Trang 1/2 - Mã đề thi 301
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I
Mã đề thi: 301
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2023-2024
Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 57: Virus được cu to t hai thành phn chính gm:
A. Gai glycoprotein và Lõi Nucleic axit B. V ngoài và v capsid
C. Lõi Nucleic axit và v capsid D. Lõi Nucleic axit và v ngoài
Câu 58: Nhân t di truyn ảnh hưởng như thế o đến quá trình gim phân?
A. t đ ng hế qu tr nh giả ph n.
B. Qu đ nh th i đi t đầu giả ph n và số ần giả ph n.
C. Kí h thí h giả ph n h nh thành gi o t .
D. n đến ph n ào giả ph n s .
Câu 59: H nh ư i đ ô tả t qu tr nh ủ vi sinh vật.
Đ à ng ụng ủ qu tr nh nào ở vi sinh vật?
A. Ph n giải protein. B. Tổng hợp protein.
C. Ph n giải r oh r t. D. Tổng hợp r oh r t.
Câu 60: Công nghệ vi sinh ng ụng trong
1. Nông nghiệp. 2. Công nghiệp. 3. L nghiệp 4. Y ượ . 5. Bảo vệ ôi trư ng . 6. Lu ện ki
Phương n đúng à
A. 1,2,4,5. B. 5,6. C. 2,3,4,5. D. 1,2,3.
Câu 61: Tr nh tự gi i đoạn à tế ào trải qu trong khoảng th i gi n giữ h i ần ngu ên ph n iên
tiếp đượ gọi à
A. quá trình phân bào. B. ph t tri n tế ào.
C. hu kỳ tế ào. D. ph n hi tế ào.
Câu 62: Trong giả ph n từ t tế ào ẹ(2n) s u 2 ần ph n ào sẽ tạo r
A. 4 tế ào on NST(n) B. 2 tế ào on NST(n).
C. 4 tế ào on NST(2n). D. 2 tế ào on NST(2n).
Câu 63: Tố đ tăng trưởng ủ quần th vi sinh vật nh nh nhất ở ph nào trong ôi trư ng nuôi ấ
không iên tụ ?
A. ph n ằng . B. ph tiề ph t. C. pha suy vong. D. ph ũ thừ .
Câu 64: Nhận đ nh nào s u đ về virus HIV à đúng?
A. Virus HIV xâm nhp và phá hy tế bào h hô hp.
B. Virus HIV xâm nhp và phá hy tế bào h min d ch.
C. Virus HIV xâm nhp và phá hy tế bào h tiêu hóa.
D. Virus HIV xâm nhp và phá hy tế bào thn kinh.
Câu 65: ngư i, bệnh nào s u đ Virus g nên?
A. Bệnh thương hàn B. Bnh st rét
C. Bnh viêm não Nht bn D. Bnh Lao
Câu 66: Cho n i ung s u:
(I) Chỉ trong tế ào hủ, virus i hoạt đ ng như t sinh vật sống.
Trang 2/2 - Mã đề thi 301
(II) ên ngoài tế ào sinh vật, virus v n hoạt đ ng ù n hỉ à ph hợp gồ xit nu êi
prôtêin, hư phải à virus.
(III) Virus th tự tổng hợp prôtêin nh ri ôxô trong ơ th .
(IV) Kí h thư ủ virus vô ùng nhỏ, hỉ th thấ đượ ư i kính hi n vi điện t .
N i ung đúng à
A. (II) và (IV). B. (I) và (IV). C. (I) và (III). D. (II) và (III).
Câu 67: Công nghệ tế ào ự trên những ngu ên í:
1. Tính toàn năng 2. Biệt h 3. Phản iệt h
4. Quá trình nguyên phân 5. Qu tr nh giả ph n
Số phương n đúng:
A. 4 B. 3 C. 5. D. 2
Câu 68: Loài ruồi giấ 2n = 8, xét tế 5 ào ủ oài đều trải qu ngu ên ph n iên tiếp 3 ần. Số tế ào
con sinh ra sau nguyên phân là:
A. 326 B. 40 C. 8 D. 64
Câu 69: Đ à tiêu ản qu n s t k ủ qu tr nh ngu ên ph n húng t s ụng u vật nào s u
đ ?
