BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC - LỚP 9
Tên
Chủ đề
Nhận biết
40%
Thông
hiểu
30%
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp
20%
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
I. Ứng dụng di
truyền học
- Nhận biết thoái hóa ở
thực vật
- Khái niệm ưu thế lai
Phương pháp chọn giống ở
Thực vật 1 điểm
Câu (ý)
Số điểm
2 câu
0,7 điểm
1 câu
0,3 điểm
II. Sinh vật và
môi trường
- Ảnh hưởng của nhiệt độ,
lên đời sống sinh vật
- Nhận biết sinh vật hằng
nhiệt
- Các nhóm độngvật thích
nghi với độ ấm khác nhau
- Các mối quan hệ khác
loài
2, 3 điểm
Câu (ý)
Số điểm
4 câu
1,3 điểm
1 câu
1 điểm
III. Hệ sinh thái - Sắp xếp các sinh vật tạo
chuối thức ăn
- Nhận biết sự khác nhau
giữa quần thể người quần
thể sinh vật khác
- Phân tích các
thành phần của lưới
thức ăn bậc sinh
vật tiêu thụ
2,7 điểm
Câu (ý)
Số điểm
2 điểm
0,7 điểm
1 câu
2 điểm
IV. Con người
dân số và môi
trường
- Tác động của con người
thời kì nguyên thủy
- Hoạt động của con người
1 ,3 điểm
làm suy thoái môi trường
tự nhiên
- Nguồn năng lượng hạn
chế ô nhiễm môi trường
- Biện pháp hạn chế ô
nhiễm nguồn nước
Câu (ý)
Số điểm
4 câu
1,3 điểm
V. Bảo vệ môi
trường
- Nhận biết bài nguyên tái
sinh
- Biện pháp bảo vệ hệ sinh
thái biển
Khái niệm tài nguyên thiên
nhiên và các dạng tài nguyên
chủ yếu 2,7 điểm
Câu (ý)
Số điểm
2 câu
0,7 điểm
1 câu
2 điểm
Tổng số 12 câu
4 điểm
3 câu
1 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
1 điểm
4 điểm 3 điểm 2 điểm
M
A
TR
ẬN
ĐỀ
KI
M
TR
A
CU
ỐI
H
C
2,
SI
N
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí
người coi
Chữ kí
người chấm Lời phê
Môn: ...........
Lớp: ...........
Số phách:
Số tờ:……
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Loài nào sau đây hiện tại không bị thoái hóa khi tự thụ phấn liên tục qua các thế hệ?
A. Đậu phộng. B. Lúa. C. Đậu Hà Lan. D. Ngô.
Câu 2. Trong chọn giống ở thực vật, người ta sử dụng phương pháp nào để tạo dòng thuần?
A. Lai khác dòng. B. Tự thụ phấn. C. Lai kinh tế. D. Lai khác thứ
Câu 3. Lá rụng vào mùa thu sang đông có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây?
A. Giảm tiêu phí năng lượng. B. Giảm quang hợp.
C. Giảm cạnh tranh. D. Giảm thoát hơi nước.
Câu 4. Hoạt động nào sau đây của con người làm xói mòn và thoái hóa đất?
A. Hái lượm. B. Đốt rừng.
C. Săn bắt động vật hoang dã. D. Trồng cây.
Câu 5. Biện pháp không bảo vệ hệ sinh thái biển la]
A. bảo vệ bãi cát (bãi đẻ) của rùa biển. B. bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
C. xử lí nước thải khi đổ ra sông, biển. D. phac rư]ng ngâdp mădn đêe nuôi trô]ng thuey saen.
Câu 6. Mối quan hệ một bên có lợi bên kia không có lợi và cũng không có hại là quan hệ
A. hội sinh. B. hợp tác. C. cộng sinh. D. cạnh tranh.
Câu 7. Ở sinh vật hằng nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?
A. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. Nhiệt độ cơ thể tăng theo nhiệt độ môi trường.
C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường.
D. Nhiệt độ cơ thể giảm theo nhiệt độ môi trường
Câu 8. Biện pháp nào sau đây không làm hạn chế ô nhiễm nguồn nước?
A. Tạo bể lắng và lọc nước thải. B. Xây dựng các nhà máy lọc nước thải.
C. Ban hành luật bảo vệ nguồn nước. D. Thải nước bẩn ra sông, biển .
Câu 9. Tài nguyên tái sinh là dạng tài nguyên
A. gồm động vật và thực vật .
B. có khả tự tái sinh các loài cây lấy gỗ, cây ăn .
C. sử dụng hợp lí có điều kiện phát triển phục hồi.
D. sử dụng không hết vì nó có khả tái sinh.
Câu 10. Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thủy là
A. hái quả, bắt cá, săn bắt thú, đốt rừng để săn thú.
B. trồng trọt và chăn thả gia súc.
C. khai thác khoáng sản.
D. lai tạo và nhân giống cây trồng và giống vật nuôi quý.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 11. Nguồn năng lượng nào sau đây nếu được sử dụng sẽ ít gây ô nhiễm môi trường nhất?
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Gió. D. Khí đốt.
Câu 12. Cho các sinh vật sau: (1): gà; (2): hổ; (3): cáo; (4): cỏ; (5): châu chấu; (6): vi khuẩn. Chuỗi thức ăno dưới đây được thiết lập từ các
sinh vật trên là đúng?
A. (4) → (5) → (1) → (3) → (2) → (6).
B. (4) → (5) → (1) → (6) → (2) → (3).
C. (4) → (5) → (1) → (2) → (3) → (6).
D. (4) → (5) → (2) → (3) → (1) → (6)
Câu 13. Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô?
A. Ếch, ốc sên, lạc đà. B. Lạc đà, thằn lằn, kỳ nhông.
C. Giun đất, ếch, ốc sên. D. Ốc sên, giun đất, thằn lằn.
Câu 14. Đặc điểm nào có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác?
A. Mật độ. B. Kinh tế. C. Sinh sản. D. Tử vong.
Câu 15. Thế nào là ưu thế lai?