạo Borh thứ hai 2,12.1010 m. Giá trị bán kính bằng 19,08.10–10 m
ứng với bán kính quĩ đạo Borh thứ
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 39: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử
phát ra phôtôn bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10–34 J.s, |e| = 1,6.10–19 C c = 3.108 m/s.
Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 12,1 eV. B. 11,2 eV. C. 1,21 eV. D. 121 eV.
Câu 40: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC dao động tự do. Biết cuộn cảm thuần
độ tự cảm L = 5,4.10-3H, tụ điện điện dung C = 4.10-6 F. Chu dao động điện từ tự do trong
mạch dao động này là:
A. 4.10-6s B. 1,08. 10-3 s
C. 9,2.10-4s. D. 2.10-6s
2. PHẦN DÀNH CHO BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (từ câu 41 đến câu 52).
Câu 41: Một mẫu phóng xạ
222
86
Rn ban đầu có chứa 1010 nguyên tử phóng xạ. Cho chu kỳ bán rã là T
= 3,8823 ngày đêm. Số nguyên tử đã phân rã sau 1 ngày đêm là
A. 4,67.109.B. 1,63.109.C. 2,73.109. D. 1,67.109.
Trang 4/5 - Mã đề 523
Câu 42: Chiếu một bức xạ điện từ bước ng λ = 138 nm vào một tấm kim loại công thoát
của êlectron ra khỏi bề mặt kim loại 7,2.10-19J. Các êlectron quang điện bay ra được cho đi vào
một vùng không gian điện trường đều từ trường đều hướng vuông góc với nhau. Biết hướng
vận tốc của êlectron quang điện vuông góc với cả điện trường từ trường. Người ta thấy êlectron
chuyển động thẳng đều. Biết cảm ứng từ B = 10-3 T. Cường độ điện trường bằng:
A. 104 V/m B. 1258 V/m C. 12580 V/m D. 1285 V/m
Câu 43: Ban đầu (t = 0) một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. thời điểm t1 mẫu chất phóng
xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị
phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 25 s. B. 400 s. C. 50 s. D. 200 s.
Câu 44: Theo mẫu nguyên tử Borh, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro r0.
Khi electron chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo O thì bán kính quĩ đạo sẽ
A. giảm 9r0B. tăng 9r0C. tăng 16 r0D. tăng 12r0
Câu 45: Trong điều trị ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ với một liều xác định o đó từ một
nguồn phóng xạ (chất phóng xạ chu n 5,25 năm). Khi nguồn được sử dụng lần đầu thì
thời gian cho một liều chiếu xạ 15 phút. Hỏi sau 2 năm thì thời gian cho một lần chiếu xạ bao
nhiêu phút?
A. 13,0phút. B. 10,7 phút. C. 19,5 phút. D. 14,1 phút.
Câu 46: Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 μm vào
tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 5,84.106 m/s. B. 5,84.105 m/s. C. 6,24.106 m/s. D. 6,24.105 m/s.
Câu 47: Trong thi‡ ngiêˆm Y-âng vê‰ giao thoa a‡nh sa‡ng, quan sa‡t vân giao thoa trên ma‰n, ngươ‰i ta
xa‡c điˆnh đươˆc khoaŠng vân la‰ 0,2 mm. Viˆ tri‡ vân tối thứ 4 la‰:
A. 0,5mm B. 0,7mm C. 0,8mm D. 4mm
Câu 48: Mạch dao động lý tưởng. Khi t = 0 cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại bằng 2mA. Biết
thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 0,5ms. Viết biểu thức cường độ dòng điện của mạch
A. i = 2cos(1000t)A B. i = 2.10-3cos(1000t)A
C. i = 2cos(4000t + /2)A D. i = 2cos(400t)mA
Câu 49: Hai vạch quang phổ bước sóng dài nhất của dãy Lyman trong quang phổ hyđrô λ1=
0,1216 μm và λ2 = 0,1026 μm. Bước sóng của vạch đỏ Hα có giá trị
A. 0,6577 μm. B. 0,6568 μm. C. 0,6566 μm. D. 0,6569 μm.
Câu 50: Cho phản ứng hạt nhân:
23 1 4 20
11 1 2 10
Na H He Ne
+ +
. Khối lượng các hạt nhân
23
11
Na
;
20
10
Ne
;
4
2
He
;
1
1
H
lần lượt 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u; u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng
này, năng lượng
A. tỏa ra là 2,4219 MeV. B. tỏa ra là 3,4524 MeV.
C. thu vào là 2,4219 MeV. D. thu vào là 3,4524 MeV.
Câu 51: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn
sắc, bước sóng lần lượt 0,72 μm 0,45 μm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần
nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 11. B. 10. C. 13. D. 12.
Câu 52: Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số dao động riêng là 90 kHz. Nếu tăng điện dung
của tụ điện 3 lần và tăng độ tự cảm của cuộn dây 3 lần thì tần số dao động riêng của mạch là.
A. 270 kHz. B. 30 kHz. C. 10 kHz. D. 60 kHz.
------ HẾT ------
Trang 5/5 - Mã đề 523