A. Túi phấn ủ ho hẹ. B. Tinh hoàn h u hấu.
C. Rễ ủ hành đ ng nả ầ . D. C tế ào ạ h gỗ ủ .
Câu 70: Sinh trưởng ủ quần th vi sinh vật à
A. sự tăng qu tr nh tí h ũ hất trong tế bào.
B. sự tăng số ượng th ủ quần th .
C. sự tăng khối ượng tế ào ủ quần th .
D. sự tăng kí h thư tế ào ủ quần th .
Câu 71: Ngành nghề nào s u đ không iên qu n đến vi sinh vật?
A. Công nghệ ượ phẩ sản xuất enz . B. Công nghệ à đẹp ằng tế ào gố .
C. Công nghệ x í ô nhiễ ôi trư ng. D. Công nghệ hế iến thự phẩ .
Câu 72: Loài nào s u đ không phải vi sinh vật?
A. Vi khuẩn . B. Tảo đơn ào. C. Trùng iến h nh. D. Nấ rơ .
Câu 73: C thành tựu thự tiễn ủ ông nghệ tế ào đ ng vật?
(1) Nh n ản vô tính vật nuôi. (2) Liệu ph p gen. (3) Nuôi ấ ô tế ào (4) Liệu ph p tế ào gố .
(5) L i tế ào sinh ư ng. (6) Nuôi ấ hạt phấn
A. 4 , 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 3, 5, 6. D. 1 ,2, 4.
Câu 74: Đặ đi nào s u đ ở giả ph n à không ở ngu ên ph n?
A. NST tự nh n đôi ở k trung gi n thành NST kép
B. C sự ph n hi ủ tế ào hất
C. Xả r sự tiếp hợp và th hiện tượng tr o đổi héo
D. C sự ph n hi nh n
Câu 75: Vi sinh vật s ụng nguồn năng ượng và r on từ hợp hất vô ơ, thu ki u inh ư ng
A. Qu ng tự ư ng. B. H tự ư ng. C. H ư ng. D. Qu ng ư ng.
Câu 76: S ụng vi sinh vật đ ph n huỷ hất thải ô nhiễ ( r hữu ơ, vết ầu o ng, nư thải...) à
ự vào ơ sở kho họ nào s u đ ?
A. M t số vi sinh vật khả năng g đ ho trồng.
B. M t số vi sinh vật khả năng tạo hất inh ư ng ho trồng.
C. Vi sinh vật khả năng tổng hợp hất ần thiết ằng h s ụng năng ượng và enz e n i ào.
D. Vi sinh vật khả năng tiết enz e ph n giải hất ên ngoài tế ào: protein, ipit, r ohydrat.
II. T luận(3 điểm).
u 1. Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi ấ thí h hợp 20 phút ại ph n đôi t ần. Số tế ào ủ
quần th vi khuẩn E.coli đượ s u 3 gi 20 phút từ t tế ào vi khuẩn n đầu à o nhiêu?
u 2. V s o vi sinh vật kí h thư nhỏ é à ại v i trò to n ?
u 3. Tại sao các ệnh do vius gây ra thư ng rất nguy hi ?
Iii
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 302
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I
Mã đề thi: 302
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2023-2024
Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về virus?
A. Cấu tạo gồm 2 thành phần chính là axit nucleic và vỏ protein
B. Là thực thể sống có cấu tạo tế bào đơn giản nhất
C. sinh bắt buộc trong tế bào sống
D. Có kích thước siêu nhỏ (đo bằng nm).
Câu 58: Một tế bào sinh tinh khi kết thúc quá trình giảm phân sẽ tạo ra
A. 2 tinh trùng. B. 4 tinh trùng C. 3 tinh trùng. D. 1 tinh trùng.
Câu 59: Vi sinh vt s dng nguồn năng lượng là ánh sáng và carbon t các hp chất vô cơ, thuộc kiu
