̀
́
ƯỜ
TR
NG THPT MINH CHÂU
ĐÊ THI HOC SINH GIOI CÂP TR
̣ ̉
̀ ƯƠ NG
Ổ
Ọ
T LÝ HOÁ
NĂM H C 2020 2021
Ậ
ố ể ờ
Môn: V T LÝ – Kh i 10 Th i gian: 120 phút (Không k th i gian phát đ
ờ ề)
Ứ
Ề
Đ CHÍNH TH C
ể
ộ ề ươ ề ờ ạ ẳ ộ ọ i h n. Ch n chi u d ớ ậ ố ể M t ô tô đang chuy n đ ng v i v n t c 54km/h thì hãm phanh, sau 30s thì ô ắ ầ ố ộ ể ng là chi u chuy n đ ng, m c th i gian là lúc ôtô b t đ u
Câu 1 (2,5 đi m): ừ tô d ng l hãm phanh.
ố ủ a.Tính gia t c c a ô tô?
ườ ượ ng mà ô tô đi đ c ? b.Tính quãng đ
ườ ượ ượ ng mà ô tô đi đ c sau khi hãm phanh đ c 10s? c.Tính quãng đ
Câu 2 (2 đi m).ể
ố ượ ỏ ữ ọ ọ ng dây và ròng r c, ma sát gi a dây và ròng r c
ệ ơ ọ ể ư Cho h c h c nh hình 2. B qua kh i l không đáng k , dây không dãn.
m 1 Cho m1 = 1 (kg), m 2 = 2 (kg), α = 300, g = 10 (m/s2).
1 tr
10 3
m 2 Hình 2 α ượ ớ ố V t mậ t lên v i gia t c a = m/s2.
1 và m t ph ng nghiêng?
ệ ố ượ ặ ẳ Tính h s ma sát tr ữ t gi a m
A
ộ
ắ ơ ề c treo
ẹ ặ ấ ề a ể
060
ng ngang đ nó có đ ng năng W ị ệ
ị ứ ỏ
ọ ự ả ấ ể M t con l c đ n, g m v t n ng m = 0,2kg, ồ ậ ặ Câu 3 (2,5 đi m): ở ượ dây treo nh , không dãn có chi u dài l = 1m đ A ộ ậ ố cách m t đ t là H = 4,9m. Truy n cho m m t v n t c theo ể ộ ắ ộ ươ đ. Con l c chuy n đ ng ph a = ứ ươ ẳ ớ ế so v i ph đ n v trí dây treo l ch góc ng th ng đ ng ậ ố ậ 0 = 4 m/s. B qua thì dây treo b đ t, khi đó v t m có v n t c v 2. m i l c c n và ma sát. L y g = 10m/s b
đ?
Hình 3
ị ộ a. Xác đ nh đ ng năng W
ẽ ơ ế ặ ấ ậ ứ b. Bao lâu sau khi dây treo đ t, v t m s r i đ n m t đ t?
ộ ợ ớ c. N u t b = ủ ậ ặ ị ứ ủ ỹ ạ ậ ậ ạ
ộ ể ặ ấ ế ừ ị v trí c a v t khi dây treo b đ t có căng m t s i dây khác nghiêng v i m t đ t 030 ạ ẳ m t góc i trong m t ph ng qu đ o c a v t m (Hình 3), thì v t m ch m vào dây t ặ ấ đi m cách m t đ t bao nhiêu?
ạ ằ ở ng 38 kg đang ch y trên đ
ườ ớ ậ ố ố ượ ộ ậ
ặ ấ ậ ố ớ ủ ằ ng n m ngang ố ng 2kg bay ngang v i v n t c 7 m/s (đ i ườ ị ng
ố ượ Câu 4 (2 đi m)ể : M t xe ch cát có kh i l ộ ớ ậ ố ỏ không ma sát v i v n t c 1m/s. M t v t nh kh i l ế ớ v i m t đ t) đ n chui vào cát n m yên trong đó. Xác đ nh v n t c m i c a xe trong hai tr ợ h p sau:
ế ậ ượ ề ạ a) V t bay đ n ng c chi u xe ch y.
1
ế ề ạ ậ b) V t bay đ n cùng chi u xe ch y.
