ĐỀ THI HKII – Đề I

Câu I: (3 điểm)

1. Lí thuyết: Nêu định nghĩa động năng của một vật? Viết biểu thức tính động năng?

(1đ)

2. Vận dụng: Một vật có khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 1,5m

so với mặt đất với vận tốc 5 m/s. Lấy g = 10 m/s2

a. Lấy mặt đất làm mốc thế năng, tính động năng, thế năng và cơ năng của vật tại lúc

ném vật. (1,5đ)

b. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, tính độ cao của vật khi vật đạt vận tốc 2 m/s.

(0,5đ)

Câu II: (3 điểm)

1. Lí thuyết: Nêu nội dung của định luật Sác-lơ? Viết biết thức? (1đ)

2. Vận dụng: Một khối khí lí tưởng có thể tích không thay đổi có áp suất 5 bar.

a. Hỏi nếu nhiệt độ tuyệt đối tăng lên 3 lần thì áp suất của khí là bao nhiêu? (1,5đ)

b. Vẽ đồ thị (p,T) biễu điễn sự thay đổi trạng thái của khí?

(0,5đ)

Câu III: (2 điểm)

1. Lí thuyết: Nêu nội dung nguyên lí I Nhiệt Động Lực Học? Qui ước dấu của các đại

lượng trong biểu thức?

(1đ)

2. Vận dụng: Một khối khí được dãn đẳng áp đến khi thể tích tăng thêm 15 m3, biết áp suất của khí luôn bằng 2.105 Pa, khí nhận được nhiệt lượng 40.105 J. Tính độ biến thiên nội

năng của khí? (1đ)

Câu IV: (2 điểm)

1. Lí thuyết: Độ nở dài là gì? Viết công thức tính độ nở dài? (1đ) 2. Vận dụng: Một thanh nhôm ở 10 0C có chiều dài là 5m. Hỏi ở 100 0C thì nó có chiều

dài là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của nhôm là 22.10-6 K-1 (1đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII – Đề I – Đề chính thức

Câu I

Điểm

1. LT:

- Nêu được định nghĩa động năng

0,5

- Viết được biểu thức

0,5

0,5

2. VD: + Wđ = ½ mv2 = 12,5 (J)

0,5

+ Wt = mgz = 15 (J)

0,5

+ W = Wđ + Wt = 27,5 (J) + W = W’  27,5 = ½ mv2 + mgz  z = 2,55 m

0,5

Câu II

1. LT:

- Nêu nội dung của định luật Sác-lơ

0,5

- Viết biết thức

0,5

2. VD:

0,5

- Tóm tắt p1 = 5 bar p2 = ?

T1 T2 = 3T1

- Áp dụng định luật Sác-lơ

0,25

0,75

2



p

15

bar

2

p 1 T 1

p T 2

Tp . 1 2 T 1

- Đồ thị

0,5

Câu III

1. LT:

- Nêu nội dung nguyên lí I Nhiệt Động Lực Học

0,5

- Qui ước dấu của các đại lượng trong biểu thức

0,5

0,5

2. VD: + A = p.∆V = 30.105 J + ∆U = Q – A = 40.105 - 30.105 = 10.105 J

0,5

Câu IV

1. LT:

- Độ nở dài là gì

0,5

- Viết công thức tính độ nở dài

0,5

2. VD:

0,5

+ l = lo ( 1 + α. ∆t) l = 5.(1 + 22.10-6 K-1 . 90)

0,25

 l = 5,00298 (m)

0,25

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN MÃ ĐỀ CB01 Vật lý

Họ và tên……………….. Lớp……. ……………….

ĐỀ THI HỌC KỲ 2

I. Trắc nghiệm:

Câu 1 : Chọn câu sai. Có thể dùng qui tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của : A. đường cảm ứng từ của dây dẫn tròn. B. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện C. đường cảm ứng từ của ống dây hình trụ. D. đường cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài. Câu 2 : Chọn câu sai Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với :

A. Góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ C. Chiều dài của đoạn dây. B. Cường độ dòng điện trong đoạn dây D. Cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. Câu 3 : Dòng điện Fu-cô là :

A. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn B. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường. C. Dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. D. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên Câu 4 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với đường cảm

ứng từ một góc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A. Lực tác dụng lên đoạn dây là 4.10 -2 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là: A. 32 cm B. 3,2 cm C. 16 cm D. 1,6 cm Câu 5 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B = 10 -5 T. Điểm M cách dây một khoảng : A. 1 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 2 cm Câu 6 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính chũă tật của người này( kính đeo sát mắt) là : - 3 dp -2 dp A. +2 dp B. C. + 2,5 dp D. Câu 7 : Một khung dây dẫn kín đặt trong từ trường, trong khoảng 0,5s từ thông qua khung tăng từ 0,4 Wb đến 1,2Wb. Suất điện động trong khung có độ lớn bằng : A. 0,625V B. 16V C. 1,6V D. 6,25 V Câu 8 : Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện

A.  i = 0,5 A B.  i = 50 A C.  i = 5A

ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dòng điện ở ống dây trong khoảng thời gian đó là : D.  i = 0,05 A Câu 9 : Một hạt mang điện tích 3,2.10 -19 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T hợp với hướng của từ trường một góc 30 0. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 -14 N. Vận tốc của hạt điện tích là : A. 10 7 m/s B. 0,5.10 6 m/s C. 10 6 m/s D. 5.10 6 m/s Câu 10 : Chọn đáp án đúng ?

Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và bằng vật khi vật nằm trước thấu kính hội tụ, có khoảng cách đến thấu kính là d với : f < d < 2f C. d > 2f D. d < f B. A. d = 2f

Câu 11 : Chiếu một tia sáng từ thuỷ tinh vào nước dưới góc tới i. Chiết suất của thuỷ tinh n1 = 1,5, của nước n2 = 4/3. Muốn có phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì góc tới i là :

1

A. 70 0 B. 65 0 C. 600 D. A và B Câu 12 : Chọn câu sai : Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện thì :

A. Cùng hướng với từ trường B. Vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và vecto cảm ứng từ. C. Vuông góc với phần tử dòng điện D. Có phương chiều được xác định bởi qui tắc bàn tay trái. Câu 13 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB khoảng 160 cm. Thấu kính có tiêu cự 30 cm. Vật AB cách thấu kính là :

'd

'd

d 

d 

A. 60 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 40 cm hoặc 120 cm Câu 14 : Đối với thấu kính, khoảng cách giữa vật và ảnh là :

'd

d 

d 

a = a = a = a = A. B. C. D.

'd Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là sai ?

Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. độ tự cảm của ống dây lớn C. Dòng điện giảm nhanh B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn D. Dòng điện tăng nhanh Câu 16 : Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào dưới đây về tính chất của một vật thật là đúng ?

A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật C. Vật thật luôn cho ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật D. Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật Câu 17 : Tại tâm một dòng điện tròn cường độ 5A, người ta đo được cảm ứng từ B = 3,14. 10 -6 T. Đường kính của dòng điện tròn là : A. 2 cm B. 20 cm C. 1 cm D. 10 cm

Câu 18 : Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên dưới góc tới i. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 450. Góc tới i là : A. 300 B. 600 C. 450 D. 500 Câu 19 : Chọn câu sai.

Đường sức từ của từ trường : A. Là các đường mạt sắt của từ phổ B. Là các đường cong kín. C. Là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D. Là những đường không cắt nhau. Câu 20 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 40 cm, qua

-30 cm -50 cm -40 cm thấu kính cho ảnh A’B’ cùng chiều AB và bằng nửa AB. Tiêu cự của kính là : -20 cm D. C. B. A.

II. Tự luận: Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f = 10 cm. Vật thật AB = 1cm đặt trước thấu kớnh và cỏch thấu kớnh đoạn d1 = 15 cm. a, Xỏc định vị trớ, tớnh chất, độ lớn của ảnh. Vẽ ảnh. b, Dời vật gần thấu kớnh một đoạn a. Ảnh của vật ở vị trớ này cũng cú cựng độ cao như ảnh ban đầu. Tớnh a.

2

3

MÔN HỌC KỲ 2 (ĐỀ SỐ 1)

Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:   

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

4

PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : HỌC KỲ 2 ĐỀ SỐ : 1

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

5

6

MÃ ĐỀ CB02 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Vật lý

Họ và tên……………….. Lớp……. ……………….

ĐỀ THI HỌC KỲ 2

I. Trắc nghiệm :

Câu 1 : Một hạt mang điện tích 3,2.10 -19 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T hợp với hướng của từ trường một góc 30 0. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 -14 N. Vận tốc của hạt điện tích là : A. 0,5.10 6 m/s B. 5.10 6 m/s C. 10 6 m/s D. 10 7 m/s

Câu 2 : Chiếu một tia sáng từ thuỷ tinh vào nước dưới góc tới i. Chiết suất của thuỷ tinh n1 = 1,5, của nước n2 = 4/3. Muốn có phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì góc tới i là : A. 70 0 D. A và B B. 65 0 C. 600 Câu 3 : Chọn câu sai. Có thể dùng qui tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của :

A. đường cảm ứng từ của dây dẫn tròn. C. đường cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài. B. đường cảm ứng từ của ống dây hình trụ. D. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện Câu 4 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính chũă tật của người

này( kính đeo sát mắt) là : -2 dp - 3 dp B. +2 dp A. C. + 2,5 dp D.

Câu 5 : Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên dưới góc tới i. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 450. Góc tới i là : A. 500 B. 600 C. 450 D. 300 Câu 6 : Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dòng điện ở ống dây trong khoảng thời gian đó là : A.  i = 0,05 A B.  i = 0,5 A C.  i = 50 A D.  i = 5A Câu 7 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 40 cm, qua

-20 cm -50 cm -30 cm thấu kính cho ảnh A’B’ cùng chiều AB và bằng nửa AB. Tiêu cự của kính là : -40 cm D. C. B. A. Câu 8 : Chọn câu sai : Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện thì :

A. Vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và vecto cảm ứng từ. B. Có phương chiều được xác định bởi qui tắc bàn tay trái. C. Cùng hướng với từ trường D. Vuông góc với phần tử dòng điện Câu 9 : Chọn câu sai Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với :

A. Góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ C. Chiều dài của đoạn dây. B. Cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. D. Cường độ dòng điện trong đoạn dây Câu 10 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với đường cảm

ứng từ một góc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A. Lực tác dụng lên đoạn dây là 4.10 -2 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là: A. 3,2 cm B. 32 cm C. 16 cm D. 1,6 cm

1

Câu 11 : Tại tâm một dòng điện tròn cường độ 5A, người ta đo được cảm ứng từ B = 3,14. 10 -6 T. Đường kính của dòng điện tròn là : A. 2 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 1 cm Câu 12 : Một khung dây dẫn kín đặt trong từ trường, trong khoảng 0,5s từ thông qua khung tăng từ 0,4

Wb đến 1,2Wb. Suất điện động trong khung có độ lớn bằng : C. 0,625V B. 16V A. 1,6V D. 6,25 V Câu 13 : Dòng điện Fu-cô là :

A. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn B. Dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. C. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường. D. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên Câu 14 : Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào dưới đây về tính chất của một vật thật là đúng ?

A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật B. Vật thật luôn cho ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật D. Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật Câu 15 : Chọn đáp án đúng ?

Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và bằng vật khi vật nằm trước thấu kính hội tụ, có khoảng cách đến thấu kính là d với : f < d < 2f C. d = 2f D. d > 2f B. A. d < f Câu 16 : Chọn câu sai. Đường sức từ của từ trường :

A. Là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. Là các đường mạt sắt của từ phổ C. Là các đường cong kín. D. Là những đường không cắt nhau. Câu 17 : Phát biểu nào sau đây là sai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. độ tự cảm của ống dây lớn C. Dòng điện giảm nhanh B. Dòng điện tăng nhanh D. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn Câu 18 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B = 10 -5 T. Điểm M cách dây một khoảng : A. 1 cm B. 10 cm C. 2 cm D. 20 cm Câu 19 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB khoảng 160 cm. Thấu kính có tiêu cự 30 cm. Vật AB cách thấu kính là :

A. 40 cm B. 20 cm C. 60 cm D. 40 cm hoặc 120 cm Câu 20 : Đối với thấu kính, khoảng cách giữa vật và ảnh là :

'd

'd

d 

d 

'd

'd

d 

d 

a = a = a = a = A. B. C. D.

II. Tự luận: Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f = 10 cm. Vật thật AB = 1cm đặt trước thấu kớnh và cỏch thấu kớnh đoạn d1 = 15 cm. a, Xỏc định vị trớ, tớnh chất, độ lớn của ảnh. Vẽ ảnh. b, Dời vật gần thấu kớnh một đoạn a. Ảnh của vật ở vị trớ này cũng cú cựng độ cao như ảnh ban đầu. Tớnh a.

2

3

MÔN HỌC KỲ 2 (ĐỀ SỐ 2)

Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:   

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

4

PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : HỌC KỲ 2 ĐỀ SỐ : 2

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

5

6

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ CB03

Họ và tên……………….. Lớp……. ………………. TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Vật lý

ĐỀ THI HỌC KỲ 2

I. Trắc nghiệm:

Câu 1 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB khoảng 160 cm. Thấu kính có tiêu cự 30 cm. Vật AB cách thấu kính là :

A. 40 cm B. 60 cm C. D. 20 cm 40 cm hoặc 120 cm Câu 2 : Một khung dây dẫn kín đặt trong từ trường, trong khoảng 0,5s từ thông qua khung tăng từ 0,4 Wb đến 1,2Wb. Suất điện động trong khung có độ lớn bằng : A. 0,625V B. 16V C. 1,6V D. 6,25 V

Câu 3 : Chiếu một tia sáng từ thuỷ tinh vào nước dưới góc tới i. Chiết suất của thuỷ tinh n1 = 1,5, của nước n2 = 4/3. Muốn có phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì góc tới i là : A. 70 0 D. A và B B. 65 0 C. 600 Câu 4 : Tại tâm một dòng điện tròn cường độ 5A, người ta đo được cảm ứng từ B = 3,14. 10 -6 T. Đường kính của dòng điện tròn là : A. 10 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 1 cm Câu 5 : Dòng điện Fu-cô là :

A. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn B. Dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. C. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường. D. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên Câu 6 : Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào dưới đây về tính chất của một vật thật là đúng ?

A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật B. Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật D. Vật thật luôn cho ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật Câu 7 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 40 cm, qua

-30 cm -50 cm -40 cm thấu kính cho ảnh A’B’ cùng chiều AB và bằng nửa AB. Tiêu cự của kính là : -20 cm D. C. B. A. Câu 8 : Chọn câu sai. Đường sức từ của từ trường :

A. Là các đường cong kín. B. Là các đường mạt sắt của từ phổ C. Là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D. Là những đường không cắt nhau.

Câu 9 : Một hạt mang điện tích 3,2.10 -19 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T hợp với hướng của từ trường một góc 30 0. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 -14 N. Vận tốc của hạt điện tích là : B. 10 7 m/s C. 5.10 6 m/s D. 10 6 m/s A. 0,5.10 6 m/s Câu 10 : Chọn đáp án đúng ?

Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và bằng vật khi vật nằm trước thấu kính hội tụ, có khoảng cách đến thấu kính là d với :

1

f < d < 2f A. d = 2f B. C. d < f D. d > 2f Câu 11 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính chũă tật của người

này( kính đeo sát mắt) là : - 3 dp -2 dp B. + 2,5 dp A. C. +2 dp D. Câu 12 : Chọn câu sai : Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện thì :

A. Vuông góc với phần tử dòng điện B. Vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và vecto cảm ứng từ. C. Có phương chiều được xác định bởi qui tắc bàn tay trái. D. Cùng hướng với từ trường Câu 13 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với đường cảm

ứng từ một góc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A. Lực tác dụng lên đoạn dây là 4.10 -2 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là: A. 3,2 cm B. 32 cm C. 16 cm D. 1,6 cm Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là sai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. độ tự cảm của ống dây lớn C. Dòng điện giảm nhanh B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn D. Dòng điện tăng nhanh Câu 15 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B = 10 -5 T. Điểm M cách dây một khoảng : B. 20 cm C. 1 cm D. 10 cm A. 2 cm Câu 16 : Chọn câu sai Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với :

A. Góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ C. Chiều dài của đoạn dây. B. Cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. D. Cường độ dòng điện trong đoạn dây Câu 17 : Đối với thấu kính, khoảng cách giữa vật và ảnh là :

'd

'd

d 

d 

'd

'd

d 

d 

a = a = a = a = A. B. C. D.

Câu 18 : Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dòng điện ở ống dây trong khoảng thời gian đó là : A.  i = 0,05 A B.  i = 50 A C.  i = 5A D.  i = 0,5 A

Câu 19 : Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên dưới góc tới i. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 450. Góc tới i là : A. 500 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 20 : Chọn câu sai. Có thể dùng qui tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của : A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng B. đường cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài. điện C. đường cảm ứng từ của ống dây hình trụ. D. đường cảm ứng từ của dây dẫn tròn.

