Trang 1
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT
VĨNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Lớp 12 THPT – Năm học: 2023 – 2024
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày kiểm tra: – 4 – 2024
Điểm Nhận xét của giáo viên Số phách
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 Điểm)
Câu 1. Có các loại môi trường phổ biến là?
A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
Câu 2: Trong quần thể, các cá thể luôn gắn bó với nhau thông qua mối quan hệ
A. hỗ trợ B. cạnh tranh
C. hỗ trợ hoặc cạnh tranh D. không có mối quan hệ
Câu 3: Mật độ của quần thể là?
A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.
B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của
quần tể.
C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
Câu 4: Chuồn chuồn, ve sầu,… số lượng nhiều vào các tháng mùa xuân nhưng rất ít vào những
tháng mùa đông. Đây là dạng biến động số lượng nào?
A. không theo chu kì B. theo chu kì ngày đem
C. theo chu kì tháng D. theo chu kì mùa
Câu 5: Quần xã sinh vật là:
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác địnhchúng
có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định
và chúng ít quan hệ với nhau.
C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định
và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời
gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
Câu 6: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác loài kìm hãm
là hiện tượng
A. cạnh tranh giữa các loài B. khống chế sinh học
C. cạnh tranh cùng loài D. đấu tranh sinh tồn
Câu 7: Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. độ nhiều B. độ đa dạng
C. độ thường gặp D. sự phổ biến
Câu 8: Một hệ sinh thái mà năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu
trình chuyển hóa vật chất và có số lượng loài sinh vật phong phú là
Trang 2
A. hệ sinh thái biển B. hệ sinh thái nông nghiệp
C. hệ sinh thái thành phố D. hệ sinh thái tự nhiên
Câu 9: Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
A. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
B. dinh dưỡng
C. động vật ăn thịt và con mồi
D. giữa thực vật với động vật
Câu 10: Chu trình sinh địa hóa là
A. chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên
B. sự trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã
C. sự trao đổi vật chất giữa các loài sinh vật thông qua lưới thức ăn
D. sự trao đổi vật chất giữa sinh vật tiêu thụ và sinh vật sản xuất
Câu 11: Các sông, suối, hồ, đầm thuộc loại khu sinh học nào sau đây?
A. các khu sinh học trên cạn B. khu sinh học nước ngọt
C. khu sinh học nước mặn D. cả B và C
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu
trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.
B. Năng lượng đực truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại.
C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn
D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền 1 chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh
vật sản xuất rồi trở lại môi trường
Câu 13: Nhóm tài nguyên nào sau đây là cùng một dạng (Tài nguyên tái sinh, không tái sinh hoặc năng
lượng vĩnh cửu):
A. Rừng, tài nguyên đất, tài nguyên nước. B. Dầu mỏ, khí đốt và tài nguyên sinh vật.
C. Bức xạ mặt trời, rừng, nước. D. Tài nguyên sinh vật, khí đốt.
Câu 14: Trình bày khái niệm về diễn thế sinh thái:
A. biến đổi tuần tự từ quần xã này đến quần xã khác
B. thay thế liên tục từ quần xã này đến quần xã khác
C. phát triển của quần xã sinh vật
D. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
Câu 15: Có những dạng tháp sinh thái nào?
A. Tháp số lượng và tháp sinh khối B. Tháp sinh khối và tháp năng lượng
C. Tháp năng lượng và tháp số lượng D. Tháp số lượng, tháp sinh khối và tháp năng lượng
Câu 16: Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:
A.sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
B.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải
C.sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
D.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
Câu 17: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể?
A. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
B. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
C. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể
D. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
Câu 18: Xét các yếu tố sau đây?
I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể.
III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.
Trang 3
IV: Sự tăng, giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:
A. I và II. B. I, II và III. C. I, II và IV. D. I, II, III và IV.
Câu 19: Xét các yếu tố sau đây:
I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể trong quần thể .
III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.
IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.
V. Thay đổi kiểu gen của quần thể.
Yếu tốít ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:
A. I và II. B. I, II và III. C. I, II , III và IV. D. V.
Câu 20: Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensin sống trong cát vùng ngập thuỷ triều ven biển. Trong
của giun dẹp các tảo lục đơn bào sống. Khi thuỷ triều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trênt
khi đó tảo lục có khả năng quang hợp. Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng hợp
nên. Quan hệ nào trong số các quan hệ sau đây là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp.
