SỞ GD&ĐT BẮC NINH
CỤM LÝ THÁI TỔ - GIA BÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
GIAO LƯU CỤM LÝ THÁI TỔ - GIA BÌNH
LẦN THỨ NHẤT
Môn thi: Vật lí 12
Ngày thi 15 tháng 9 năm 2023
Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh:..............................
Câu 1: Công thoát của êlectron khỏi đồng 6,625.10-19 J. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m / s,giới
hạn quang điện của đồng là
A. 0,65 μ m. B. 0,55 μ m. C. 0,30μ m. D. 0,15 μm.
Câu 2: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,56 μm λ2 =
0,72 μm thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân
trung tâm. Số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) là
A. 15. B. 14. C. 17. D. 16.
Câu 4: Một con lắc đơn chiều dài 2 m được treo trên trần nhà cách mặt sàn nằm ngang 12 m. Con
lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
o0,1 rad
α =
, tại nơi gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2.
Khi vật đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm treo con lắc lên
mặt sàn đến điểm mà vật rơi trên sàn là:
A.
20 3 cm.
B.
20 5 cm.
C.
20 10 cm.
D. 20 cm.
Câu 5: Vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc trục chính (A thuộc trục chính) một thấu kính hội tụ
tiêu cự f = 20 cm cho ảnh thật A’B’ cao 4cm. Tìm vị trí của vật và ảnh.
A. d = 20 cm, d’ = –40 cm. B. d = 10 cm, d’ = –20 cm.
C. d = 30 cm, d’ = 60 cm. D. d = 15 cm, d’ = 30 cm.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ.
B. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
Câu 7: Dải sóng điện từ trong chân không tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên thuộc
vùng nào trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s
A. Vùng tia hồng ngoại B. Vùng tia Rơnghen.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia tử ngoi.
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc
bước sóng λ = 0,6 μm, khoảng ch giữa hai khe a = 1
mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Màn ảnh giao
thoa khối lượng 100 g gắn với một xo nằm ngang,
sao cho màn thể dao động không ma sát theo phương
ngang trùng với trục của xo vuông góc với mặt
phẳng hai khe (xem nh vẽ). Tại thời điểm t = 0, truyền
cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để
màn dao động điều hòa với biên độ 40 cm. Thời gian từ
lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân
trung tâm b = 8 mm cho vân sáng lần thứ 4 0,2 s. Độ
cứng của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây?
Mã đề: 203 Trang 1/6
Mã đề: 203
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm 6 trang)
A. 20 N/m. B. 25 N/m. C. 10 N/m. D. 15 N/m.
Câu 9: Tại điểm M trên trục Ox một nguồn âm điểm phát âm
đng hưng ra môi trưng. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm
N tn trục Ox có tọa đ x (m), người ta vẽ được đồ thị biễn diễn
s ph thuộc ca L vào logx như nh vẽ bên. Mức cường độ âm
tại đim N khi x = 32 m gần nht với giá trị nào sau đây?
A. 82 dB. B. 86 dB.
C. 84dB. D. 88 dB.
Câu 10: Cho hai điểm sáng 1 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t = 0
hai điểm sáng cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với cùng độ lớn vận tốc, đến khi vận tốc
của điểm sáng 1bằng không thì vận tốc của điểm sáng 2 mới giảm đi
2
lần. Vào thời điểm hai
điểm sáng cùng độ lớn vận tốc lần tiếp theo sau thời điểm ban đầu thì tỉ số độ lớn li độ của chúng
khi đó là
A. 0,4. B. 0,5. C. 1,5. D. 1,0.
Câu 11: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u = U0cos100πt (V). Tại thời điểm t = 0,02 s thì
điện áp tức thời có giá trị là 80 V. Giá trị hiệu dụng của điện áp là
A. 80 V. B. 40 V. C.
80 2
V. D.
40 2
V.
Câu 12: Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng. B. không phải là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 13: Một tụ điện điện dung C tích điện
0
Q
. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần độ tự cảm
1
L
hoặc với cuộn cảm thuần độ tự cảm
thì trong mạch dao động điện từ tự do với cường độ
dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10 mA. Tỉ số
1
2
L
L
A.
1
2
.B. 4. C. 2. D.
1
4
.
Câu 14: Sóng tần số f lan truyền từ nguồn O dọc theo dây Ox dài hạn. Biết rằng dao động
của hai phần tử M, N cách nhau 5 cm thuộc Ox luôn ngược pha nhau. Tốc độ truyền sóng là 80cm/s và
tần số sóng có giá trị từ 48 Hz đến 64 Hz. Giá trị của f là
A. 56 Hz. B. 64 Hz. C. 54 Hz. D. 48 Hz.
Câu 15: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải 90%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân này tăng thêm giữ nguyên điện áp
nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện ng trên chính đường dây đó 82%. Xem hê| sô} công suâ}t trên
toa~n ma|ch truyê~n ta•i bă~ng 1. Ho•i công suâ}t tiêu thu| ơ• khu dân cư tăng thêm bao nhiêu phâ~n trăm?