II. Tự luận: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. Vật thật AB = 1cm đặt trước thấu kính và cách thấu kính đoạn d1 = 15 cm. a, Xác định vị trí, tính chất, độ lớn của ảnh. Vẽ ảnh. b, Dời vật gần thấu kính một đoạn a. Ảnh của vật ở vị trí này cũng có cùng độ cao như ảnh ban đầu. Tớnh a.

2

3

MÔN HỌC KỲ 2 (ĐỀ SỐ 3)

Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:   

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

4

PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : HỌC KỲ 2 ĐỀ SỐ : 3

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

5

6

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN MÃ ĐỀ CB04 Vật lý

Họ và tên……………….. Lớp……. ……………….

ĐỀ THI HỌC KỲ 2

I.Trắc nghiệm : Câu 1 : Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện

ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dòng điện ở ống dây trong khoảng thời gian đó là : D.  i = 0,05 A B.  i = 50 A C.  i = 5A A.  i = 0,5 A Câu 2 : Chọn đáp án đúng ?

D. d > 2f B. d = 2f C. d < f A. Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và bằng vật khi vật nằm trước thấu kính hội tụ, có khoảng cách đến thấu kính là d với : f < d < 2f Câu 3 : Dòng điện Fu-cô là :

A. Dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. B. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn C. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên D. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường. Câu 4 : Chọn câu sai.

Đường sức từ của từ trường : A. Là các đường mạt sắt của từ phổ B. Là những đường không cắt nhau. C. Là các đường cong kín. D. Là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. Câu 5 : Một khung dây dẫn kín đặt trong từ trường, trong khoảng 0,5s từ thông qua khung tăng từ 0,4 Wb đến 1,2Wb. Suất điện động trong khung có độ lớn bằng : A. 0,625V B. 6,25 V C. 16V D. 1,6V Câu 6 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B = 10 -5 T. Điểm M cách dây một khoảng : A. 1 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 2 cm

Câu 7 : Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên dưới góc tới i. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 450. Góc tới i là : A. 500 B. 450 C. 300 D. 600 Câu 8 : Tại tâm một dòng điện tròn cường độ 5A, người ta đo được cảm ứng từ B = 3,14. 10 -6 T. Đường kính của dòng điện tròn là : A. 1 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 2 cm Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là sai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn C. Dòng điện giảm nhanh B. độ tự cảm của ống dây lớn D. Dòng điện tăng nhanh Câu 10 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính chũă tật của người

này( kính đeo sát mắt) là : - 3 dp -2 dp B. + 2,5 dp A. C. D. +2 dp Câu 11 : Chọn câu sai. Có thể dùng qui tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của : A. đường cảm ứng từ của ống dây hình trụ. B. đường cảm ứng từ của dây dẫn tròn. 1

C. đường cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài. D. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện Câu 12 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với đường cảm

ứng từ một góc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A. Lực tác dụng lên đoạn dây là 4.10 -2 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là: A. 32 cm B. 3,2 cm C. 1,6 cm D. 16 cm Câu 13 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB khoảng 160 cm. Thấu kính có tiêu cự 30 cm. Vật AB cách thấu kính là :

B. A. 40 cm C. 60 cm D. 20 cm 40 cm hoặc 120 cm

Câu 14 : Chiếu một tia sáng từ thuỷ tinh vào nước dưới góc tới i. Chiết suất của thuỷ tinh n1 = 1,5, của nước n2 = 4/3. Muốn có phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì góc tới i là : A. 70 0 D. A và B B. 65 0 C. 600

Câu 15 : Một hạt mang điện tích 3,2.10 -19 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T hợp với hướng của từ trường một góc 30 0. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 -14 N. Vận tốc của hạt điện tích là : B. 10 6 m/s C. 0,5.10 6 m/s D. 5.10 6 m/s A. 10 7 m/s Câu 16 : Chọn câu sai : Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện thì :

A. Vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và vecto cảm ứng từ. B. Có phương chiều được xác định bởi qui tắc bàn tay trái. C. Vuông góc với phần tử dòng điện D. Cùng hướng với từ trường Câu 17 : Đối với thấu kính, khoảng cách giữa vật và ảnh là :

'd

'd

d 

d 

'd

'd

d 

d 

a = a = a = a = A. B. C. D.

Câu 18 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 40 cm, qua

-40 cm -30 cm -50 cm thấu kính cho ảnh A’B’ cùng chiều AB và bằng nửa AB. Tiêu cự của kính là : -20 cm D. C. B. A. Câu 19 : Chọn câu sai Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với :

A. Chiều dài của đoạn dây. C. Cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. B. Cường độ dòng điện trong đoạn dây D. Góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ Câu 20 : Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào dưới đây về tính chất của một vật thật là đúng ?

A. Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật B. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật D. Vật thật luôn cho ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật

II. Tự luận: Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f = 10 cm. Vật thật AB = 1cm đặt trước thấu kớnh và cỏch thấu kớnh đoạn d1 = 15 cm. a, Xỏc định vị trớ, tớnh chất, độ lớn của ảnh. Vẽ ảnh. b, Dời vật gần thấu kớnh một đoạn a. Ảnh của vật ở vị trớ này cũng cú cựng độ cao như ảnh ban đầu. Tớnh a.

2

MÔN HỌC KỲ 2 (ĐỀ SỐ 4)

Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:   

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

3

PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : HỌC KỲ 2 ĐỀ SỐ : 4

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

4

5

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN MÃ ĐỀ TN02 Vật lý

Họ và tên……………….. Lớp……. ……………….