A. Cộng sinh. B. Hợp tác. C. Kí sinh. D. Vật ăn thịt – con mồi.
Câu 21: Khi nói về sự phân tầng trong quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quần xã sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật.
B. Sự phân tầng trong quần xã sẽ làm giảm cạnh tranh cùng loài nhưng thường làm tăng cạnh tranh
khác loài.
C. Sự phân bố không đều của các nhân tố vô sinh là nguyên nhân chính dẫn tới sự phân tầng trong quần
xã.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có tính phân tầng mạnh mẻ hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 22: Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: Năng lượng mặt trời là nguồn sơ cấp, số loài hạn chế và
thường xuyên được bổ sung vật chất?
A. Hệ sinh thái nông nghiệp B. Hệ sinh thái biển
C. Dòng sông đoạn hạ lưu D. Rừng mưa nhiệt đới
Câu 23: Giả sử có 1 mạng lưới dinh dưỡng như sau:
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cào cào là mắt xích chung của 2 chuỗi thức ăn
B. Cá rô được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 2
C. Nếu cào cào bị tiêu diệt thì ếch và cá rô có nguy cơ bị chết
D. Đại bang là bậc dinh dưỡng cấp 5
Câu 24: Chỉ ra mắt xích chung trong lưới thức ăn sau:
Cỏ châu chấu gà rắn
Sâu ếch sinh vật phân giải
Thỏ hổ
A. Hổ, gà , rắn. B. Thỏ, sâu, rắn.
C. Hổ, rắn, thỏ. D. Ếch , rắn, châu chấu.
Trang 4
Câu 25: Trong chu trình cacbon, CO2 trong tự nhiên từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật nhờ quá
trình nào?
A. hô hấp của sinh vật B. quang hợp của cây xanh
C. phân giải chất hữu cơ D. khuếch tán
Câu 26: Sự khác biệt rõ rệt nhất về dòng năng lượng với dòng vật chất trong hệ sinh thái là:
A. Các cơ thể sinh vật luôn luôn cần năng lượng, nhưng không phải lúc nào cũng cần chất dinh dưỡng
B. Vật chất được sử dụng lại, còn năng lượng thì không
C. Các cơ thể sinh vật luôn luôn cần chất dinh dưỡng, nhưng không phải lúc nào cũng cần năng lượng
D. Tổng năng lượng sinh ra luôn lớn hơn tổng sinh khối
Câu 27: Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học khác nhau căn cứ vào:
A. đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu.
B. đặc điểm địa lí, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu
C. đặc điểm địa lí, khí hậu.
D. đặc điểm địa lí, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu.
Câu 28: Vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không dài?
A. Do năng lượng bị thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng.
B. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Do năng lượng mặt trời được sử dụng quá ít trong quang hợp.
D. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất.
II. PHÂMN TƯN LUÂNN (3 Điểm)
Câu 1 (1,0 điêRm): Phân tích sự thay đổi của điều kiện tự nhiên qua các giai đoạn trong diễn thế sau:
Vùng đất trống, xuất hiện những cây cỏ đầu tiên
Cỏ một lá mầm và hai lá mầm
Cây bụi, dương xỉ, cỏ
Cây nhỏ, cây bụi, cỏ
Rừng cây gỗ lớn, nhiều tầng
Câu 2 (1,0 điêRm): Giải thích ưu và nhược điểm của tháp số lượng và tháp sinh khối.
Câu 3 (0,5 điêRm): Tại sao nói hot động khai thác tài nguyên không hợp lí của con nời có th
coi là nh đng: t đào huyt chôn nh ca din thế sinh thái.
Câu 4 (0,5 điêRm): Giải thích được sao năng lượng truyền lên các bậc dinh dưỡng càng cao thì
càng nhỏ dần.
Bài làm:
I. PHÂMN TRĂUC NGHIÊNM (7 Điểm) (MôWi câu đuUng đươNc 0,25 điêRm)
Trang 5
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ.A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đ.A
II. PHÂMN TƯN LUÂNN (3 Điểm)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT VĨNH THẠNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Lớp 12 THPT – Năm học: 2023 – 2024
Môn: Sinh học
Ngày kiểm tra: – 4 – 2024
I. PHÂMN TRĂUC NGHIÊNM (7 Điểm) (MôWi câu đuUng đươNc 0,25 điêRm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ.A A A D D D B B D B A B C A D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28