ộ ậ ậ ố ầ
ị ữ ặ ộ ỏ ượ đi m cao nh t c a m t qu c u có bán kính R b gi
ậ ơ ế ộ
ấ ủ ủ ớ ề ặ ơ ạ ằ Câu 5 (1 đi m)ể : M t v t nh tr t không v n t c đ u và không ma ả ầ ừ ể ch t trên sát t ề ặ ằ b m t n m ngang c a m t cái bàn (Hình 5). Khi v t r i đ n bàn thì ộ ướ h ng r i t o v i b m t bàn m t góc b ng bao nhiêu?
Hình 5
ọ
ữ
ủ
H và tên thí sinh:...............................................
ị Ch ký c a giám th :………………………
ố
ố S báo danh:……………….. Phòng thi s :………
2
Ế H T ộ ả Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.
Ấ Ề
ƯỜ
TR
NG THPT MINH CHÂU
ĐÁP ÁN Đ THI HSG C P TR ƯỜ NG
Ọ
Ổ
NĂM H C 2020 2021
T LÝ HOÁ
Ậ
ờ
ố Môn: V T LÝ – Kh i 10 ể ờ Th i gian: 120 phút (Không k th i gian phát
đ )ề
ĐÁP ÁN
ể
ộ ề ươ ề ờ ạ ẳ ộ ọ i h n. Ch n chi u d ớ ậ ố ể M t ô tô đang chuy n đ ng v i v n t c 54km/h thì hãm phanh, sau 30s thì ô ắ ầ ố ộ ể ng là chi u chuy n đ ng, m c th i gian là lúc ôtô b t đ u
Câu 1 (2,5 đi m): ừ tô d ng l hãm phanh.
ố ủ a.Tính gia t c c a ô tô?
ườ ượ ng mà ô tô đi đ c ? b.Tính quãng đ
ườ ượ ượ ng mà ô tô đi đ c sau khi hãm phanh đ c 10s? c.Tính quãng đ
Đáp án
=
a
v v 0 t t 1
0
- ố ủ a.Tính gia t c c a ô tô: -
Có: v0 = 54km/h = 15m/s, v = 0, t1 = 30 s, t0 = 0 s (0,5đ)
2
=
= -
a
m s
0,5 /
0 15 30
2
=
- ượ ố Thay s vào, ta đ c: (0,5đ)
t
t
+ )
)
S 1
v t ( 0 1
0
a t ( 1
0
1 2
- - ườ ượ b.Quãng đ ng mà ô tô đi đ c :
=
+
(
) 2 =
�
m
15.30
( 0,5). 30
225
S 1
1 2
(1đ) -
2 = 10s
ườ ượ ượ c.Quãng đ ng mà ô tô đi đ c sau khi hãm phanh đ c 10s : t
=
(0,5đ) - - -
(
) 2
t
S
t
m
+ )
a t (
= 2 )
+ 15.10
= ( 0,5). 10
125
2
v t ( 0
2
0
2
0
1 2
1 2 Câu 2 (2 đi m).ể
ữ ọ ố ượ ỏ ọ ng dây và ròng r c, ma sát gi a dây và ròng r c
ệ ơ ọ ể ư Cho h c h c nh hình 2. B qua kh i l không đáng k , dây không dãn.
m 1 Cho m1 = 1 (kg), m 2 = 2 (kg), α = 300, g = 10 (m/s2).
1 tr
10 3
ượ ố ớ V t mậ t lên v i gia t c a = m/s2. m 2 Hình 2 α
1 và m t ph ng nghiêng?
ệ ố ượ ẳ ặ Tính h s ma sát tr ữ t gi a m
m 1
Đáp án
3
α
m 2
ẽ ự V hình, phân tích l c (0,25đ)
+
+
+
=
+
(
)
ms
ur P 1
ur P 2
r F
r ur N m m a 1
2
ươ ự ọ ệ ộ Ph ng trình đ ng l c h c cho h : (*) (0,25đ)
1g cos α (0,5đ)
ượ Tìm đ c: N = m
ủ ệ ế ề ể ộ ượ Chi u (*) lên chi u chuy n đ ng c a h , ta đ c:
1g cos = (mα
1 + m2).a
=> m2g m1g sin μmα (0,5đ)
3
1 3
ố Thay s : 15 μ.5 =10 μ =→ (0,5đ)
A
ộ
ắ ơ ề c treo
ẹ ặ ấ ề a ể
060
ng ngang đ nó có đ ng năng W ị ệ
ị ứ ỏ
đ?
