Câu 1 ( 3,5 đi m ) :
a) Đi n vào b ng d i đây nh ng nh n xét: ướ
Ngày, tháng N a c u ng v
phía M t Tr i M t Tr i chi u th ng góc ế
o đ ng nào trên Trái Đ tườ
c mùa hai n a c u
N a c u
B cN a c u Nam
22 - 6
22 - 12
b) T nh n xét trên, hãy gi i thích nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái Đ t .
Câu 2 ( 4,5 đi m ) :
D a vào Atlat đ a lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy so sánh nh ng đ c đi m chính c a ế
ba mi n t nhiên n c ta theo n i dung d i đây: ướ ướ
Mi n
Y u tế Mi n B c và
Đông B c B c Bắắộ Mi n Tây B c và
B c Trung B Mi n Nam Trung B
Nam B
Đ a hình
Khí h u
i nguyên khoáng s n
Câu 3 ( 4 đi m ) :
Cho bi t s n xu t công nghi p hi n nay c a ng Đông Nam B ? sao Đông Namế
B vùng có s c hút m nh nh t c n c v ngu n đ u t n c ngoài? ướ ư ướ
Câu 4( 4 đi m):
D a vào Atlat Đ a lý Vi t Namki n th c đã h c, hãy phân tích các ngu n tài nguyên đ ế
phát tri n ngành du l ch n c ta. ướ
Câu 5(4 đi m):
Cho b ng s li u: C c u t ng s n ph m trong n c (GDP) phân theo khu v c kinh t ơ ướ ế
c a n c ta n v : % ) ướ ơ
Năm 1990 1995 2000 2005
T ng s 100,0 100,0 100,0 100,0
Nông, lâm, ng nghi pư 38,7 27,2 24,5 21,0
Công nghi p- xây d ng 22,7 28,8 36,7 41,0
D ch v 38,6 44,0 38,8 38,0
a) V bi u đ mi n th hi n c c u GDP c a n c ta th i kì 1990-2005 ? ơ ướ
b) Nh n xét và gi i thích s thay đ i t tr ng c a các khu v c kinh t n c ta th i kì 1990- ế ướ
2005?
H T
Ho " tên thi sinh:.................................................#
bao# # danh..........................................................
Ch ky giam thi s 1:........................ # # "
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TINH BA RIA-VUNG TAU' ( " ) (
ĐÊ THI CHÍNH TH C
KY THI CHON HOC SINH GIOI C( " " ' ÂP TINH# '
L P 9 THCS, NĂM 2008-2009Ơ
MÔN THI: A LÝ.
Th i gian lam bai thi: 1ơ 50 phut
Ngay thi: 04 – 03 – 2009
H NGN CHÂM ĐÊ THI CHÍNH TH CƯƠ
MÔN THI: Đ A
(Ban h ng dân châm gôm:' ướ ) # ( 3 trang)
Câu 1 (3,5 đi m ) :
a) Nh ng nh n xét ( 2đ):
Ngày, tháng N a c u ng v
phía M t Tr i M t Tr i chi u th ng góc ế
o đ ng nào trên Trái Đ tườ
c mùa hai n a c u
N a c u
B cN a c u Nam
22 - 6 N a c u B c Chí tuy n B cế Mùa nóng Mùa l nh
22 - 12 N a c u Nam Chí tuy n NamếMùa l nhMùa nóng
* M i ý trong m i ô cho 0,25 đ
b) Gi i thích nguyên nhân (1,5đ):
- Do Trái Đ t hình kh i c u. (0,5đ)
- Tr c Trái Đ t nghiêng và không đ i h ng khi chuy n đ ng trên qũy đ o quanh M t Tr i. ướ ế
. (1đ)
u 2 ( 4,5 đi m ) :
So sánh nh ng đ c đi m chính c a ba mi n t nhiên n c ta : ướ
Mi n
Y u t ế Mi n B c và
Đông B c B c Bắắộ Mi n Tây B c và
B c Trung B Mi n Nam Trung B
Nam B
Đ a hìnhĐ i i th p, h ng ướ
cánh cung, đ ng b ng
ng H ng có nhi u ô
trũng
Nhi u i cao
thung lũng sâu nh t
n c ta, h ng tâyướ ướ
b c- đông nam
Núi cao nguyên x pế
t ng Nam Trung B ,
đ ng b ng Nam B
r ng l n b ng
ph ng
Khí h uTính nhi t đ i b
gi m sút m nh, có
a đông l nh nh t
c n c. ư
Mùa đông ng n, mùa
nóng khô do tác
đ ng c a đ a hình núi
cao.