A. 64%. B. 50%. C. 41%. D. 45%.
Câu 16: Cho 3 mạch dao động tự do LC dao động với tần số khác nhau. Biết điện tích cực đại trên các
tụ đều bằng Qo. Tại mọi thời điểm, điện tích trên tụ cường độ dòng trên các mạch liên hệ với nhau
bằng biểu thức
3
1 2
1 2 3
q
q q
i i i
+ =
, với q1, q2, q3 lần lượt điện tích trên tụ của mạch 1, mạch 2, mạch 3; i1,
i2, i3 lần lượt là cường độ dòng trên mạch 1, mạch 2, mạch 3. Tại thời điểm t, điện tích trên tụ của mạch
1, mạch 2 và mạch 3 lần lượt là 2 μC, 3 μC và 4 μC. Giá trị của Qoxấp xỉ là
A. 8 μC. B. 5 μC. C. 7 μC. D. 9 μC.
Câu 17: Một con lắcxo gồm xo nhẹ có độ cứng 100 N/mvật nặng khối lượng m dao động
cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f thay đổi được. Lấy π2 = 10.
Biết rằng khi tăng hay giảm f từ giá trị 2,5 Hz thì biên độ dao động cưỡng bức đều giảm. Giá trị của m
Mã đề: 203 Trang 2/6
A. 250g B. 400g. C. 200g. D. 100g.
Câu 18: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động E, điện trở trong r mạch ngoài
một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R1 = 0,5 Ω hoặc R2 = 8Ω thì công suất mạch ngoài
cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng
A. r = 4 Ω. B. r = 0,5 Ω. C. r = 2 Ω. D. r = 1 Ω.
Câu 19: Cho mạch điện không phân nhánh RLC, biết dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để xảy ra hiện
tượng cộng hưởng ta phải
A. giảm tần số dòng điện. B. tăng điện dung của tụ điện.
C. tăng điện trở của mạch. D. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất)
1 2
t 1,75 s; t 2,50 s
= =
. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời
gian đó là 16cm/s. Ở thời điểm t = 0, chất điểm ở cách gốc tọa độ một khoảng là
A. 3cm. B. 4 cm. C. 2cm. D. 1cm.
Câu 21: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi. Biết
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, t điện của mạch là:
40 2V
,
50 2V
90 2V
. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở 40V đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai
đầu mạch là
A. -80V B. 81,96V C. 109,28V D. -29,28V
Câu 22: Một máy biến áp lõi đối xứng gồm 5 nhánh nhưng chỉ hai nhánh được quấn hai cuộn
dây. Khi mắc một cuộn dây vào điện áp xoay chiều thì các đường sức từ do sinh ra không bị thoát
ra ngoài được chia đều cho các nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 vào điện áp hiệu dụng 120 V thì
cuộn 2 khi để hở có điện áp hiệu dụng
2
U
. Khi mức cuộn 2 với điện áp hiệu dụng
2
3U
thì điện áp hiệu
dụng ở cuộn 1 khi để hở là
A. 60 V B. 45 V C. 22,5 V D. 30 V
Câu 23: Một học sinh khảo sát dao động điều hòa
của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O
tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu
diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời
gian t nhình vẽ. Đồ thịx(t), v(t) a(t) theo thứ
tự đó là các đường
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1).
C. (2), (1), (3). D. (3), (2), (1).
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm
điểm O công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại B khi đó một người M đứng tại C nghe
được âm mức cường độ âm 40dB. Sau đó di chuyển nguồn O trên đoạn AB người M di
chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong
quá trình cả hai di chuyển bằng
A. 46,0 dB. B. 42,0 dB. C. 56,6 dB. D. 60,2 dB.
Câu 25: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn
đều trên quỹ đạo dừng M thì tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo r0. Nếu êlectron chuyển động trên
một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là
Vn
r
0
.144
(s) thì êlectron này đang chuyển
động trên quỹ đạo
A. O. B. P. C. N. D. M.
Câu 26: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong
chân không
A. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
Mã đề: 203 Trang 3/6
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
Câu 27: Một máy hạ thế tỉ số giữa số vòng dây cuộn cấp số vòng cuộn thứ cấp k (k > 1).