Hình 3
ọ ự ả ấ ồ ể M t con l c đ n, g m v t n ng m = 0,2kg, ậ ặ Câu 3 (2,5 đi m): ở ượ dây treo nh , không dãn có chi u dài l = 1m đ A ộ ậ ố cách m t đ t là H = 4,9m. Truy n cho m m t v n t c theo ộ ể ắ ộ ươ đ. Con l c chuy n đ ng ph a = ứ ẳ ươ ớ ế ng th ng đ ng so v i ph đ n v trí dây treo l ch góc ậ ố ậ thì dây treo b đ t, khi đó v t m có v n t c v 0 = 4 m/s. B qua 2. m i l c c n và ma sát. L y g = 10m/s b ị ộ a. Xác đ nh đ ng năng W
ẽ ơ ế ặ ấ ậ ứ b. Bao lâu sau khi dây treo đ t, v t m s r i đ n m t đ t?
ộ ợ ớ c. N u t b = ủ ậ ặ ị ứ ủ ỹ ạ ậ ậ ạ
ộ ể ặ ấ ế ừ ị v trí c a v t khi dây treo b đ t có căng m t s i dây khác nghiêng v i m t đ t 030 ạ ẳ m t góc i trong m t ph ng qu đ o c a v t m (Hình 3), thì v t m ch m vào dây t ặ ấ đi m cách m t đ t bao nhiêu?
A
Đáp án
v
0
ế ọ ạ ậ ả ụ ơ ị i C, áp d ng đ nh lu t b o toàn c năng: ố a. Ch n g c th năng t
=
=
2,6J
=2 W W mgl(1 cos )+ mv 0
O
C
1 2
O
a (1đ) - a
ọ ủ ậ ư ụ ẽ ể ộ
M
C
b. Ch n hqc xOy nh hình v . Chuy n đ ng c a v t theo hai tr c là x = (v0cos(cid:0) )t (1)
x
2 gt
(v sin )t
0
O
1 2
=
a - a y = (2) (0,5đ)
2 y 5t 2 3t
M
- (2) (3)
h?
(cid:0) ạ ấ Khi ch m đ t y = 4,4m =>t 1,35s. b
y
=
(0,5đ)
t
y
3x
x = => 2
25 x 4
- (4) c. (1)
=
3y
ặ ạ ẳ
ộ M t khác dây là m t đo n th ng có PT: y = (tan(cid:0) )x x (0,25đ)
= (cid:0) y 4y 0
= y
m
215 4
16 15
16 15
10 3
4
- ặ ấ ể . =>y = m và đi m đó cách m t đ t m (0,25đ)
ạ ằ ở ng 38 kg đang ch y trên đ
ườ ớ ậ ố ố ượ ộ ậ
ặ ấ ậ ố ớ ủ ằ ng n m ngang ố ng 2kg bay ngang v i v n t c 7 m/s (đ i ườ ị ng
ố ượ Câu 4 (2 đi m)ể : M t xe ch cát có kh i l ộ ớ ậ ố ỏ không ma sát v i v n t c 1m/s. M t v t nh kh i l ế ớ v i m t đ t) đ n chui vào cát n m yên trong đó. Xác đ nh v n t c m i c a xe trong hai tr ợ h p sau:
ượ ề c chi u xe ch y.
ậ ậ ế ế ề ạ ạ a) V t bay đ n ng b) V t bay đ n cùng chi u xe ch y.
Đáp án
ướ ủ ể ộ ng là chi u chuy n đ ng c a xe cát tr c va ch m.
v v ,P N
ọ ệ ạ ạ ự ạ ệ ề ệ ướ c và sau va ch m là h kín vì các ngo i l c tri t tiêu theo
2) sau va ch m.ạ
ươ ề ươ Ch n chi u d ậ H xe và v t ngay tr ng ngang Ox. ph
=
+
=
+
c va ch m. ạ
1) + v t (mậ ạ ướ c va ch m. ạ c va ch m:
r p 1
r r r p m v m v . 2 2 1 2 1
+
ượ ậ ố ệ G i: ọ V: v n t c h xe cát (m ậ ố v1: v n t c xe cát tr ậ ố ậ ướ v2: v n t c v t tr ủ ệ ướ ng c a h tr ộ Đ ng l
ur m m V
)
2
= ( p=v v p
1 '
ượ ủ ệ (0,5đ)
r p uur ' p ng:
ur
ur
=
=
+
ng c a h sau va ch m: ị ậ ả ạ ộ ượ ộ Đ ng l ụ Áp d ng đ nh lu t b o toàn đ ng l
ur V
ur m m V
)
(
uur + m v m v 2 2
1 1
1
2
1
=
=
(cid:0) ụ ằ Trên tr c n m ngang Ox: (0,5đ)
V
m s
0, 6 /
(cid:0)v ạ 1 v
v v 2
uur + m v m v 1 2 2 1 + m m 2 + - 38.1 2( 7) + 38 2
(cid:0) ượ ề ậ a) V t bay ng c chi u xe ch y : v2= 7m/s V y: ậ (0,5đ)
ể ạ ộ ướ ớ ậ ố ầ ớ Sau va ch m xe chuy n đ ng theo h ng cũ v i v n t c 0,6m/s gi m so v i ban đ u.
