KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN NGỮ VĂN 9
NĂM HỌC 2023- 2024
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. KHUNG MA TRẬN
TT Kĩ năng Nội
dun
g/đơ
n vị
năn
g1
M
c
đ
n
h
n
t
h
c
Tổng
%
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
1Đọc hiểu Thơ/truyện
Số câu - Thể thơ.
- Phương
thức biểu
đạt.
- Các biện
pháp tu từ
từ vựng.
- Các thành
phần biệt
lập.
- Nội dung
của câu /
đoạn trích.
- Tnh bày
quan điểm,
suy nghĩ về
một vấn đề
có liên
quan đến
đoạn trích.
4 1 1 0 5
Tỉ lệ %
điểm 30 10 10 50
2Viết -Nghị luận về
một đoạn thơ,
bài thơ.
Số câu 1* 1* 1* 1* 1
Tỉ lệ %
điểm 10 20 10 10 50
Tỉ lệ % điểm các mức độ 70 30 100
II. BẢNG ĐẶC T
TT Kĩ ng
Ni
dung/
Đơn vi?
kiêAn thưAc
MưAc đô?
đánh giá
SôA câu hoGi theo mưAc đô? nhâ?n thưAc
Nhâ?n
biêAt
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1 Đọc hiểu Bài thơ
(hoặc
đoạn thơ)
Nhận
biết:
- Nhận
biết thể
thơ.
- Nhận
biết
phương
thức biểu
đạt.
- Nhận
biết các
biện
pháp tu
từ từ
vựng và
gọi tên.
- Nhận
biết các
thành
phần biệt
lập và
gọi tên.
Thông
hiểu:
- Hiểu
nội dung
của câu /
đoạn
trích.
Vận
dụng:
4 TL 1TL 1 TL
Trình bày
quan
điểm, suy
nghĩ về
một vấn
đề đặt ra
liên
quan đến
đoạn
trích
2 Làm văn Nghị
luận về
một sự
việc hiện
tượng đời
sống.
Nhận
biết:
Nhận
biết được
yêu cầu
của đề về
kiểu văn
nghị luận
về một
đoạn thơ,
bài thơ.
Thông
hiểu:
Viết
đúng về
kiểu bài,
về nội
dung,
hình thức
Vận
dụng:
Viết
được bài
văn nghị
luận về
một đoạn
thơ, bài
thơ.
Vận
dụng
cao:
Viết
được bài
văn nghị
luận về
một đoạn
thơ, bài
1/5 TL 2/5 TL 1/5 TL 1/5 TL
thơ
lập luận
chặt chẽ,
thuyết
phục, lời
văn súc
tích, giàu
hình ảnh;
sáng tạo.
TôGng 4, 1/5 TL 1, 2/5 TL 1, 1/5 TL 1/5 TL
Ti lê % 40% 30% 20% 10%
TiG lê? chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN
(Đề có 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: NGỮ VĂN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Phần đọc hiểu: (5.0 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Thân gầy guộc, lá mong manh,
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi?
Ở đâu tre cũng xanh tươi,
Cho dù đất sỏi đất vôi bạc màu.
Có gì đâu, có gì đâu,
Mỡ màu ít chắt dồn lâu hoá nhiều.
Rễ siêng không ngại đất nghèo,
Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù.
ơn mình trong gió tre đu,
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành.
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh,
Tre xanh không đứng khuất mình bóng râm.
(Trích: “Tre Việt NamNguyễn Duy)
Câu 1. (0.5 điểm) Đoạn trích trên thuộc thể thơ gì?
Câu 2. (0.5 điểm) Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì?
Câu 3. (1.0 điểm) Xác định và gọi tên thành phần biệt lập trong câu thơ sau?
Thân gầy guộc, lá mong manh,
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi?”
Câu 4. (1.0 điểm) Gọi tên và chỉ ra một biện pháp tu từ nổi bật nhất trong đoạn thơ
trên?
Câu 5. (1.0 điểm) Trong đoạn thơ trên, tác giả đã nêu lên những phẩm chất nào của
cây tre? Hình ảnh cây tre giúp em liên tưởng tới ai?
Câu 6. (1.0 điểm) Từ hình ảnh biểu tượng của cây tre trong đoạn thơ trên, nếu
được giới thiệu với bạn quốc tế về vẻ đẹp của con người Việt Nam, em sẽ giới
thiệu những gì?
II. Phần viết: (5.0 điểm)
Phân tích 2 khổ thơ sau để thấy sống cống hiến là một lẽ sống đẹp:
(1) Ta làm con chim hót
Ta làm một cành hoa
Ta nhập vào hòa ca
Một nốt trầm xao xuyến.
(2) Một mùa xuân nho nhỏ
Lặng lẽ dâng cho đời
Dù là tuổi hai mươi
Dù là khi tóc bạc.
(Trích trong bài “Mùa xuân nho nhỏ” của Thanh
Hải.)
............ Hết ..............
(Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KÌ II
MÔN NGỮ VĂN 9
NĂM HỌC 2023-2024
I. Phần đọc hiểu (5.0 điểm)
Câu Nội dung, yêu cầu cần đạt Điểm
Câu 1 - Thể thơ: lục bát. 0.5
Câu 2 - Phương thức biểu đạt chính: biểu cảm. 0. 5
Câu 3 - “ơi” thành phần gọi- đáp 1.0
Câu 4 Học sinh xác định được biện pháp nổi bật nhất nhân hóa
chỉ ra được 3 phép nhân hóa:
1.0