S GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI K 2- NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh hc - Lp: 12
Thi gian: 45 pt (không k thi gian phát đề)
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
S CH
Thi
gian
(phút)
%
tng
đim
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút))
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
Bng
chng tiến
hóa,
nguyên
nhân và cơ
chế tiến
hóa.
Các bng chng tiến hoá
0
1
1
0
0
0
0
1
0
1
0,33
Các hc thuyết tiến hoá;
Quá trình hình thành qun
th thích nghi
3
2,25
2
2
1
2
0
0
6
0
6,25
2
Loài; Quá trình hình thành
loài;
Tiến hoá ln
1
0,75
0
0
0
0
0
0
1
0
0,75
0,33
1
1. S phát
sinh và
phát trin
ca s
sng trên
Trái Đất
Ngun gc s sng;
S phát trin ca sinh gii
qua các đại địa cht; S
phát sinh loài người.
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
2. Cá th
và qun
th sinh
vt
2.1. Môi trường và các
nhân t sinh thái
4
3
1
1
0
0
1
3
6
0
7
0,75
2
0,33
2.2. Qun th sinh vt và
mi quan h gia các
1
0,75
0
0
0
0
0
0
1
0
th trong qun th
5,75
1,7
2.3. Các đặc trưng bản
ca qun th sinh vt
Biến động s ng th
ca qun th.
1
0,75
3
3
1
2
0
0
5
0
3
3. Qun
sinh vt và
mt s đặc
trưng cơ
bn ca
qun xã
Qun sinh vt mt
s đặc trưng bản ca
qun xã;
Din thế sinh thái
1
0,75
2
2
2
4
1
3
6
0
9,75
2
4
4. H sinh
thái - Sinh
quyn và
bo v
môi
trưng
4.1. H sinh thái
1
0,75
0
0
1
2
0
0
2
0
2,75
0,7
4.2. Trao đổi vt cht
trong h sinh thái
0
0
0
0
1
2
1
3
2
0
5
0,7
4.3. Chu trình sinh đa hoá
và sinh quyn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.4. Dòng năng ng
trong h sinh thái hiu
sut sinh thái;
Qun và s dng bn
vng tài nguyên thiên
nhiên.
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tng
12
9
9
9
6
12
3
15
30
0
45
10
T l (%)
40
30
20
0
T l chung (%)
70
30
0
Lưu ý:
- Các câu hi cấp độ nhn biết và thông hiu là các câu hi trc nghim khách quan 4 la chọn, trong đó có duy nhất 1 la chọn đúng.
- Các câu hi cấp độ vn dng và vn dng cao là các câu hi t lun.
- S điểm tính cho 1 câu trc nghim 0,25 điểm/câu; s điểm ca câu t luận được quy định trong hướng dn chấm nhưng phải tương
ng vi t l điểm được quy đnh trong ma trn.
- Trong ni dung kiến thc: 4. H sinh thái - Sinh quyn và bo v môi trường, ch được ra 1 câu vn dng 4.2 hoc 4.3; câu vn dng
cao ch được chn 4.2 hoc 4.4.
S GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI K 2- NĂM HỌC 2023-2024
TRƯNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh hc- Lp: 12
Thi gian: 45 phút (không k thời gian phát đ)
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi mức đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
1. Bng
chng tiến
hoá;
Nguyên
nhân
cơ chế tiến
hoá
1.1.Các
bng chng
tiến hoá
Nhn biết:
- Tái hiện được các khái nim: quan tương đồng, quan
tương tự, cơ quan thoái hóa, bằng chng tế bào hc, bng chng
sinh hc phân t.
- Nh được các ví d v quan tương đồng, quan tương t,
quan thoái hóa, bằng chng tế bào hc, bng chng sinh hc
phân t.
- Nh li được ý nghĩa của thuyết cu to tế bào, s thng nht
trong cu trúc ca ADN và prôtêin các loài.
Thông hiu:
- Xác định được cơ quan tương đồng, cơ quan tương tự, cơ quan
thoái hóa, bng chng tế bào hc, bng chng sinh hc phân t
thông qua các ví d.
- Phân biệt được quan tương đồng, quan tương tự,
quan thoái hóa.
- Phân biệt được bng chng trc tiếp và bng chng gián tiếp.
(TH 13)
1
1.2.Các hc
thuyết tiến
hoá: Quá
trình hình
thành qun
th thích
Nhn biết:
- Tái hiện được luận điểm chính ca La Mac ( phn tóm tt
cui bài).
- Tái hiện được các khái nim: Biến d thể, đấu tranh sinh
tn, phân li tính trng, chn lc t nhiên, chn lc nhân to.
3
2
1
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi mức đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
nghi
- Nhận ra được nguyên nhân, chế tiến hóa theo thuyết
Đacuyn và theo thuyết tiến hoá hiện đại.
- Nhận ra được đơn vị tác động ca CLTN theo hc thuyết
Đacuyn và học thuyết tiến hóa tng hp hiện đại. (NB 1)
- Tái hin được ni dung ca thuyết tiến hoá tng hp. (NB 2)
- Tái hin được khái nim tiến hóa nh và tiến hóa ln. (NB 3)
- Nhn dạng được ngun biến d di truyn ca qun th
nguyên liu ca tiến hoá.
- Lit kê được các nhân t tiến hoá và nh được vai trò ca tng
nhân t.
- K được các nhân t tiến hóa tham gia vào quá trình hình
thành qun th thích nghi và nh đưc vai trò ca mi nhân t.
Thông hiu:
- Phân biệt được chn lc t nhiên và chn lc nhân to và trình
bày được cơ chế hình thành đặc đim thích nghi theo hc thuyết
Đacuyn.
- Trình bày được được ni dung hc thuyết Đacuyn.(TH 14)
- Xác định được các nhân t tiến hoá theo thuyết tiến hoá tng
hp dựa vào đặc điểm và vai trò ca chúng. (TH 15)
- Phân bit tiến hóa nh và tiến hóa ln.
- Xác định được các yếu t ảnh hưởng đến tốc độ hình thành
qun th thích nghi.
- Giải thích được tại sao đặc đim thích nghi ch mang tính
tương đối.
- Phân biệt được ngun biến di cấp và ngun biến d th cp.