=
=
V
m s
1,3 /
(cid:0)v ạ 1 v
v v 2
(cid:0) ề ậ b) V t bay cùng chi u xe ch y : v2 = 7m/s (cid:0) (0,5đ) ả + 38.1 2.7 40 ể ạ ộ ướ ớ ậ ố ầ ớ Sau va ch m xe chuy n đ ng theo h ng cũ v i v n t c 1,3m/s tăng so v i ban đ u.
ậ ố ầ
ả ầ
ỏ ượ ộ ậ ộ ấ ủ đi m cao nh t c a m t qu c u có bán kính R b gi ủ ộ ớ ề ặ ừ ể ề ặ ằ ướ ơ ạ ằ ộ Câu 5 (1 đi m)ể : : M t v t nh tr t không v n t c đ u và không ị ữ ặ ma sát t ch t ậ ơ ế trên b m t n m ngang c a m t cái bàn (Hình 5). Khi v t r i đ n bàn thì h ng r i t o v i b m t bàn m t góc b ng bao nhiêu?
Hình 5
Đáp án
ả ầ ỏ ộ ướ ướ c (cid:0) ậ ố ờ ủ ậ c khi r i kh i qu c u thì chuy n đ ng c a v t là chuy n đ ng tròn không đ u, tr ể th i đi m nó r i qu ộ ể ủ ậ ở ờ và v n t c v c a v t ể ả
ờ Tr ế h t ta tìm góc c u.ầ (cid:0) ề uur N r ur v ự ọ ộ ươ ng trình đ ng l c h c cho ph ng xuyên tâm:
mg
N = man = mv2/R (cid:0) ậ ờ ả ầ th i đi m v t r i qu c u thì N = 0 nên:
ur 1v
ươ Ph mgcos(cid:0) Ở ờ ể v2 = gRcos(cid:0) (1) (0,25đ)
2/2 = mgR(1 cos(cid:0) ) (2)
5
ậ ả ụ ơ ị Áp d ng đ nh lu t b o toàn c năng ta có: mv
v (cid:0)
2gR 3
(cid:0) ừ T (1) và (2) ta có: cos = 2/3, . (0,25đ)
ậ ố ủ ậ ậ ả ạ ơ ị Theo đ nh lu t b o toàn c năng ta có, v n t c c a v t khi ch m bàn là v ả 1 tho mãn:
ậ ụ V n d ng ậ Nh n bi ế t Thông hi uể Tên Ch đủ ề C ngộ ấ ộ ấ C p đ th p ấ ộ C p đ cao ấ ộ (C p đ 1) ấ ộ (C p đ 2) ấ ộ ấ ộ (C p đ 3) (C p đ 4)
ổ ố T ng s câu: 5 câu
ộ 15% 5% 5% ấ ọ Đ ng h c ch t đi mể 25%
ấ ự ọ ộ Đ ng l c h c ể ch t đi m 10% 10% 10% 45% 15%
10% 30% 5% 5% 10% ả ậ ị Các đ nh lu t b o toàn
100% 30% 20% 20% 30% C ngộ (3đi m)ể (2đi m)ể (3đi m)ể (2đi m)ể (10đi mể )
mgR
gR
2
2
v 1
2 mv 1 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) . (0,25đ)
o
ậ ố ả ầ ể ầ ậ ờ ộ Sau khi r i qu c u, v t tham gia chuy n đ ng ném xiên xu ng nên thành ph n v n t c theo
b
=
b
cos
74
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ươ ổ ph ng ngang là không đ i. Do đó: vcos = v1cos(cid:0) .(0,25đ) ố 6 9
Ọ Ậ Ề Ỏ Ấ ƯỜ Ậ MA TR N Đ THI H C SINH GI I C P TR NG MÔN V T LÝ 10
6
Ọ NĂM H C 2020 – 2021
7