Trường THCS NGUYỄN TRÃI
Họ và tên:………………………………
Lớp ……
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm)
Đọc ngữ liệu sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới:
CỎ NỞ MÙA HOA
Con yêu ơi!
Nếu mẹ là cánh đồng
Con là cỏ, nở hoa trong lòng mẹ
Dẫu chẳng đủ rộng dài như sông bể
Vẫn chứa chan ngày nắng dưới mặt trời
Khi đêm về hứng muôn ánh sao rơi
Sương lấp lánh đọng trong ngần mỗi sớm
Cỏ yêu nhé cứ hồn nhiên mà lớn
Phủ xanh non lên đất mẹ hiền hoà
Rồi một ngày cỏ nở thắm muôn hoa
Cánh đồng mẹ rộn ràng cùng gió mát
Cỏ thơm thảo toả hương đồng bát ngát
Và rì rào cỏ hát khúc mùa xuân
Những mạch ngầm trong đất mãi trào dâng
Dòng nước mát ngọt ngào nuôi dưỡng cỏ
Niềm hạnh phúc giản đơn và bé nhỏ
Được bên con mãi mãi đến vô cùng.
( Hồng Vũ, Báo Văn học và Tuổi trẻ)
Câu 1. Bài thơ trên được viết theo thể thơ gì ?
A. Thơ sáu chữ. B. Thơ bảy chữ
C. Thơ tự do . D. Thơ tám chữ.
Câu 2. Nhân vật trữ tình trong bài thơ trên là ai ?
A.Người con B. Người mẹ
C. Người ông . D. Người bà.
Câu 3. Cặp đôi hình ảnh nào xuất hiện xuyên suốt bài thơ trên?
A. Nắng - mặt trời. B. Dòng nước - sông bể.
C. Ánh sao - đêm tối. D. Cánh đồng - cỏ.
Câu 4. Ý nào nhận xét đúng về cặp đôi hình ảnh được nhắc đến trong bài thơ?
A. Là những hình ảnh gần gũi, quen thuộc, gắn bó, có sức sống mãnh liệt.
B. Là những hình ảnh kì vĩ, mang tính chất biểu trưng cho sự vĩnh hằng.
A
C. Là những hình ảnh siêu nhiên, mang tính chất toả sáng.
D. Là những hình ảnh gợi cảm xúc về thiên nhiên.
Câu 5. Thán từ trong câu thơCon yêu ơi!” được dùng để:
A. Biểu thị thái độ ngạc nhiên. B. Dùng để gọi.
C. Biểu thị thái độ vui mừng. D. Dùng để đáp lại lời gọi.
Câu 6. Ý nào nhận xét không đúng về tác dụng của phép tu từ ẩn dụ trong câu thơ
Cỏ thơm thảo toả hương đồng bát ngát” ?
A. Tạo cho câu thơ hấp dẫn, sinh động, gợi hình, gợi cảm.
B. Nhấn mạnh làm nổi bật hình ảnh người con trưởng thành với tâm hồn thơm
thảo, phẩm chất tốt đẹp, hành động tích cực, lan toả những điều ý nghĩa trong cuộc
sống.
C. Đồng cảm, xót xa với thân phận người con.
D. Thấu hiểu, ngợi ca niềm hạnh phúc của người mẹ khi thấy con khôn lớn.
Câu 7. Cảm xúc nào được thể hiện trong câu thơ: “Cánh đồng mẹ rộn ràng cùng gió
mát”?
A. Thấy mát mẻ, trong lành khi những cơn gió thổi.
B. Hạnh phúc, mừng vui khi con lớn khôn, trưởng thành.
C. Ngạc nhiên, xúc động trước muôn hoa nở thắm.
D. Tự hào vì con gặt hái được nhiều thành công.
II. LÀM VĂN (4.0 điểm)
Viết bài văn phân tích một truyện ngắn để lại ấn tượng sâu sắc trong em.
Bài làm:
....................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN NGỮ VĂN 8
(Dành cho học sinh khuyết tật)
Phần I: ĐỌC HIỂU (6 điểm)
1.Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Phương án trả lời C B D A B C B
Điểm 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 0.5 0.5
Phần II: VIẾT (4 điểm)
Tiêu chí Điểm
1. Cấu trúc bài văn: Bài văn đủ 3 phần: Mở bài, thân bài,
kết bài. 1.0
2. Nội dung
- Xác định đúng kiểu bài viết bài văn phân tích một c
phẩm truyện.
- Phân tích được nội dung nghệ thuật của tác phẩm
truyện.
0.5
1.5
3. Trình bày, diễn đạt
Trình bày tương đối mạch lạc, dễ theo dõi. Diễn đạt ngắn
gọn, rõ ràng
1.0
Phê duyệt của
Hiệu trưởng
Phê duyệt của
Tổ trưởng
Phê duyệt của
Nhóm trưởng
Giáo viên ra đề
Trần Hoa Linh Trần Đức Phùng
Lê Thị Xuyên
Huỳnh Thị Tuyến