KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN VẬT LÝ 9 - NĂM HỌC 2023 - 2024
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TT
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến thức
TNKQ
TL
TL
TL
TL
Tổng %
điểm
Dòng điện xoay chiều.
1
(TN 1)
0,25 đ
2,5%
Máy phát điện xoay
chiều.
1
(TN 2)
0,25 đ
2,5%
Tác dng ca dòng đin
xoay chiu. Đo cưng đ
dòng đin và hiu đin thế
xoay chiu.
2
(TN 3,4)
0,5 đ
5%
Truyn ti đin năng đi xa.
1
(TN 5)
0,25 đ
2,5%
1
ĐIỆN
TỪ
HỌC
(5 tiết)
Máy biến thế.
1
(TN 6)
0,25 đ
2,5%
Hin tưng kc x ánh
sáng.
1
(TN 7)
0,25 đ
2,5%
2
QUAN
G HỌC
(9 tiết)
Thấu kính hội tụ.
3
(TN 8,9,10)
0,75 đ
7,5%
Thấu kính phân kỳ.
1
(TN 11)
0,25 đ
1/2
(TL4a)
1,0 đ
1/2
(TL4b)
1,0 đ
22,5 %
Mắt.
1
(TN 12)
0,25 đ
2,5 %
Mắt cậnmắt lão.
1/2
(TL1a)
1,0 đ
1/2
(TL1b)
1,0 đ
20 %
Kính lúp.
1/2
(TL2a)
1,0 đ
1/2
(TL2b)
1,0 đ
20 %
Sự phân tích ánh sáng
trắng.
1
(TL3)
1,0 đ
10 %
Tổng: Số câu
Số điểm
12
3,0 đ
0,5
1,0 đ
1,5
3,0 đ
1
2,0 đ
1
1,0đ
16
10,0đ
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2023 - 2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Dòng điện xoay
chiều.
Nhận biết:
- Nhận biết được cách tạo ra dòng điện xoay chiều.
1
(TN 1)
Máy phát điện
xoay chiều.
Nhận biết:
- Nhận biết được hoạt động của máy phát điện xoay
chiều.
1
(TN 2)
Tác dụng của
dòng điện xoay
chiều. Đo cường
độ dòng điện
hiệu điện thế xoay
chiều.
Nhận biết:
- Nhận biết được các tác dụng của dòng điện xoay
chiều dụng cụ đo cường độ dòng điện hiệu
điện thế xoay chiều.
2
(TN 3,4)
Truyền tải điện
năng đi xa.
Nhận biết:
- Nhận biết được công thức tính công suất trên
đường dây truyền tải điện.
1
(TN 5)
1
ĐIỆN
TỪ
HỌC
(5 tiết)
Máy biến thế.
Nhận biết:
- Nêu được công dụng của máy biến thế.
1
(TN 6)
Hiện tượng khúc
xạ ánh sáng.
Nhận biết:
- Nhận biết khái niệm góc tới hoặc góc khúc xạ.
1
(TN 7)
2
QUANG
HỌC
(9 tiết)
Thấu kính hội tụ.
Nhận biết:
- Nhận biết đặc điểm của thấu kính hội tụ.
- Nhận biết được tính chất ảnh của vật tạo bởi thấu
kính hội tụ.
3
(TN 8,9,10)
Thu kính pn k.
Nhận biết:
- Nhận biết được tính chất ảnh của vật tạo bởi thấu
kính phân kỳ.
Thông hiểu:
- Xác định được loại thấu kính dựa vào hình vẽ.
Vận dụng:
- Vẽ xác định được vị trí, quang tâm, tiêu điểm của
thấu kính.
1
(TN 11)
1/2
(TL 4a)
1/2
(TL 4b)
Mắt.
Nhận biết:
- Nhận biết được cấu tạo của mắt.
1
(TN 12)
Mt cn và mt
lão.
Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm của mắt cận cách khắc
phục tật cận thị.
Thông hiểu:
- Xác định được người bị mắt cận hay mắt lão
cách khắc phục.
1/2
(TL 1a)
1/2
(TL 1b)
Kính lúp
Thông hiểu:
- Chỉ ra và giải thích được cách sử dụng kính lúp có
số bội giác lớn/nhỏ.
Vận dụng:
- Tính được tiêu cự của kính lúp.
1/2
(TL 2a)
1/2
(TL 2b)
Sự phân tích ánh
sáng trắng
Vận dụng cao:
- Giải thích được hiện tượng thực tế về dẫn nhiệt,
bức xạ nhiệt.
1
(TL 3)
U BAN NHÂN N HUYN NAM GIANG
TRƯỜNG PH TNG N TC NI TRÚ
TRUNG HC CƠ S NAM GIANG
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Vật lý - Khối 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trong các cách sau đây, cách nào làm xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều
trong cuộn dây dẫn kín?
A. Đặt nam châm trước cuộn dây dẫn kín.
B. Đưa nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây dẫn kín.
C. Đặt nam châm trong lòng cuộn dây dẫn kín.
D. Cho lõi sắt quay trong cuộn dây dẫn kín.
Câu 2. Trong máy phát điện xoay chiều
A. nam châm được gọi là roto. B. nam châm được gọi là stato.
C. bộ phận đứng yên gọi là roto. D. bộ phận đứng yên gọi là stato.
Câu 3. Dòng điện xoay chiều có các tác dụng
A. nhiệt, quang, hóa học. B. nhiệt, từ, hóa học.
C. nhiệt, quang, từ. D. quang, hóa học, từ.
Câu 4. Dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều
A. ampe kế xoay chiều. B. ampe kế một chiều.
C. vôn kế xoay chiều. D. vôn kế một chiều.
Câu 5. Khi truyn ti mt ng sut đin P bng mt dây có đin tr R và đặt vào hai đu
đưng dây mt hiu đin thế U, công thc c đnh công sut hao phí P hp do ta nhit là
A. P hp =
2
U.R
U
.B. P hp = . C. P hp =
2.R
U
P
.D. P hp =
2
2
U.R
U
.
Câu 6. Máy biến thếthể dùng để
A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi.
B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi.
C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Câu 7. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới.
C. tia khúc xạmặt phân cách. D. tia khúc xạđiểm tới.
Câu 8. Thấu kính hội tụ
A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì.
Câu 9. Thấu kính hội tụđặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló phân kỳ.
C. chùm tia ló hội tụ. D. chùm tia ló song song khác.
Câu 10. Khi một vật đặt trong khoảng f<d<2f của thấu kính hội tụ thì cho
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. D. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 11. Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì là
A. ảnh thật lớn hơn ngọn nến. B. ảnh ảo nhỏ hơn ngọn nến.
C. ảnh ảo lớn hơn ngọn nến. D. ảnh ảo ngược chiều ngọn nến.
2
2
.R
U
P