SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH ĐĂK NÔNG Ka ngày 21 tháng 6 năm 2010
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian: 120 phút (Kng kthời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Hoàn thành các pơng trình phn ứng theo sơ đồ sau:
FeS2 X Y Z CuSO4.
b) Hn thành các phương trình hóa học sau:
C4H9OH + O2 CO2 + H2O.
CnH2n - 2 + ? CO2 + H2O.
MnO2 + ? MnCl2 + Cl2 + H2O.
Al + ? Al2(SO4)3 + H2 .
Câu 2: (2,0 điểm)
5 bình đng 5 chất khí: N2; O2; CO2; H2; CH4. y trình y phương
pháp hóa học để nhận biết từng bình khí.
Câu 3: (2,5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 1 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,384gam CO2
0,694gam H2O. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 2,69.
a) Xác định ng thức đơn giản nhất vàng thức phân tử ca A.
b) Cho A tác dụng với brom theo tỷ lệ 1:1 mặt bột sắt thu được chất
lng B kC. KC được hấp th bởi 2 lít dung dịch NaOH 0,5M. Để trung
hNaOH dư cần 0,5lít dung dch HCl 1M. Tính khối lượng A phản ứng và
khi lượng B tạo thành.
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho 10,52g hỗn hợp 3 kim loại ở dạng bột Mg, Al, Cu tác dng hoàn toàn
vi oxi thu được 17,4g hỗn hợp oxit. Đhoà tan vừa hết lượng hỗn hợp oxit đó
cần dùng ít nht bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,25M?
Câu 5: (2,5 điểm)
a. Cho 32 gam bt đồng kim loại vào bình chứa 500 ml dung dịch AgNO3
1M. Khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra. Sau một thời gian, cho phản ứng
ngừng lại, ngưi ta thu được hỗn hợp c chất rắn X cân nặng 62,4gam và dung
dch Y.nh nồng đmol của các chất trong Y.
b. Hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3, CuO. Để hòa tan hoàn toàn 4,22gam
hỗn hợp X cần vừa đ800ml dung dịch HCl 0,2M. Ly 0,08mol hỗn hợp X cho
tác dụng với H2 dư thấy tạo ra 1,8gam H2O. Viết phương trình phản ứng và tính
thành phn % về khi lượng mỗi oxit trong hỗn hợp X?
------------------Hết ------------------
(Cán b coi thi không giải thích gì thêm)
H và tên thí sinh: ........................................... ; SBD: .................................................
Giám thị 1: ...................................................... ; Giám thị 2: .......................................
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TNH ĐĂK NÔNG Ka ngày 21 tháng 6 năm 2010
MÔN THI: HÓA HỌC
HƯỚNG DẪN CHẤM
u Đáp án Điểm
1. a
(1 đ)
4FeS2 + 11O2 0
t 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2
0
,xt t
฀฀฀฀
2SO3
SO3 + H2O H2SO4
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
1
1. b
(1 đ)
C4H9OH + 6O2 0
t 4CO2 + 5H2O
CnH2n-2 + (3n-1)/2O2 0
t nCO2 + (n-1)H2O
MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
1
2
(2 đ)
- Trích mẫu thử.
- Dùng que đóm còn tàn than hng cho vào các mẫu thử.
+ Khí làm que đóm bùng cháy là O2.
+ Nếu que đóm tắt là: N2; CO2; H2; CH4.
- Dn lần lượt mỗi khí qua nước i trong dư, khí nào làm đc
ớc là: CO2.
- Đốt cháy 3 khí:
+ H2 và CH4 cháy còn N2 không cháy.
+ Sau đó dẫn sản phẩm cháy mỗi khí vào cc nước vôi
trong dư, ở cốc nào nước vẩn đục => khí cháy là: CH4.
PTHH: 2H2 + O2 0
t 2H2O
CH4 + 2O2 0
t CO2 + 2H2O
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,25
0,5
0,5
0,75
3. a
(1,5 đ)
2
3,384 12
% 100% 92,29%
44 1
CO
m C
2
0,694 1
% 2 100% 7,71%
18 1
H O
m H
%O = 100% – (92,29% + 7,71%) = 0 %
→ Không có oxi
→ A chỉ có C và H
→ CTPT dạng CxHy
92,29 7,71
: : 1:1
12 1
x y
0,5
0,25
0,25
Công thức đơn giản (CH)n
Ta có MA= 29
2,69
78
(CH)n =78 → 13n = 78 n = 6
Vậy CTPT của A là C
6
H
6
0,5
3. b
(1 đ)
PTPƯ:
C6H6 + Br2 C6H5Br (B) + HBr (C) (1)
HBr + NaOH NaBr + H2O
(2)
HCl + NaOH NaCl + H2O (3)
T(3): nNaOH dư = nHCl = 0,5.1 = 0,5 mol
T(2): nHBr = nNaOH(2) = 2.0,5 – 0,5 = 0,5 mol
T(1): n = nHCl = nNaOH(2) = 0,5 mol
Vy mA = m = 0,5x78 = 39 gam.
mB = m = 0,5 x 157 = 78,5 gam.