dinh dưỡng
A. Quang d dưỡng. B. Hóa t dưỡng. C. Quang t dưỡng. D. Hóa d dưỡng.
Câu 60: Tên gọi của loại phân bón hữu cơ có chứa từ một đến nhiều chủng vi sinh vật có ích, được chế
biến từ việc phối trộn và xử lý các nguyên liệu hữu cơ, sau đó tiến hành lên men với các chủng vi sinh là:
A. Phân bón hữu cơ vi sinh. B. Phân bón vi sinh.
C. Phân bón sinh học. D. Phân bón hóa học.
Câu 61: Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra:
A. Nhiều cơ thể đơn bào.
B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác tế bào mẹ.
C. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n.
D. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống tế bào mẹ.
Câu 62: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Sinh dưỡng. B. Sinh dục sơ khai. C. Hợp tử. D. Sinh dục chín.
Câu 63: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, quần thể vi sinh vật trải qua các pha theo thứ tự là:
A. Pha tiềm phát => Pha lũy thừa => Pha cân bằng => Pha suy vong.
B. Pha tiềm phát => Pha suy vong => Pha cân bằng => Pha lũy thừa.
C. Pha lũy thừa => Pha tiềm phát => Pha cân bằng => Pha suy vong.
D. Pha cân bằng => Pha lũy thừa => Pha tiềm phát => Pha suy vong.
Câu 64: Virus không gây bệnh theo cơ chế nào sau đây?
A. Cơ chế sinh tan phá hủy các tế bào cơ thể và mô
B. Sản sinh các độc tố trong tế bào làm biểu hiện triệu chứng bệnh
C. Sinh độc tố bên ngoài tế bào làm phá hủy màng tế bào chủ
D. Nhân lên kiểu tiềm tan, một số có thể gây đột biến gen ở tế bào dẫn đến ung thư
Câu 65: Bệnh nào sau đây ở người do vius gây ra?
A. HIV. B. Sốt rét. C. Lao. D. Ghẻ.
Câu 66: Trong quá trình nhân lên của virus, nucleic acid nhân lên trong tế bào chủ thực hiện ở giai đoạn
A. lắp ráp B. hấp thụ. C. t ng hợp. D. xâm nhập.
Câu 67: Nguyên lý cơ bản của công nghệ tế bào động vật là
A. Dựa trên quá trình nguyên phân và biệt hóa của tế bào.
B. Dựa trên quá trình nguyên phân và giảm phân sủa tế bào.
C. Dựa trên quá trình phân hóa và biệt hóa của tế bào.
D. Dựa trên quá trình giảm phân và biệt hóa của tế bào.
Câu 68: Loài ruồi giấm 2n = 8, xét tế 5 bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 2 lần. Số tế bào
con sinh ra sau nguyên phân là:
A. 20 B. 40 C. 8 D. 128
Câu 69: Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?
A. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa B. Kì đầu, kì giữa, kì cuối
C. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối D. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối
Câu 70: Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng về kích thước của từng tế bào trong quần thể
Trang 2/2 - Mã đề thi 302
B. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng trọng số lượng của quần thể
C. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
D. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là trọng lượng từng cá thể trong quần thể
Câu 71: Số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật giảm ở pha nào trong môi trường nuôi cấy không liên
tục?
A. pha tiềm phát. B. pha lũy thừa . C. pha cân bằng . D. pha suy vong.
Câu 72: Các sản phẩm nào sau đây là thành tựu của công nghệ vi sinh vật được ứng dụng trong cuộc
sống hàng ngày của chúng ta ?
A. Máy đo hàm lượng glucose trong máu. B. Phân bón hữu cơ vi sinh
C. Phân bón hữu cơ D. Rượu vang, bia, bánh mì, nước tương.
Câu 73: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào thực vật?
A. Nhân bản vô tính. B. Lai tế bào sinh dưỡng.
C. Công nghệ tế bào gốc. D. Liệu pháp gên.
Câu 74: Trong giảm phân hiện tượng tiếp hợp và trao đ i chéo giữa các nhiễm sắc thể kép xảy ra ở kì
A. Đầu II. B. Giữa II. C. Giữa I. D. Đầu I.
Câu 75: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vt?
