MA TR N Đ KI M TRA CU I H C KÌ II
MÔN: NG VĂN 8
Năm h c: 2022-2023
TT Kĩ năng
Nội dung/đơn
vị kĩ năng
Mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận biết
(Số câu)
Thông hiểu
(Số câu)
Vận dụng
(Số câu)
V. dụng cao
(Số câu)
1 Đọc – hiểu - Thơ tr tình
(Trong
chương trình
SGK)
- Bin pháp
lit kê và tác
dng
- Câu cm
thán
41106
Tỉ lệ % điểm 30 10 0 50
2 Viết Văn nghị
luận
1* 1* 1* 1 1
Tỉ lệ % điểm 10 20 10 50
Tỉ lệ % điểm các mức độ 40 30 10 100
BANG ĐĂC TA 4 5 4 - NG VĂN L P 8
Năm h c: 2022-2023
TT Ch ng/ươ N i dung/Đn vi ơ 5 M c đô đanh ư 5 Sô câu hoi theo m c đô nhân th c 4 ư 5 5 ư
Ch đ kiên th c ưgiaNhân biêt5Thông hiêu4Vân dung5 5 Vân dung cao5 5
1Đc - hi u- Thơ trữ tình
(Trong chương
trình SGK)
- Bin pháp lit
kê và tác dng
- Câu cm thán
* Nhận biết:
- Nhận biết
nhan đề tác
giả của bài thơ
- Nhận biết
phương thức
biểu đạt chính
- Nhận biết các
câu cảm thán
được sử dụng
trong khổ thơ
- Nêu được nội
dung của bài
thơ
* Thông hiểu:
- Hiểu và chỉ ra
được tác dụng
của phép liệt
được sử
dụng trong khổ
thơ
* Vận dụng:
- Rút ra được
bài học cho bản
thân từ nội dung
của văn bản.
4 1 1
2 Vi tếVăn nghị luận Nhận biết:
- Nhận biết
được cấu trúc
1* 1* 1*
1
của một i
văn nghị luận
đầy đủ 3
phần: mở bài,
thân bài, kết
bài.
Thông hiểu:
Viết đúng về
nội dung, về
hình thức (từ
ngữ, diễn đạt,
bố cục văn
bản).
Vận dụng:
Viết được bài
văn hoàn
chỉnh. Triển
khai phần nội
dung nghị luận
đảm bảo đúng
trình tự hợp lý,
đảm bảo các
yêu cầu của
một bài văn
nghị luận về
tưởng, đạo lí.
Vận dụng
cao:
Thể hiện được
những suy nghĩ
sâu sắc về vấn
đề; cách
diễn đạt mới
mẻ, sáng tạo.
Tông44 1 1 1
Ti lê % 40 30 20 10
Ti lê chung4 5 70 30
Trường PTDTBT THCS Liên Dy-
TàBhing
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ
tên:.................................................................
Năm học: 2022-2023
SBD:...................Phòng
thi:.....................................
Môn: Ngữ văn Lớp 8
Lớp:........................................................................
..
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao
đề)
Điểm Số
tờ
Giám thị (Kí và ghi rõ họ
tên)
Giám khảo (Kí và ghi rõ họ
tên)
GT1 GK1
GT2 GK2
Ph n I. ĐC - HI U (5.0 đi m)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
Khi con tu hú gọi bầy
Lúa chiêm đang chín, trái cây ngọt dần
Vườn râm dậy tiếng ve ngân
Bắp rây vàng hạt đầy sân nắng đào
Trời xanh càng rộng càng cao
Đôi con diều sáo lộn nhào từng không...