ĐỀ THI HỌC KỲ 2

I.Trắc nghiệm:

Câu 1 : Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên dưới góc tới i. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 450. Góc tới i là : A. 450 B. 600 C. 500 D. 300 Câu 2 : Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dòng điện ở ống dây trong khoảng thời gian đó là : B.  i = 0,05 A C.  i = 5A D.  i = 0,5 A A.  i = 50 A Câu 3 : Chọn câu sai. Đường sức từ của từ trường :

A. Là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. Là các đường mạt sắt của từ phổ C. Là các đường cong kín. D. Là những đường không cắt nhau. Câu 4 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài 10 cm, có dòng điện 1A chạy qua trong từ trường đều có B =

0,1 T, góc hợp bởi đoạn dây dẫn và vecto cảm ứng từ là 30 0. Lực từ tác dụng lên dòng điện có giá trị : A. 5.10 -3 N B. 0,5.10 -3 N C. 5.10 -2 N D. 5 3 .10 -3 N

Câu 5 : Dòng điện Fu-cô là :

A. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên B. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn C. Dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. D. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường. Câu 6 : Chọn đáp án đúng ?

Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và bằng vật khi vật nằm trước thấu kính hội tụ, có khoảng cách đến thấu kính là d với : f < d < 2f A. d = 2f B. d > 2f C. d < f D. Câu 7 : Hai dây dẫn thẳng dài (a), (b) cách nhau 5 cm có dòng điện I 1 = I2 = 2A ngược chiều đi qua. Cảm ứng từ tại M cách dây (a) một khoảng 3cm và cách dây (b) một khoảng 8cm có độ lớn là: A. 0,83 .10 -5 T B. 0,5.10 -5 T C. 1,83.10 -5 T D. 1,33. 10 -5 T

Câu 8 : Chiếu một tia sáng từ thuỷ tinh vào nước dưới góc tới i. Chiết suất của thuỷ tinh n1 = 1,5, của nước n2 = 4/3. Muốn có phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì góc tới i là : A. 70 0 D. A và B B. 65 0 C. 600 Câu 9 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính chũă tật của người

này( kính đeo sát mắt) là : - 3 dp -2 dp B. +2 dp A. C. D. + 2,5 dp

Câu 10 : Một hạt mang điện tích 3,2.10 -19 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T hợp với hướng của từ trường một góc 30 0. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 -14 N. Vận tốc của hạt điện tích là :

1

A. 5.10 6 m/s B. 10 7 m/s C. 10 6 m/s D. 0,5.10 6 m/s Câu 11 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 40 cm, qua

-30 cm -50 cm -40 cm thấu kính cho ảnh A’B’ cùng chiều AB và bằng nửa AB. Tiêu cự của kính là : -20 cm D. C. B. A. Câu 12 : Tại tâm một dòng điện tròn cường độ 5A, người ta đo được cảm ứng từ B = 3,14. 10 -6 T. Đường kính của dòng điện tròn là : A. 1 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 2 cm Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là sai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. Dòng điện giảm nhanh C. độ tự cảm của ống dây lớn B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn D. Dòng điện tăng nhanh Câu 14 : Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do :

A. Các chất sắt từ là chất nghịch từ B. Trong chất sắt từ có các miền từ hoá tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ C. Các chất sắt từ là chất thuận từ D. Trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường Câu 15 : Một thanh dẫn điện dài 50 cm chuyển động trong từ trường đều có vecto vận tốc vuông góc với

thanh, v = 2 m/s, hợp với vecto cảm ứng từ góc 300. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh có độ lớn 0,2 V. Cảm ứng từ của từ trường là : B. 2,5 T C. 0,25 T D. 10 T A. 0,4 T Câu 16 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B = 10 -5 T. Điểm M cách dây một khoảng : A. 2 cm B. 1 cm C. 20 cm D. 10 cm Câu 17 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB khoảng 160 cm. Thấu kính có tiêu cự 30 cm. Vật AB cách thấu kính là :

A. 40 cm B. 20 cm C. D. 60 cm 40 cm hoặc 120 cm Câu 18 : Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn cách nhau 10 cm, dòng điện chạy qua hai dây dẫn là I1

=I2 = 10A, cùng chiều. Lực tác dụng lên mỗi mét chiều dài của dây là : B. Lực hút 0,2.10 -3 N D. Lực đẩy 2.10 -7 N A. Lực hút 2.10 -7 N C. Lực đẩy 0,2.10 -3 N Câu 19 : Chọn câu sai. Có thể dùng qui tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của :

A. đường cảm ứng từ của dây dẫn tròn. C. đường cảm ứng từ của ống dây hình trụ. B. đường cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài. D. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện Câu 20 : Chọn câu sai ? Mômen của ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều : tỉ lệ với cảm ứng từ A. Phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong B.

khung tỉ lệ với diện tích của khung C. D. Có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ.

II. Tự luận: Hệ hai thấu kớnh L1, L2cú tiờu cự lần lượt là f1 = 20 cm, f2 = - 25 cm đặt đồng trục cỏch nhau 85 cm. Vật AB đặt thẳng gúc với trục chớnh,trước L1 và cỏch L1 khoảng d1. a, d1 = 25 cm. Xỏc định vị trớ, tớnh chất và số phúng đại ảnh cuối cựng tạo bởi hệ. Vẽ ảnh. b, Xỏc định d1 để ảnh cuối cựng tạo bởi hệ là ảnh ảo.

2

MÔN HọC Kỳ 2 (ĐỀ SỐ 2)

Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:   

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

3

PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : HọC Kỳ 2 ĐỀ SỐ : 2

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

4

5

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN MÃ ĐỀ TN 03 Vật lý

Họ và tên……………….. Lớp……. ……………….