A. Vi khun. B. Vi nm.
C. Côn trùng. D. Động vt nguyên sinh.
Câu 76: Quá trình phân giải protein ở vi sinh vật tạo ra
A. lactic acid. B. amino acid. C. nucleotide. D. ethanol.
II. T luận(3 điểm)
u 1. Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 30 phút lại phân đôi một lần. Số tế bào
của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 2 giờ 30 phút từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là bao nhiêu?
u 2. Điều gì sẽ xảy ra đối với chúng ta nếu không có vi sinh vật?
u 3. Đề xuất các giải pháp ngăn chặn sự xâm nhập của vius vào tế bào?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 303
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I
Mã đề thi: 303
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2023-2024
Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 57: Công nghệ tế bào dựa trên những nguyên lí:
1. Tính toàn năng 2. Biệt hóa 3. Phản biệt hóa
4. Quá trình nguyên phân 5. Quá trình giảm phân
Số phương án đúng:
A. 5. B. 4 C. 2 D. 3
Câu 58: Trong giảm phân từ một tế bào mẹ(2n) sau 2 lần phân bào sẽ tạo ra
A. 4 tế bào con bộ NST(n) B. 4 tế bào con bộ NST(2n).
C. 2 tế bào con bộ NST(2n). D. 2 tế bào con bộ NST(n).
Câu 59: Loài ruồi giấm 2n = 8, xét tế 5 bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào
con sinh ra sau nguyên phân là:
A. 40 B. 64 C. 326 D. 8
Câu 60: Nhận định nào sau đây về virus HIV là đúng?
A. Virus HIV xâm nhp và phá hy tế bào h hô hp.
B. Virus HIV xâm nhp và phá hy tế bào h min dch.
C. Virus HIV xâm nhp và phá hy tế bào h tiêu hóa.
D. Virus HIV xâm nhp và phá hy tế bào thn kinh.
Câu 61: Hình dưới đây mô tả một quá trình của vi sinh vật.
Đây là ứng dụng của quá trình nào ở vi sinh vật?
A. Tổng hợp carbohydrat. B. Tổng hợp protein.
C. Phân giải protein. D. Phân giải carbohydrat.
Câu 62: Sử dụng vi sinh vật để phân huỷ chất thải ô nhiễm ( rác hữu cơ, vết dầu loang, nước thải...) là
dựa vào cơ sở khoa học nào sau đây?
A. Một số vi sinh vật có khả năng tạo chất dinh dưỡng cho cây trồng.
B. Vi sinh vật có khả năng tiết enzyme phân giải các chất bên ngoài tế bào: protein, lipit, carbohydrat.
C. Vi sinh vật có khả năng tổng hợp các chất cần thiết bằng cách sử dụng năng lượng và enzyme nội bào.
D. Một số vi sinh vật có khả năng gây độc cho cây trồng.
Câu 63: Để làm tiêu bản quan sát các kì của quá trình nguyên phân chúng ta sử dụng mẫu vật nào sau
đây?
A. Tinh hoàn châu chấu. B. Các tế bào mạch gỗ của cây.
C. Túi phấn của hoa hẹ. D. Rễ củ hành đang nảy mầm.
Câu 64: Các thành tựu thực tiễn của công nghệ tế bào động vật?
(1) Nhân bản vô tính vật nuôi. (2) Liệu pháp gen. (3) Nuôi cấy mô tế bào (4) Liệu pháp tế bào gốc.
(5) Lai tế bào sinh dưỡng. (6) Nuôi cấy hạt phấn
A. 3, 5, 6. B. 1 ,2, 4. C. 1, 2, 3. D. 4 , 5, 6.
Câu 65: Tốc độ tăng trưởng của quần thể vi sinh vật nhanh nhất ở pha nào trong môi trường nuôi cấy
không liên tục?
A. pha lũy thừa . B. pha cân bằng . C. pha tiềm phát. D. pha suy vong.
Câu 66: Cho các nội dung sau:
(I) Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một sinh vật sống.