Sở GD và ĐT Quảng Nam
Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 201
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm).
Câu 1. Trên một cánh quạt đang quay đều, người ta lấy hai điểm bán kính với thì tốc độ của 2
điểm đó lần lượt là và . Chọn biểu thức đúng.
A. B. C. D.
Câu 2. Nếu trong thời gian t công thực hiện được là A thì công suất được xác định bằng biểu thức
A. B. C. D.
Câu 3. Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 30000N để thang máy chuyển động thẳng đều đi n
được quãng đường 15m trong thời gian 20s. Công suất của động cơ là
A. 22,5 W. B. 40,0 W. C. 22,5 kW. D. 40,0 kW.
Câu 4. Động của một máy bơm nước khi hoạt động trong một giờ đã tiêu thụ lượng điện năng
3,6.106 J và thực hiện một công cơ học là 3450.103 J để bơm nước lên bể. Hiệu suất của máy bơm nước là
A. 95,8%. B. 41,7%. C. 43,5%. D. 59,8%.
Câu 5. Moment lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng làm biến đổi vận tốc của lực. B. khả năng thực hiện công của lực.
C. tác dụng làm quay của lực. D. độ mạnh yếu của lực.
Câu 6. Với r là bán kính quỹ đạo, ω là tốc độ góc, đlớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều của
một vật có khối lượng m được tính bằng công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 7. Một vật nhỏ được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ, không dãn. Quay sợi dây sao cho vật chuyển
động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang với tâmđầu dây mà tay giữ (hình vẽ). Lực nào đóng vai trò
là lực hướng tâm?
A. Lực căng dây. B. Trọng lực.
C. Hợp lực của trọng lực và lực căng dây. D. Lực ma sát.
Câu 8. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống.
Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật rơi xuống từ N đến M thì
A. thế năng đã chuyển hóa thành động năng. B. động năng đã chuyển hóa thành thế năng.
C. động năng không đổi. D. thế năng không đổi.
Câu 9. Động năng của một vật không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật. B. vận tốc của vật.
C. hệ quy chiếu được chọn. D. độ cao của vật so với mặt đất.
Câu 10. Dạng năng lượng mà vật có được do chuyển động được gọi là
A. thế năng đàn hồi. B. thế năng trọng trường.
C. động năng. D. hóa năng.
Mã đề 201 Trang 3/3
Câu 11. Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường không đúng? Thế năng trọng trường của một
vật
A. là đại lượng vô hướng. B. được xác định bằng công thức .
C. có đơn vị đo là Jun (J). D. là một dạng năng lượng.
Câu 12. Từ điểm M độ cao 4m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 2kg với vận tốc
đầu 10 m/s thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10 m/s2. Chonn môoc thêo năng tani mănt đâot, bỏ qua lực cản không
khí. Tại vị trí đạt độ cao cực đại, cơ năng của vật bằng
A. 280 (J). B. 240 (J). C. 180 (J). D. 140 (J).
Câu 13. Lực không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của
lực một góc α, biểu thức tính công của lực là
A. B. C. D.
Câu 14. Hai em ngồi trên chiếc bập bênh như hình vẽ. Khi bập nh cân bằng, biểu thức của quy tắc
moment lực được áp dụng là
A. B. C. D.
Câu 15. Chuyển động tròn đều là
A. chuyển động có quỹ đạo là đường tròn.
B. chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ giảm đều.
C. chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và có tốc độ tăng đều.
D. chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và có tốc độ không đổi.
Câu 16. Một vật được kéo cho chuyển động trên mặt sàn nằm ngang theo hướng Ox với các lực tác dụng
như hình vẽ. Khi vật đi được quãng đường s, lực nào đã sinh công phát động (công dương)?
A. Phản lực của mặt sàn (). B. Trọng lực ().
C. Lực kéo (). D. Lực ma sát ().
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là nội dung của định luật bảo toàn động lượng?
A. Động lượng toàn phần của hệ vật bất kì là một đại lượng bảo toàn.
B. Động lượng của mỗi vật trong một hệ kín là đại lượng bảo toàn.
C. Động lượng của mỗi vật trong một hệ vật bất kì là đại lượng bảo toàn.
D. Động lượng toàn phần của hệ kín là một đại lượng bảo toàn.
Câu 18. Khi một vật chuyển động trong trọng trường, cơ năng của một vật được xác định bằng biểu thức
A. B.
C. D.
Câu 19. Dùng tay vặn vòi nước, tay đã tác dụng lên vòi nước một ngẫu lực (hình vẽ). Moment của ngẫu
lực được tính bằng biểu thức M = F.d; trong đó d là
A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực .
B. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực .
C. khoảng cách giữa hai giá của hai lực và .
D. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực .
Câu 20. Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
Mã đề 201 Trang 3/3
C. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 21. Đại lượng đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của một vật khi tương tác với vật khác
được gọi là
A. động lượng. B. động năng. C. moment lực. D. thế năng.
II. Tự luận (3,0 điểm).
Bài 1(1,0 điểm). Một chiếc xe đuakhối lượng 0,9 tấn chạy với tốc độ không đổi 70m/s theo đường
đua tròn nằm ngang có bán kính 200m. Tính gia tốc hướng tâm và lực hướng tâm tác dụng lên xe.
Bài 2(2,0 điểm). Hai viên bi khối lượng lần lượt m1= 0,2kg m2 = 0,6kg cùng chuyển động trên
một máng thẳng nằm ngang. Viên bi thứ nhất đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì va chạm đàn hồi với
viên bi thứ hai đang chuyn động cùng chiều với vận tốc 2m/s. Sau va chạm, viên bi thứ nhất chuyển
động với vận tốc 0,5m/s theo hướng ban đầu. Coi hệ hai viên bi là hệ kín.
a. Tính độ lớn động lượng của mỗi viên bi trước va chạm.
b. Xác định độ lớn và hướng của vận tốc viên bi thứ hai sau va chạm.
c. Biết thời gian va chạm của hai viên bi 0,02s. nh độ lớn lực do viên bi thứ hai tác dụng lên
viên bi thứ nhất lúc va chạm.
--------------------Hết---------------------
Mã đề 201 Trang 3/3