ĐỀ THI HỌC KỲ 2

I.Trắc nghiệm:

Câu 1 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB khoảng 160 cm. Thấu kính có tiêu cự 30 cm. Vật AB cách thấu kính là :

A. 20 cm B. 40 cm C. D. 60 cm 40 cm hoặc 120 cm Câu 2 : Chọn đáp án đúng ?

Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và bằng vật khi vật nằm trước thấu kính hội tụ, có khoảng cách đến thấu kính là d với : f < d < 2f C. d = 2f D. d > 2f B. d < f A. Câu 3 : Chọn câu sai ? Mômen của ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều : A. Có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung B. Phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong

vuông góc với đường sức từ. tỉ lệ với cảm ứng từ khung tỉ lệ với diện tích của khung C. D. Câu 4 : Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dòng điện ở ống dây trong khoảng thời gian đó là : A.  i = 50 A B.  i = 0,05 A C.  i = 5A D.  i = 0,5 A Câu 5 : Một thanh dẫn điện dài 50 cm chuyển động trong từ trường đều có vecto vận tốc vuông góc với

thanh, v = 2 m/s, hợp với vecto cảm ứng từ góc 300. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh có độ lớn 0,2 V. Cảm ứng từ của từ trường là : A. 2,5 T B. 0,25 T C. 10 T D. 0,4 T Câu 6 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính chũă tật của người

này( kính đeo sát mắt) là : - 3 dp -2 dp B. +2 dp A. C. D. + 2,5 dp

Câu 7 : Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên dưới góc tới i. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 450. Góc tới i là : A. 500 B. 600 C. 300 D. 450

Câu 8 : Một hạt mang điện tích 3,2.10 -19 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T hợp với hướng của từ trường một góc 30 0. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 -14 N. Vận tốc của hạt điện tích là : A. 5.10 6 m/s C. 10 7 m/s B. 10 6 m/s D. 0,5.10 6 m/s Câu 9 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài 10 cm, có dòng điện 1A chạy qua trong từ trường đều có B =

0,1 T, góc hợp bởi đoạn dây dẫn và vecto cảm ứng từ là 30 0. Lực từ tác dụng lên dòng điện có giá trị : A. 5.10 -2 N B. 0,5.10 -3 N D. 5.10 -3 N C. 5 3 .10 -3 N

Câu 10 : Phát biểu nào sau đây là sai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn C. Dòng điện giảm nhanh B. độ tự cảm của ống dây lớn D. Dòng điện tăng nhanh Câu 11 : Chọn câu sai.

1

Đường sức từ của từ trường : A. Là các đường mạt sắt của từ phổ B. Là những đường không cắt nhau. C. Là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D. Là các đường cong kín. Câu 12 : Chọn câu sai. Có thể dùng qui tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của :

A. đường cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài. C. đường cảm ứng từ của ống dây hình trụ. B. đường cảm ứng từ của dây dẫn tròn. D. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện

Câu 13 : Hai dây dẫn thẳng dài (a), (b) cách nhau 5 cm có dòng điện I 1 = I2 = 2A ngược chiều đi qua. Cảm ứng từ tại M cách dây (a) một khoảng 3cm và cách dây (b) một khoảng 8cm có độ lớn là: A. 0,83 .10 -5 T B. 1,33. 10 -5 T C. 1,83.10 -5 T D. 0,5.10 -5 T Câu 14 : Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do :

A. Các chất sắt từ là chất nghịch từ B. Trong chất sắt từ có các miền từ hoá tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ C. Các chất sắt từ là chất thuận từ D. Trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường Câu 15 : Tại tâm một dòng điện tròn cường độ 5A, người ta đo được cảm ứng từ B = 3,14. 10 -6 T. Đường kính của dòng điện tròn là : A. 20 cm B. 10 cm C. 1 cm D. 2 cm Câu 16 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B = 10 -5 T. Điểm M cách dây một khoảng : A. 2 cm B. 10 cm C. 1 cm D. 20 cm Câu 17 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 40 cm, qua

-40 cm -30 cm -20 cm thấu kính cho ảnh A’B’ cùng chiều AB và bằng nửa AB. Tiêu cự của kính là : -50 cm D. C. B. A.

Câu 18 : Chiếu một tia sáng từ thuỷ tinh vào nước dưới góc tới i. Chiết suất của thuỷ tinh n1 = 1,5, của nước n2 = 4/3. Muốn có phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì góc tới i là : A. 70 0 D. A và B B. 65 0 C. 600 Câu 19 : Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn cách nhau 10 cm, dòng điện chạy qua hai dây dẫn là I1

=I2 = 10A, cùng chiều. Lực tác dụng lên mỗi mét chiều dài của dây là : B. Lực hút 0,2.10 -3 N D. Lực đẩy 2.10 -7 N A. Lực hút 2.10 -7 N C. Lực đẩy 0,2.10 -3 N Câu 20 : Dòng điện Fu-cô là :

A. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên B. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường. C. Dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. D. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn

II. Tự luận: Hệ hai thấu kớnh L1, L2cú tiờu cự lần lượt là f1 = 20 cm, f2 = - 25 cm đặt đồng trục cỏch nhau 85 cm. Vật AB đặt thẳng gúc với trục chớnh,trước L1 và cỏch L1 khoảng d1. a, d1 = 25 cm. Xỏc định vị trớ, tớnh chất và số phúng đại ảnh cuối cựng tạo bởi hệ. Vẽ ảnh. b, Xỏc định d1 để ảnh cuối cựng tạo bởi hệ là ảnh ảo.

2

MÔN HọC Kỳ 2 (ĐỀ SỐ 3)

Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:   

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

3

PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : HọC Kỳ 2 ĐỀ SỐ : 3

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

4

5

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN MÃ ĐỀ TN01 Vật lý

Họ và tên……………….. Lớp……. ……………….

