ĐỀ THI HKII Đề I
u I: (3 điểm)
1. Lí thuyết: Nêu định nghĩa động ng của một vật? Viết biểu thức tính động năng?
(1đ)
2. Vận dụng: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đng lên cao tđộ cao 1,5m
so vi mt đất với vận tốc 5 m/s. Lấy g = 10 m/s2
a. Lấy mặt đất làm mốc thế ng, tính động năng, thế ng năng của vật tại lúc
ném vật. (1,5đ)
b. Áp dụng định luật bảo toàn năng, tính độ cao của vật khi vật đạt vận tốc 2 m/s.
(0,5đ)
u II: (3 điểm)
1. Lí thuyết: Nêu nội dung của định luật Sác-lơ? Viết biết thức? (1đ)
2. Vận dụng: Một khối khí lí tưởng có thể tích không thay đổi có áp suất 5 bar.
a. Hỏi nếu nhiệt độ tuyệt đối tăng lên 3 ln thì áp suất của khí là bao nhiêu? (1,5đ)
b. Vđồ thị (p,T) biễu điễn sự thay đổi trạng thái của khí? (0,5đ)
u III: (2 điểm)
1. Lí thuyết: Nêu nội dung nguyên I Nhiệt Đng Lực Học? Qui ước dấu của c đại
lượng trong biểu thức? (1đ)
2. Vận dụng: Một khối khí được dãn đẳng áp đến khi thể tích ng thêm 15 m3, biết áp
suất của kluôn bằng 2.105 Pa, knhn được nhiệt lượng 40.105 J. Tính độ biến thiên ni
năng của khí? (1đ)
u IV: (2 điểm)
1. Lí thuyết: Độ nở dài là gì? Viết công thức tính độ nở dài? (1đ)
2. Vận dụng: Một thanh nhôm ở 10 0C có chiu dài là 5m. Hi ở 100 0C tnó có chiu
dài là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của nhôm là 22.10-6 K-1 (1đ)
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HKII Đề I Đề chính thức
u I
Đi
ểm
1. LT:
- Nêu được định nghĩa động năng
- Viết được biểu thức
0,5
0,5
2. VD:
+ Wđ = ½ mv2 = 12,5 (J)
+ Wt = mgz = 15 (J)
+ W = Wđ + Wt = 27,5 (J)
+ W = W’ 27,5 = ½ mv2 + mgz z = 2,55 m
0,5
0,5
0,5
0,5
u II
1. LT:
- Nêu nội dung của định luật Sác-
- Viết biết thức
0,5
0,5
2. VD:
- Tóm tắt p1 = 5 bar p2 = ?
T1 T2 = 3T1
- Áp dụng định luật Sác-
15
.
1
21
2
2
2
1
1
T
Tp
p
T
p
T
p bar
- Đồ thị
0,5
0,25
0,75
0,5
u III
1. LT:
- Nêu nội dung nguyên lí I Nhiệt Động Lực Học
- Qui ước dấu của các đại lượng trong biểu thức
0,5
0,5
2.
VD:
+ A = p.V = 30.105 J
+ U = Q A = 40.105 - 30.105 = 10.105 J
0,5
0,5
u IV
1. LT:
- Độ nở dài là
- Viết công thức tính độ nở dài
0,5
0,5
2. VD:
+ l = lo ( 1 + α. ∆t)
l = 5.(1 + 22.10-6 K-1 . 90)
l = 5,00298 (m)
0,5
0,25
0,25
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN ĐỀ CB01
TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Vật lý
Họ và tên………………..
Lớp……. ……………….
ĐỀ THI HỌC KỲ 2
I. Trắc nghiệm:
Câu 1 : Chọn câu sai.
Có thể dùng qui tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của :
A. đường cảm ứng từ của dây dẫn tròn. B. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng
điện
C. đường cảm ứng từ của ống dây hình trụ. D. đường cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài.
Câu 2 : Chọn câu sai
Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với :
A. Góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ B. Cường độ dòng điện trong đoạn dây
C. Chiều dài của đoạn dây. D. Cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
Câu 3 : Dòng điện Fu-cô là :
A. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn
B. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường.
C. Dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
D. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên
Câu 4 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với đường cảm
ứng từ một góc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A. Lực tác dụng lên đoạn dây là 4.10 -2
N. Chiều dài đoạn dây dẫn là:
A. 32 cm B. 3,2 cm C. 16 cm D. 1,6 cm
Câu 5 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B = 10
-
5
T. Điểm M
cách dây một khoảng :
A. 1 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 2 cm
Câu 6 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính chũă tật của người
này( kính đeo sát mắt) là :
A. +2 dp B. - 3 dp C. + 2,5 dp D. -2 dp
Câu 7 : Một khung dây dẫn kín đặt trong từ trường, trong khoảng 0,5s từ thông qua khung tăng từ 0,4
Wb đến 1,2Wb. Suất điện động trong khung có độ lớn bằng :
A. 0,625V B. 16V C. 1,6V D. 6,25 V
Câu 8 : Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện
ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dòng điện ở ống dây trong khoảng thời gian đó là :
A.
i = 0,5 A B.
i = 50 A C.
i = 5A D.
i = 0,05 A
Câu 9 : Một hạt mang điện tích 3,2.10
-
19
C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T hợp với
hướng của từ trường một góc 30 0. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 -14 N. Vận tốc
của hạt điện tích là :
A. 10
7
m/s B. 0,5.10
6
m/s C. 10
6
m/s D. 5.10
6
m/s
Câu 10 : Chọn đáp án đúng ?
Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và bằng vật khi vật nằm trước thấu kính hội tụ, có
khoảng cách đến thấu kính là d với :
A. d = 2f B. f < d < 2f C. d > 2f D. d < f
Câu 11 : Chiếu một tia sáng từ thuỷ tinh vào nước dưới góc tới i. Chiết suất của thuỷ tinh n1= 1,5, của
nước n2= 4/3. Muốn có phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì góc tới i
:
2
A. 70
0
B. 65
0
C. 60
0
D. A và B
Câu 12 : Chọn câu sai :
Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện thì :
A. Cùng hướng với từ trường
B. Vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và vecto cảm ứng từ.
C. Vuông góc với phần tử dòng điện
D. Có phương chiều được xác định bởi qui tắc bàn tay trái.
Câu 13 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB khoảng 160 cm. Thấu kính có
tiêu cự 30 cm. Vật AB cách thấu kính là :
A. 60 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 40 cm hoặc 120
cm
Câu 14 : Đối với thấu kính, khoảng cách giữa vật và ảnh là :
A. a = 'dd
B. a = 'dd C. a = 'dd
D. a = 'dd
Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. độ tự cảm của ống dây lớn B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn
C. Dòng điện giảm nhanh D. Dòng điện tăng nhanh
Câu 16 : Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào dưới đây về tính chất của một vật thật là đúng ?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
C. Vật thật luôn cho ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật
D. Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 17 : Tại tâm một dòng điện tròn cường độ 5A, người ta đo được cảm ứng từ B = 3,14. 10
-
6
T.
Đường kính của dòng điện tròn là :
A. 2 cm B. 20 cm C. 1 cm D. 10 cm
Câu 18 : Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 600và chiết suất n = 2. Chiếu một tia sáng nằm
trong tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên dưới góc tới i. Tia ló ra lăng kính có góc ló là
450. Góc tới i là :
A. 30
0
B. 60
0
C. 45
0
D. 50
0
Câu 19 : Chọn câu sai.
Đường sức từ của từ trường :
A. Là các đường mạt sắt của từ phổ
B. Là các đường cong kín.
C. Là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
D. Là những đường không cắt nhau.
Câu 20 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 40 cm, qua
thấu kính cho ảnh A’B’ cùng chiều AB và bằng nửa AB. Tiêu cự của kính là :
A. -20 cm B. -50 cm C. -30 cm D. -40 cm
II. Tự luận:
Một thấu kớnh hội t tiu cf = 10 cm. Vật thật AB = 1cm đặt trước thấu kớnh cỏch thấu kớnh
đoạn d1= 15 cm.
a, Xỏc định vtr, tnh chất, độ lớn của ảnh. V ảnh.
b, Dời vật gần thấu kớnh một đoạn a. Ảnh của vật vtrnày cũng cựng độ cao như ảnh ban đầu.
Tớnh a.