Nhưng do không ghi hiệu trên máy nên không biết đượcc cuộn cấp thứ cấp. Một người đã
dùng máy biến thế trên lần lượt đấu hai đầu mỗi cuộn dây củay vào mạng điện xoay chiều điện
áp hiệu dụng không đổi U và dùng vôn kế đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây còn lại. Kết quả lần
đo thứ nhất thu được là 160V, lần đo thứ 2 là 10V.Máy đó có có tỉ số k bằng
A. 16 B. 8C. 2D. 4
Câu 28: Một sợi y căng ngang đang sóng dừng. Sóng truyền trên dây bước sóng λ. Khoảng
cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
A. λ/2 B. λ /4 C. λD. 2 λ
Câu 29: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời
điểm, hai phần tử trên y cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn
vận tốc
0,3 3 /π cm s
cách nhau một khoảng ngắn nhất 8cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc
độ truyền sóng trên dây là:
A. 1,2 m/s. B. 1,2 cm/s. C. 2,4 m/s. D. 12 cm/s.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B
là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng
trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc
cực đại của phần tử M là 0,15 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2,4 m/s. B. 3,2 m/s. C. 1,6 m/s. D. 4,8 m/s.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật trung hòa về điện đã nhận thêm êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
Câu 32: Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang hai xo cùng độ
cứng k và chiều dài tự nhiên 25 cm. Gắn một đầu lò xo vào giá đỡ I
cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ A, B khối lượng lần lượt m
và 4m (Hình vẽ). Ban đầu, A và B được giữ đứng yên sao cho lò xo
gắn A dãn 5 cm, xo gắn B nén 5 cm. Đồng thời buông tay để các
vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất giữa A B gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm. B. 50 cm. C. 55 cm. D. 45 cm.
Câu 33: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q0
và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch này
làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức
A.
0
0
I
λ = q
.B.
0 0
λ = 2πc q I
.C.
0 0
λ = 2πcq I
D.
0
0
q
λ = 2πc I
.
Câu 34: Đă|t điê|n a}p
u = U 2cos(ωt+φ) (V)
va~o hai đâ~u đoạn mạch
AB có sơ đ như nh n, trong đó L cuộn cảm thuần X
đoạn mch xoay chiu. Khi đó, đin áp giữa hai đầu các đoạn mạch
AN MB biểu thức lần lượt
( ) ( )
AN MB
u 12 2 u 1cos( t ) V ; cos t V .6 2
6 3
π π
= ω = ω +
Giá trị
nhỏ nhất cu•a U la~
A. 20 V. B. 14,4 V. C. 4,8 V. D. 9,6 V.
Mã đề: 203 Trang 4/6
Câu 35: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai xo dao động cùng tần sngược pha nhau. Hai dao
động biên độ lần lượt A1, A2 A1 = 2A2. Biết rằng khi dao động 1 động năng 0,56J thì dao
động 2 có thế năng 0,08J. Khi dao động 1 có động năng 0,08J thì dao động 2 có thế năng là
A. 0,56J. B. 0,22J. C. 0,20J. D. 0,48J.
Câu 36: Một khung dây gồm 100 vòng dây quay đều trong từ trường
B
ur
vuông góc với trục quay của
khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến
n
r
của mặt phẳng khung
dây hợp với
B
ur
một góc 300. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A.
π
e = 0,6π.cos(60πt + ) Wb
6
.B.
π
e = 0,6π.cos(60πt - ) Wb
3
.
C.
π
e = 60π.cos(60πt - ) Wb
3
.D.
π
e = 60π.cos(1800t - ) Wb
6
.
Câu 37: Mạch dao động điện từ LC tưởng với chu T. thời điểm t, điện tích trên tụ 4,8μC;
thời điểm
T
t4
+
, cường độ dòng qua cuộn dây là 2,4 mA. Chu kỳ T bằng
A.
3
2.10 s.
B.
3
4 .10 s.
π
C.
3
2 .10 s.
π
D.
3
4.10 s.
Câu 38: Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau qua biểu thức
3 2 5 2
10 x = 10 - v
, trong đó x và v lần lượt được tính theo đơn vị cm cm/s. Lấy
2
g = 10 m/s
. Khi gia tốc của chất
điểm là 50m/s2 thì tốc độ của vật là
A.
50π 3
cm/s. B. 0cm/s. C. 50π cm/s. D. 100π cm/s .
Câu 39: Một sóng hình sin truyền trong một môi trường đồng nhất. Xét trên cùng một hướng
truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
C. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
D. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
Câu 40: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Biết độ lớn vận tốc của vật vị trí thấp nhất bằng 6cm/s
và độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cao nhất bằng 9cm/s2, độ dài quỹ đạo của vật là
A. 4,5 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 9 cm.
Câu 41: Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên t hiđrô được tính theo biểu thức
0
2
=
n
E
En
(E0 hằng số dương, n = 1,2,3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang trạng thái bản. Khi
chiếu bức xạtần sốf1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ
tần số f2 = 1,08f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là
A. 10 bức xạ. B. 6 bức xạ. C. 15 bức xạ. D. 4 bức xạ.
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu
đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không
thuần cảm, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp.
Gọi M điểm nối giữa cuộn dây tụ điện, N
điểm nối giữa tụ điện điện AN vào dao
động điện tử ta thu được đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp theo thời gian như hình
vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là I = 3A. Tổng điện trở thuần của mạch
điện bằng:
A.
150
.B. 100Ω.
C.
50
.D. 50Ω.
Câu 43: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm xác định bước sóng
Mã đề: 203 Trang 5/6