ĐỀ THI HỌC KỲ 2

I.Trắc nghiệm:

Câu 1 : Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên dưới góc tới i. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 450. Góc tới i là : A. 300 B. 600 C. 450 D. 500 Câu 2 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài 10 cm, có dòng điện 1A chạy qua trong từ trường đều có B =

B. 0,5.10 -3 N D. 5.10 -2 N C. 5 3 .10 -3 N

0,1 T, góc hợp bởi đoạn dây dẫn và vecto cảm ứng từ là 30 0. Lực từ tác dụng lên dòng điện có giá trị : A. 5.10 -3 N Câu 3 : Chọn câu sai. Có thể dùng qui tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của : A. đường cảm ứng từ của dây dẫn tròn. B. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện C. đường cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài. D. đường cảm ứng từ của ống dây hình trụ. Câu 4 : Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do :

A. Trong chất sắt từ có các miền từ hoá tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ B. Trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường C. Các chất sắt từ là chất thuận từ D. Các chất sắt từ là chất nghịch từ Câu 5 : Dòng điện Fu-cô là :

A. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn B. Dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. C. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường. D. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên Câu 6 : Chọn đáp án đúng ?

Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và bằng vật khi vật nằm trước thấu kính hội tụ, có khoảng cách đến thấu kính là d với : f < d < 2f A. d = 2f B. d < f C. D. d > 2f Câu 7 : Hai dây dẫn thẳng dài (a), (b) cách nhau 5 cm có dòng điện I 1 = I2 = 2A ngược chiều đi qua. Cảm ứng từ tại M cách dây (a) một khoảng 3cm và cách dây (b) một khoảng 8cm có độ lớn là: A. 1,33. 10 -5 T B. 0,5.10 -5 T C. 1,83.10 -5 T D. 0,83 .10 -5 T Câu 8 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính chũă tật của người này( kính đeo sát mắt) là : - 3 dp -2 dp A. +2 dp B. + 2,5 dp C. D. Câu 9 : Tại tâm một dòng điện tròn cường độ 5A, người ta đo được cảm ứng từ B = 3,14. 10 -6 T. Đường kính của dòng điện tròn là : A. 10 cm B. 20 cm C. 1 cm D. 2 cm Câu 10 : Một thanh dẫn điện dài 50 cm chuyển động trong từ trường đều có vecto vận tốc vuông góc với

thanh, v = 2 m/s, hợp với vecto cảm ứng từ góc 300. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh có độ lớn 0,2 V. Cảm ứng từ của từ trường là :

1

A. 0,25 T B. 0,4 T C. 10 T D. 2,5 T Câu 11 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 40 cm, qua

-50 cm -20 cm -40 cm thấu kính cho ảnh A’B’ cùng chiều AB và bằng nửa AB. Tiêu cự của kính là : -30 cm D. C. B. A.

Câu 12 : Chiếu một tia sáng từ thuỷ tinh vào nước dưới góc tới i. Chiết suất của thuỷ tinh n1 = 1,5, của nước n2 = 4/3. Muốn có phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì góc tới i là : A. 70 0 D. A và B B. 65 0 C. 600 Câu 13 : Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dòng điện ở ống dây trong khoảng thời gian đó là : A.  i = 0,05 A B.  i = 0,5 A C.  i = 5A D.  i = 50 A Câu 14 : Chọn câu sai ? Mômen của ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều : tỉ lệ với diện tích của khung A. Có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung B. vuông góc với đường sức từ. tỉ lệ với cảm ứng từ C. Phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong D. khung Câu 15 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB khoảng 160 cm. Thấu kính có tiêu cự 30 cm. Vật AB cách thấu kính là :

A. 60 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 40 cm hoặc 120 cm Câu 16 : Phát biểu nào sau đây là sai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. Dòng điện giảm nhanh C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn B. độ tự cảm của ống dây lớn D. Dòng điện tăng nhanh Câu 17 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B = 10 -5 T. Điểm M cách dây một khoảng : B. 10 cm C. 1 cm D. 2 cm A. 20 cm Câu 18 : Chọn câu sai.

Đường sức từ của từ trường : A. Là các đường mạt sắt của từ phổ B. Là các đường cong kín. C. Là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D. Là những đường không cắt nhau. Câu 19 : Một hạt mang điện tích 3,2.10 -19 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T hợp với

hướng của từ trường một góc 30 0. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 -14 N. Vận tốc của hạt điện tích là : A. 5.10 6 m/s B. 0,5.10 6 m/s C. 10 7 m/s D. 10 6 m/s Câu 20 : Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn cách nhau 10 cm, dòng điện chạy qua hai dây dẫn là I1

=I2 = 10A, cùng chiều. Lực tác dụng lên mỗi mét chiều dài của dây là : B. Lực hút 0,2.10 -3 N D. Lực đẩy 2.10 -7 N A. Lực đẩy 0,2.10 -3 N C. Lực hút 2.10 -7 N

II. Tự luận: Hệ hai thấu kớnh L1, L2cú tiờu cự lần lượt là f1 = 20 cm, f2 = - 25 cm đặt đồng trục cỏch nhau 85 cm. Vật AB đặt thẳng gúc với trục chớnh,trước L1 và cỏch L1 khoảng d1. a, d1 = 25 cm. Xỏc định vị trớ, tớnh chất và số phúng đại ảnh cuối cựng tạo bởi hệ. Vẽ ảnh. b, Xỏc định d1 để ảnh cuối cựng tạo bởi hệ là ảnh ảo.

2

MÔN HọC Kỳ 2 (ĐỀ SỐ 1)

Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:   

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

3

PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : HọC Kỳ 2 ĐỀ SỐ : 1

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

4

5

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN MÃ ĐỀ TNO4 Vật lý

Họ và tên……………….. Lớp……. ……………….