0,5
0,5
4
(1 đ)
Đặt x, y, z là số mol của Mg, Al, Cu
2Mg + O2
2MgO (1)
x 0,5x x
4Al + 3O2
2Al2O3 (2)
y 0,75y 0,5y
2Cu + O2
2CuO (3)
z 0,5z z
MgO + 2HCl
MgCl2 + H2O
x 2x
Al2O3 + 6HCl
2AlCl3 + 3H2O
0,5y 3y
CuO + 2HCl
CuCl2 + H2O
z 2z
Nhận xét: noxi = ¼ nHCl
Bảo toàn khối lượng trong PƯ (1,2,3)
noxi =
17,4 10,52
32
= 0,215mol
naxit = 0,215 . 4 = 0,86 mol
Th tích dung dịch HCl 1,25M cần dùng:
0,86
1,25
= 0,688 t
=688ml.
0,5
0,25
0,25
5
(2,5 đ)
a.
Số mol Cu = 32:64 = 0,5 mol
Số mol AgNO3 = 0,5.1 = 0,5 mol
PTPƯ:
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
x 2x x 2x
Theo PTPƯ:1 mol Cu tạo 2 mol Ag => mtăng = 108.2 – 64 =
152 g
Theo bài ra: x mol Cu tạo 2x mol Ag => mtăng = 62,4 – 32 =
30,4 g
0,5
C
6
H
6
C
6
H
6
C
6
H
5
Br
=> x = 30,4:152 = 0,2 mol
Vậy trong dung dịch Y có 0,2 mol Cu(NO3)2 (0,5 -
2.0,2) = 0,1 mol AgNO3
=>
3 2
M(Cu(NO ) )
C= 0,2:0,5 = 0,4 (M)
3
M(AgNO )
C= 0,1:0,5= 0,2 (M)
b. PTPƯ:
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (1)
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (2)
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (3)
Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O (4)
CuO + H2 → Cu + H2O (5)
Đặt số mol Al2O3, Fe2O3, CuO phản ứng với axit lần lượt là x,
y, z mol
Ta có: 102x + 160y + 80z = 4,22 (I)
Theo PTPƯ (1), (2), (3): nHCl = 6x + 6y + z = 0,8.0,2(II)
Đặt số mol Al2O3, Fe2O3, CuO phản ứng với H2 lần lượt là kx,
ky, kz mol
Ta có: kx + ky + kz = 0,08 (III)
Theo PTPƯ (4), (5): nnước = 3ky + kz = 1,8;18 = 0,1 (IV)
Gihệ (I), (II), (III), (IV): k = 2; x = 0,01; y = 0,01; z = 0,02
=> %Al2O3 =
0,01.102.100%
4,22 = 24,17%
% Fe2O3 =
0,01.160.100%
4,22 = 37,91%
%CuO= 100% - 24,17% - 37,91% = 37,92%
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Lưu ý: Những cách làm khác đáp án nhưng đúng vẫn tính điểm tối đa.
------------------Hết ------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH ĐĂK NÔNG Khóa ngày 21 tháng 6 năm 2010
N THI: NGỮ VĂN
Thời gian: 120 phút (Không k thời gian giao đề)
u 1: (2,0 điểm)
Trong các tin đậm sau đây, từ nào được dùng theo nghĩa gốc, từ nào dùng
theo nghĩa chuyển?
a. Ngang lưng thì tht bao vàng
Đầu đi nón dấu, vai mang súng dài.
(Ca dao)
b. Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
(Lượm - T Hữu)
c. Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông.
(Truyện Kiều - Nguyn Du)
d. Đầu súng trăng treo
(Đồng Chí - Chính Hu)
u 2: (2,0 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
“…Trong những hành trang y, lẽ sự chuẩn b bản thân con người là quan
trọng nhất. Từ cổ chí kim, bao giờ con người ng động lực phát triển của lịch
sử. Trong thế kỉ tới mà ai ai cũng thừa nhận rằng nền kinh tế tri thc sẽ phát triển
mạnh mẽ thì vai trò con người lại càng ni trội…”
a. Đoạn trích được trích trong văn bản nào? Tác gilà ai?
b. Chủ đề của đoạn văn trên là gì? Cách sắp xếp các câu trong đoạn văn trên?
u 3: (6,0 điểm)
Cảm nghĩ của em về bài thơ “Viếng lăng Bác” của Viễn Phương.
------------------Hết ------------------
(Cán b coi thi không giải thích gì thêm)
Hvà tên thí sinh: ........................................... ; SBD: ...................................................
Giám thị 1: ...................................................... ;Giám thị 2: ..........................................