Nóng quanh năm v i
a m a không đ ngư
nh t a khô gay
g t.
Tài nguyên khoáng
s nThan đá, thi c, apatít..ếS t, crômít, titan, đ t
hi m….ếD u, khí, bô xít, than
n….
* Nh ng ý trong m i ô cho 0,5đ
Câu 3 ( 4 đi m ) :
a) S n xu t công nghi p hi n nay c a vùng Đông Nam B (2 đ):
- Khu v c công nghi p-xây d ng tăng tr ng nhanh, chi m t tr ng l n nh t trong GDP c a ưở ế
ng
(0,5đ)
S GIÁO D CĐÀO T O
TINH BA RIA-VUNG TAU' ( " ) ( KY THI CHON HOC SINH GIOI C( " " ' ÂP TINH L P# ' Ơ
9 THCS, NĂM 2008-2009
2
- C c u s n xu t cân đ i, bao g m công nghi p n ng, công nghi p nh và ch bi n l ngơ ế ế ươ
th c, th c ph m .
(0,5đ)
- M t s ngành công nghi p hi n đ i đã hình thành và đang trên đà phát tri n nh d u khí, đi n ư
t , công ngh cao. (0,
5đ)
- Các trung tâm công nghi p l n nh t c a vùng là TP H Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu. (0, 5đ)
b) Đông Nam B là vùng có s c hút m nh nh t c n c v ngu n đ u t n c ngoài là ướ ư ướ
(2đ): - Vùng có v trí đ a lí r t thu n l i và h p d n.
(0, 5đ)
- Đi u ki n t nhiên t t và m t s ngu n tài nguyên thiên nhiên có giá tr cao. (0, 5đ)
- Đi u ki n kinh t - h i thu n l i, l c l ng lao đ ng d i dào, chuyên môn cao, v n ế ượ
thu t
(0, 5đ)
- C s h t ng t ng đ i hoàn thi n, kinh t năng đ ng, chính sách thông thoángơ ươ ế ……. (0,
5đ)
Câu 4( 4 đi m):
a) Tài nguyên du l ch t nhiên (2,25 đ):
- Nhi u phong c nh kỳ thú (v nh H Long, đ ng Phong Nha...), bãi t m đ p S n, Vũng ơ
u...) (0,75đ)
- Khí h u tt, đa d ng cho du l ch b n mùa.... (0, 5đ)
- H th ng sông h hùng vĩ (Sông Đà, h Ba B ….) (0, 5đ)
- V n qu c gia và các khu b o t n thiên nhiên qúy hi m (Cúc Ph ng, Cát Tiên, B ch Mã …) ườ ế ươ
(0, 5đ)
b) Tài nguyên du l ch nhân văn (1,75 đ) :
- Các di tích văn hóa l ch s (C đô : Hoa L , Huư ế ; di tích l ch s : Đi n Biên, B c Pó....)
(0,75đ)
- Các l h i đ c s c (Chùa H ng, Đ n Hùng, núi Sam…) ươ (0,
5đ)
- Văn hoá dân gian, làng ngh truy n th ng đ c đáo …
(0, 5đ)
Câu 5(4 đi m):
a)V bi u đ (2 đ) :
- Yêu c u : L y t l % chính xác tr c đ ng, kho ng cách đ u các năm tr c ngang, n i khu
v c kinh t cho 0, ế .
(1,5đ)
- Có chú gi i, tên bi u đ (0,5đ)
Bi u đ c c u GDP c a n c ta th i kỳ 1990 – 2005 ơ ướ
3
80%
60%
40%20%0%
100%
1990 1995 2000 2005
Chú d n : Nông, lâm, ng nghi p.ư ng nghi p-xây d ng. D ch v .
b) Nh n xét và gi i thích (2đ ) :
* Nh n xét :
- T tr ng khu v c nông, lâm, ng nghi p gi m m nh t 38,7% (1990) xu ng 21% (2005). ư (0,5 đ)
- T tr ng khu v c công nghi p, xây d ng tăng nhanh 22,7% (1990) lên 41% (2005). (0, 5đ)
- Khu v c d ch v chi m t tr ế ng khá cao nh ng ch a n đ nh. ư ư (0,5 đ)
* Gi i thích:
S tăng, gi m t tr ng trong các khu v c kinh t th i kì 1990 – 2005 là phù h p v i quá trình ế
ng nghi p hoá, hi n đ i hoá c a n c ta và xu th phát tri n chung c a th gi i. ư ế ế (0, 5
đ)
H T
4