ĐỀ THI HỌC KỲ 2

I.Trắc nghiệm

Câu 1 : Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên dưới góc tới i. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 450. Góc tới i là : A. 450 B. 500 C. 300 D. 600 Câu 2 : Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn cách nhau 10 cm, dòng điện chạy qua hai dây dẫn là I1

=I2 = 10A, cùng chiều. Lực tác dụng lên mỗi mét chiều dài của dây là : B. Lực đẩy 0,2.10 -3 N D. Lực hút 2.10 -7 N A. Lực đẩy 2.10 -7 N C. Lực hút 0,2.10 -3 N Câu 3 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính chũă tật của người này( kính đeo sát mắt) là : - 3 dp -2 dp A. +2 dp B. + 2,5 dp C. D.

Câu 4 : Chiếu một tia sáng từ thuỷ tinh vào nước dưới góc tới i. Chiết suất của thuỷ tinh n1 = 1,5, của nước n2 = 4/3. Muốn có phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì góc tới i là : A. 70 0 D. A và B C. 600 B. 65 0 Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là sai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn C. Dòng điện giảm nhanh B. độ tự cảm của ống dây lớn D. Dòng điện tăng nhanh Câu 6 : Chọn câu sai. Đường sức từ của từ trường :

A. Là các đường cong kín. B. Là các đường mạt sắt của từ phổ C. Là những đường không cắt nhau. D. Là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. Câu 7 : Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do :

A. Các chất sắt từ là chất nghịch từ B. Trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường C. Trong chất sắt từ có các miền từ hoá tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ D. Các chất sắt từ là chất thuận từ Câu 8 : Dòng điện Fu-cô là :

A. Dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. B. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên C. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường. D. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn Câu 9 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB khoảng 160 cm. Thấu kính có tiêu cự 30 cm. Vật AB cách thấu kính là :

A. 40 cm B. 20 cm C. 60 cm D. 40 cm hoặc 120 cm

1

Câu 10 : Chọn câu sai ?

Mômen của ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều : tỉ lệ với cảm ứng từ B. Có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung A. vuông góc với đường sức từ. tỉ lệ với diện tích của khung C. D. Phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung Câu 11 : Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dòng điện ở ống dây trong khoảng thời gian đó là : A.  i = 0,05 A B.  i = 0,5 A C.  i = 50 A D.  i = 5A Câu 12 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài 10 cm, có dòng điện 1A chạy qua trong từ trường đều có B =

0,1 T, góc hợp bởi đoạn dây dẫn và vecto cảm ứng từ là 30 0. Lực từ tác dụng lên dòng điện có giá trị : A. 5.10 -2 N C. 0,5.10 -3 N B. 5.10 -3 N D. 5 3 .10 -3 N

Câu 13 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 40 cm, qua

-20 cm -50 cm -40 cm thấu kính cho ảnh A’B’ cùng chiều AB và bằng nửa AB. Tiêu cự của kính là : -30 cm D. C. B. A. Câu 14 : Tại tâm một dòng điện tròn cường độ 5A, người ta đo được cảm ứng từ B = 3,14. 10 -6 T. Đường kính của dòng điện tròn là : A. 10 cm B. 1 cm C. 20 cm D. 2 cm Câu 15 : Chọn đáp án đúng ?

Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và bằng vật khi vật nằm trước thấu kính hội tụ, có khoảng cách đến thấu kính là d với : f < d < 2f A. d = 2f B. d > 2f C. d < f D.

Câu 16 : Một hạt mang điện tích 3,2.10 -19 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T hợp với hướng của từ trường một góc 30 0. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 -14 N. Vận tốc của hạt điện tích là : A. 0,5.10 6 m/s B. 10 6 m/s C. 10 7 m/s D. 5.10 6 m/s Câu 17 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B = 10 -5 T. Điểm M cách dây một khoảng : B. 20 cm C. 2 cm D. 1 cm A. 10 cm Câu 18 : Chọn câu sai. Có thể dùng qui tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của :

A. đường cảm ứng từ của ống dây hình trụ. C. đường cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài. B. đường cảm ứng từ của dây dẫn tròn. D. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện Câu 19 : Hai dây dẫn thẳng dài (a), (b) cách nhau 5 cm có dòng điện I 1 = I2 = 2A ngược chiều đi qua. Cảm ứng từ tại M cách dây (a) một khoảng 3cm và cách dây (b) một khoảng 8cm có độ lớn là: A. 0,5.10 -5 T B. 1,33. 10 -5 T C. 0,83 .10 -5 T D. 1,83.10 -5 T Câu 20 : Một thanh dẫn điện dài 50 cm chuyển động trong từ trường đều có vecto vận tốc vuông góc với

thanh, v = 2 m/s, hợp với vecto cảm ứng từ góc 300. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh có độ lớn 0,2 V. Cảm ứng từ của từ trường là : B. 2,5 T C. 0,25 T D. 10 T A. 0,4 T

II. Tự luận: Hệ hai thấu kớnh L1, L2 cú tiờu cự lần lượt là f1 = 20 cm, f2 = - 25 cm đặt đồng trục cách nhau 85 cm. Vật AB đặt thẳng góc với trục chính,trước L1 và cỏch L1 khoảng d1. a, d1 = 25 cm. Xác định vị trí, tính chất và số phóng đại ảnh cuối cùng tạo bởi hệ. Vẽ ảnh. b, Xác định d1 để ảnh cuối cùng tạo bởi hệ là ảnh ảo.

2

MÔN HọC Kỳ 2 (ĐỀ SỐ 4)

Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:   

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

3

PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : HọC Kỳ 2 ĐỀ SỐ : 4

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

4

5