Trang 1/3 - Mã đề 203
SỞ GD & ĐT QUNG NAM
TRƯNG THPT NGUYỄN HUỆ
kiểm tra c 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÍ 12- GDPT
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đ)
H v tên th sinh: .............................................
S bo danh: ......................................................
Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tch cực đại trên tụ điện l Qo và cường độ dòng điện
cực đại trong mạch l Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch l
A. T=2πLC. B.
0
0
2Q
TI
. C. T=2πQ0I0. D.
0
0
2I
TQ
.
Câu 2: Hiện tượng no sau đây khẳng định nh sng có tnh chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng quang điện ngoi.
C. Hiện tượng giao thoa nh sng. D. Hiện tượng quang pht quang.
Câu 3: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C=2.10-5 F v cuộn thuần cảm L=8.10-5 H. Chu kỳ dao
động điện từ của mạch l
A. 1,885.10-5s. B. 2,09.106s.
C. 31,4.10-6s. D. 25,12.10-5s.
Câu 4: Hạt nhân
10
4Be
có:
A. 10 nuclon, trong đó có 4 proton. B. 4 notron và 6 proton.
C. 10 proton và 4 notron. D. 4 nuclon, trong đó có 6 notron.
Câu 5: Lấy 1eV = 1,6.10-19 J, h =6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Biết công thot của kim loại l 4,14 eV.
Giới hạn quang điện l
A. 0,35 m. B. 0,60 m. C. 0,26 m. D. 0,30 m.
Câu 6: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi
A. prôtôn và notron. B. notron. C. prôtôn. D. prôtôn, notron và êlectron.
Câu 7: Chỉ ra nhận xét sai khi nói về trạng thi dừng của nguyên tử.
A. Trạng thi dừng l trạng thi có năng lượng xc định.
B. Nguyên từ chỉ tồn tại trong cc trạng thi dừng.
C. Ở trạng thi dừng, nguyên tử không bức xạ năng lượng.
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thi dừng ny sang trạng thi dừng khc thì luôn pht ra một photon.
Câu 8: Hiện tượng quang điện l hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. khi có nh sng thch hợp chiếu vo nó.
B. do bất kì nguyên nhân no.
C. khi tấm kim loại bị nung nóng.
D. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khc.
Câu 9: Một mạch dao động để bắt tn hiệu của một my thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ s tự
cảm L = 2μF v một tụ điện. Để my thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ= 16m thì tụ điện phải
có điện dung xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 160pF. B. 17,5pF. C. 36pF. D. 320pF.
Câu 10: Pht biểu no sau đây l đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục gồm nhiều dải mu từ đỏ đến tm ngăn cch nhau bằng những khoảng ti.
B. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật pht ra quang phổ đó.
C. Để thu được quang phổ liên tục, người ta phải chiếu chùm nh sng trắng qua lăng knh.
D. Quang phổ liên tục của nguồn sng no thì phụ thuộc vo bản chất hóa hc của nguồn sng đó.
Mã đề: 203
Trang 2/3 - Mã đề 203
Câu 11: Khi nói về tia hồng ngoại v tia tử ngoại, pht biểu no sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại v tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đi với mi kim loại.
B. Một vật bị nung nóng pht ra tia tử ngoại, khi đó vật không pht ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại v tia tử ngoại đều lm ion hóa mạnh cc chất kh.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 12: Đồng vị l
A. cc nguyên tử m hạt nhân của chúng có s proton bằng nhau, s notron khc nhau.
B. cc nguyên tử m hạt nhân của chúng có s notron bằng nhau, s proton khc nhau.
C. cc nguyên tử m hạt nhân của chúng có khi lượng bằng nhau.
D. cc nguyên tử m hạt nhân của chúng có s khi A bằng nhau.
Câu 13: Một mạch dao động với tụ điện C v cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tch cực
đại trên bản tụ l q0 = 1.10-6 C v dòng điện cực đại trong mạch l I0 = 3,14 (A). Lấy
2
=10. Tần s dao
động điện từ tự do trong mạch gần nhất với gi trị no sau đây?
A. 50 kHz. B. 25 MHz. C. 2,5 MHz. D. 500 kHz.
Câu 14: Hạt nhân
A
ZX
có khi lượng l mx. Khi lượng của prôtôn v của nơtron lần lượt l mp và mn.
Độ hụt khi của hạt nhân
A.
X p n
m m m m
.
B.
p n X
m m m m
.
C.
p n X
m Zm A Z m m


