TRƯNG TH & THCS THNG LI MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K II
T: TOÁN - KHOA HC T NHIÊN NĂM HC 2024-2025
MÔN: TIN HC - LP 6
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ II
NĂM HC: 2024 -2025. MÔN TIN HC- LP 6
TT
Chương/ch
đ
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đ D:
đo đc,
pháp lut và
văn hoá
trong i
trưng s đ
phòng mt
s tác hi
khi tham
gia internet
Đề phòng
mt s tác
hi khi
tham gia
Internet
2
5%
0,5đim
2
Ch đ E:
ng dng
tin hc
son tho
văn bn cơ
bn và sơ đồ
tư duy
1. Son
tho văn
bn cơ bản
8
20%
2,0đim
2. Sơ đ tư
duy và
phn mm
sơ đ tư
duy
2
1
1a
1b
30%
3,0đim
3
Ch đ F:
giải quyt
vấn đề với
sự trợ giúp
của máy
tính khái
niệm thuật
toán và
biu diễn
thuật toán
Khái nim
thut toán
và biu din
thut toán
1
2/3
1/3
45%
4,5đim
Tng
13
1
2/3
5/6
1/2
16 câu
10 đim
T l %
40%
30 %
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BNG ĐC T Đ KIM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HC: 2024 -2025. MÔN: TIN HC -LỚP 6
TT
Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơ
n v kin
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
bit
Thôn
g hiu
V
n
d
ng
Vn
dng
cao
1
Ch đ
D: đo
đc,
pháp
lut và
văn hoá
trong
i
trưng
s đ
phòng
mt s
tác hi
khi tham
gia
internet
Đề phòng
mt s
tác hi
khi tham
gia
Internet
Nhận bit
Nêu được một số tác hại và nguy
cơ bị hại khi tham gia Internet.
Nêu được một vài cách thông
dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin
của bản thân tập thể sao cho an
toàn và hợp pháp
Nêu được một số biện pháp cơ
bản để phòng ngừa tác hại khi
tham gia Internet. (C1,2)
Thông hiu
Trình bày được tầm quan trọng
của sự an toàn hợp pháp của
thông tin nhân tập thể, nêu
được ví dụ minh hoạ.
Nhận diện được một số thông
điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết
bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...)
lừa đảo hoặc mang nội dung xấu.
Vận dng
Thực hiện được một số biện pháp
bản để phòng ngừa tác hại khi
tham gia Internet với sự hướng dẫn
của giáo viên.
Thực hiện được các thao tác để
bảo vệ thông tin tài khoản
nhân.
2(TN)
2
Ch đ
E: ng
dng tin
hc
son
tho văn
bn cơ
bn và
sơ đ
duy
1. Son
tho văn
bn cơ
bn
Nhận bit
Nhận biết được tác dụng của
công cụ căn lề, định dạng, tìm
kiếm, thay thế trong phần mềm
soạn thảo văn bản.( C11,12)
Nêu được các chức năng đặc
trưng của những phần mềm soạn
thảo văn bản (C3,4,5,6,7,8,9,10)
Vận dng
Thực hiện được việc định dạng
văn bản, trình bày trang văn bản và
in.
Sử dụng được công cụ tìm kiếm
thay thế của phần mềm soạn
8(TN)
thảo. Trình bày được thông tin
dạng bảng.
Vận dng cao
Soạn thảo được văn bản phục vụ
học tập và sinh hoạt hàng ngày.
2. Sơ đ
tư duy và
phn mm
sơ đ tư
duy
Thông hiu
Giải thích được lợi ích của sơ đồ
duy, nêu được nhu cầu sử dụng
phần mềm đồ duy trong học
tập và trao đổi thông tin. (C13)
Vận dng
Sắp xếp được một cách logic
trình bày được dưới dạng đồ
duy các ý tưởng, khái niệm.( C15a)
Vận dng cao
Sử dụng được phần mềm để tạo
đồ duy đơn giản phục vụ học
tập và trao đổi thông tin. (C15b)
1(TN)
3
Ch đ
F: giải
quyt
vấn đề
với sự
trợ giúp
của máy
tính
khái
niệm
thuật
toán và
biu
diễn
thuật
toán
Khái nim
thut toán
và biu
din thut
toán
Nhn bit
Nêu đưc khái nim thut toán.
Biết được chương trình là mô tả
mt thuật toán để máy tính “hiểu”
và thc hiện được.(C 14)
Thông hiu
Nêu đưc mt vài ví d minh
ho v thut toán. (C16)
Vn dng
Mô t được thuật toán đơn giản
có các cu trúc tun t, r nhánh
và lặp dưới dng lit kê hoặc sơ đồ
khi.( C16)
1(TN)
Tng
13 TN
1 TN
2/3T
L
5/6
TL
½ TL
T l %
40%
30%
20
%
10%
T l chung
70%
30%
TRƯNG TH-THCS THNG LI
T: TOÁN - KHTN
Đ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2024 2025
MÔN: TIN HC 6
Thi gian làm bài: 45 Phút
(Không k thời gian phát đề)
H và tên:……………………………….
Lớp: ……………….
Đ GC
16 câu, in trong 02 trang)
A. PHN TRC NGHIM: (5,0 đim)
Hãy khoanh tròn trưc ch cái trưc câu tr li đúng:(câu 1 đến câu 12): 3điểm.
Câu 1. Li khuyên nào sai khi em mun bo v máy tính và thông tin trong máy tính ca mình?