.
D.
n p X
m Zm A Z m m


.
Câu 15: Điện trường xoy l điện trường
A. có cc đường sức không khép kn.
B. của cc điện tch đứng yên.
C. giữa hai bản tụ điện có điện tch không đổi.
D. có cc đường sức bao quanh cc đường sức từ của từ trường biến thiên.
Câu 16: Công thot của êlectron khỏi bề mặt nhôm l 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
đi với nhôm l nh sng kch thch phải có bước sóng thỏa mãn
A. λ > 0,18 μm. B. λ≤ 0,36 μm. C. λ ≤0,18 μm. D. λ > 0,36 μm.
Câu 17: Trong th nghiệm giao thoa I−âng, khoảng cch hai khe l 0,5mm, khoảng cch giữa mặt phẳng
chứa hai khe và màn quan sát là 1,5m, bước sóng nh sng đơn sắc dùng cho th nghiệm l 0,5μm. Vị tr
vân sng bậc 3 trên mn quan st cch vân trung tâm l
A. 3 mm. B. 6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,5 mm.
Câu 18: Pin quang điện:
A. l dụng cụ có điện trở tăng khi được chiếu sng.
B. hoạt động dựa vo hiện tượng quang điện ngoi.
C. l dụng cụ biến nhiệt năng thnh điện năng.
D. l dụng cụ biến đổi trực tiếp quang năng thnh điện năng.
Câu 19: Pht biểu no sau đây về tnh chất của sóng điện từ l không đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ l sóng dc.
Câu 20: Sự phụ thuộc của chiết suất vo bước sóng
A. chỉ xảy ra với chất rắn.
B. xảy ra với mi chất rắn, lỏng, hoặc kh.
C. l hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
D. chỉ xảy ra với chất rắn, v chất lỏng.
Trang 3/3 - Mã đề 203
Câu 21: Lực hạt nhân còn được gi l
A. lực tương tc mạnh. B. lực hấp dẫn.
C. lực tương tc điện từ. D. lực tĩnh điện.
Câu 22: Với k l s nguyên. Hai sóng kết hợp có bước sóng
tăng cường lẫn nhau khi giao thoa thì
hiệu đường đi của chúng có thể
A. bằng
1
k+2



. B. bằng 2,5
. C. bằng 5
. D. bằng
k4




.
Câu 23: Trong chân không, cc bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng
A. nh sng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyên v tia hồng ngoại.
B. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; nh sng nhìn thấy; tia hồng ngoại v sóng vô tuyến.
C. tia hồng ngoại; nh sng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma v sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; nh sng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X v tia gamma.
u 24: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
2mHL
v tụ điện có điện dung
C
đang có dao động điện từ tự do với chu kì
T
. Tại thời điểm
1
t
thì cường độ dòng điện trong mạch l 4
mA. Tại thời điểm
21
3
4
T
tt
thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện có độ lớn
20 V
. Gi trị
C
A.
80pF
. B.
80nF
. C.
400pF
. D.
400nF
.
Câu 25: Nguyên tắc hoạt động quan trng nhất của tia Laze dựa trên
A. sự pht xạ cảm ứng. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng quang điện ngoi.
Câu 26: Trong mu
Bo
v nguyên t hiđrô, độ ln lực tương tc điện gia êlectron và ht nhân là F khi
êlectron chuyển động trên qu đạo dng K. Gi s êlectron đang chuyển động trên qu đạo dng O, nếu
êlectron chuyn v qu đạo dng L thì độ ln lực tương tc điện gia êlectron và hạt nhân tăng thêm
A.
0,6092F.
B.
0,0641F.
C.
0,0609F.
D.
0,0585F.
Câu 27: Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thi En có bán kính
A. tỉ lệ nghịch với n2. B. tỉ lệ thuận với n2.
C. tỉ lệ nghịch với n. D. tỉ lệ thuận n.
Câu 28: Điện tch của tụ điện trong mạch dao động điện biến thiên theo phương trình q=q0cos(ωt+φ) thì
cường độ dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình
A. i= - ωq0cos(ωt+φ+
2
). B. i=ωq0cos(ωt+ φ -
2
).
C. i=ωq0cos(ωt). D. i=ωq0cos(ωt+φ+
2
).
Câu 29: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v tụ điện có điện dung
80 pF
đang có dao động điện từ tự do với chu kì
T
. Tại thời điểm
1
t
thì cường độ dòng điện trong mạch l 4
mA. Tại thời điểm
21
5
4
T
tt
thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện có độ lớn
20 V
. Gi trị L l
A.
4mH
. B.
1mH
. C.
2mH
. D.
3mH
.
Câu 30: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng
thi dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thi dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử pht ra
bức xạ có tần s
A. 2,571.1013Hz. B. 4,572.1014Hz.
C. 6,542.1012 Hz D. 3,879.1014Hz.-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------