A. Luôn nh đăng xut khi s dng xong máy tinh, thư điện t.
B. Đừng bao gi m thư điện t và m tp đinh kèm thư t nhng người không quen biết.
C. Chng cn làm gì vì máy tính đã được cài đặt sn các thiết b bo v t nhà sn xut.
D. Nên cài đặt phn mm bo v máy tính khi virus thưng xuyên cp nht phn mm bo v
Câu 2. Tho bn ca Vân, ln Vân gi cho Tho nh chp th hc sinh để nh Tho làm th
tc đăngtham gia Câu lc b Tin hc. Sau đó, trong mt ln tranh lun trên mng xã hi v ca
th căn c công dân, Tho đãtình đưa tm nh đó lên. Mc dù ngày hôm sau Tho đã xóa đi,
nhưng mt thi gian sau k s dng nhng thông tin trên th căn c công dân để mo danh
Vân la đảo người thân ca mt s tin ln.
Em hãy chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau
A. Tho đã công khai thông tin nhân ca Vân khi chưa đưc Vân cho phép.
B. Vân ch đng gi bc nh cho Tho nên Tho quyn công khai nó.
C. nh chp không phi bn gc, đưa lên mng cũng không sao.
D. K mo danh Vân ti, Tho không c ý nên không li gì c.
Câu 3. Để di chuyn con tr ti v trí cn thiết, ta thc hin:
A. Bng cách nháy chut vào v trí đó.
B. Bng cách nháy chut vào v trí cui dòng.
C. Bng cách nháy chut vào v trí đầu dòng.
D. Bng cách nháy đúp chut vào v trí đó.
Câu 4. Thao táco không phi thao tác định dng văn bn?
A. Căn gia đoạn văn bn.
B. Chn ch màu xanh.
C. Thay đổi kiu ch thành ch nghiêng.
D. Thêm hình nh vào văn bn.
Câu 5. Để định dng cm t "Vit Nam" thành "Vit Nam" ta nhn ln t các t hp phím nào
sau đây:
A. Ctrl+I Ctrl+B.
B. Ctrl+B Ctrl+E.
C. Ctrl+I Ctrl+U.
D. Ctrl+B →Ctrl+U.
Câu 6. Để tìm kiếm và thay thế em s dng hp thoi:
A. Page Setup
B. Find and Replace
C. Insert Picture
D. Font
Câu 7. Trong bng biu, mun đẩy các t bên phi điểm chèn qua phi mt khong Tab, ta thc
hin:
A. n phím Tab.
B. n t hp phím Ctrl + Tab.
C. n t hp phím Shift + Tab.
D. Chn menu Format - Tab - Insert.
Câu 8. Phát biu nào trong các phát biu sau sai?
A. Bng th được dùng để ghi li d liu ca công vic thng kê, điều tra, kho sát,...
B. Bng giúp tìm kiếm, so sánh và tng hp thông tin mt cách d dàng hơn.
C. Bng ch th biu din d liu nhng con s.
D. Bng giúp trình bày thông tin mt cách đọng.
Câu 9. Trong cácch sp xếp trình t công vic dưới đây, trình t nào hp nht khi son tho
mt văn bn?
A. Chnh sa - trình bày - gõ n bn - in n
B. văn bn - chnh sa - trình bày - in n
C. văn bn - trình bày - chnh sa - in n.
D. văn bn - trình bày - in n - chnh sa
Câu 10. Để định dng đoạn văn bn em s dng các lnh nào?
A. Format/Font
B. Home /Paragraph
C. Page Layout/Page Setup
D. Format/Paragraph
Câu 11. Ti saon s dng màu sc khi to đồ duy?
A. Không tác dng gì.
B. Đẹp.
C. Không đáp án nào chính xác.
D. Kích thích não b.
Câu 12. Để to mt ch đề mi, ta thc hin?
A. File New
B. File Open
C. File Save
D. Edit New
Câu 13. Hãy ghép mỗi dòng trong cột bên trái với một dòng trong cột bên phải của bảng bên
sao cho hợp lí.
Mun thc hin
Cn dùng
Đáp án
1. Tạo ra một chủ đề con cho một chủ đề.
A. Bảng chọn Insert
2. Sao chép một chủ đề trong sơ đồ tư duy.
B. Nút lnh Copy
3. Lưu sơ đồ tư duy trong một file có tên khác với
file ban đầu.
C. Nháy chut vào biểu tượng
Undo
4. Quay lại trạng thái ngay trước đó, hủy thao tác
vừa thực hiện.
D. Nút lệnh Save As.
Câu 14. Hãy đánh dấu ( X) vào cột Đúng, Sai tương ng
Nội dung
Đúng
Sai
1. Output là thông tin ra của thuật toán
2. Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách là sử dụng các biến và dữ liệu
3. Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô
tả thuật toán là đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở
bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu.
4. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra
B. PHN THC HÀNH: (5,0 đim).
Câu 15: (2,0 đim) y dùng phần mềm vẽ sơ đồ tư duy theo nội dung sau:
a. Khởi động phần mềm
b. Vẽ sơ đồ theo hình sau
Câu 16(3 đim): Hc sinh cp trung hc bt đu được xét kết nạp Đoàn khi đ 16 tui. Hãy dùng
cu trúc r nhánh để mô t thut toán kiểm tra điu kin kết nạp Đoàn bằng cách v sơ đồ khi.( V
TRÊN PHN MM PAINT)
-----------------------HT---------------------