KỲ THI CH N H C SINH GI

I C P T NH

S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O GIA LAI

Đ CHÍNH TH C

ả 180 phút (không k th i gian giao đ ) ề

ể ờ

Ỏ Ấ Ỉ L P 12 THPT NĂM H C 2013 – 2014 Ớ Môn thi: Đ a lí – B ng B ị Th i gian làm bài: Ngày thi: 05/12/2013

(Đ này g m 02 trang và 07 câu)

------------------------------------------------------------

Câu 1: (3,0 đi m). ể

quay ị ấ ế ể ặ ờ ự

ư ng gì x y ra trên b m t Trái Đ t ? ữ ộ quanh tr c thì s có nh ng hi n t ệ ượ ẽ ấ

các mi n khí h u khô nóng ả ề ậ ở

ụ b. Gi ạ ề ặ i x y ra m nh ạ ậ ạ

t Nam nói riêng ố ớ ệ

a. N u Trái Đ t chuy n đ ng t nh ti n xung quanh M t Tr i nh ng không t ế ả i thích vì sao phong hóa lí h c l ọ ạ ả (hoang m c và bán hoang m c) và mi n khí h u l nh? ề ạ Câu 2: (2,0 đi m)ể . Đ i v i các n c đang phát tri n nói chung và Vi ướ ể toàn c u hóa là c h i hay thách th c. ứ ơ ộ Câu 3: (3,0 đi m)ể .

ả ữ ố ệ

ự ộ ắ

Biên đ nhi t đ năm ệ ộ t bán c u B c. ầ a. Phân tích nh ng nguyên nhân làm thay đ i khí áp. b. Cho b ng s li u: t đ trung bình năm và biên đ nhi S thay đ i nhi ệ ộ ổ t đ trung bình năm Nhi ộ ệ ộ Vĩ độ ở ệ đ nămộ

00 200 300 400 500 600 700 (0C) 24,5 25,0 20,4 14,0 5,4 -0,6 -10,4 (0C) 1,8 7,4 13,3 17,7 23,8 29,0 32,2

ơ ả

t đ trung bình năm và biên đ nhi ậ ị thay đ i nhi ổ ệ ộ t đ ệ ộ ự ộ

ố ệ i thích s ắ ộ ở

D a vào Atlat Đ a lí Vi ứ ế ọ ị

( S li u SGK Đ a lí 10 trang 41 – C b n) Hãy nh n xét và gi ả bán c u B c. ầ t Nam và ki n th c đã h c, hãy trình bày và ự ộ ớ t v th i gian mùa m a gi a B c B , Tây Nguyên và Nam B v i ệ ề ờ ệ ư ữ ắ ộ i thích s khác bi ự ả

c ta. ủ ướ

năm theo vĩ đ Câu 4: (3,0 đi m).ể gi Duyên h i mi n Trung c a n ề ả Câu 5: (3,0 đi m).ể

ả ố ệ

a. Cho b ng s li u: Di n tích r ng và giá tr s n xu t lâm nghi p phân theo ngành c a n c ta. ị ả ừ ệ ệ ấ ủ ướ

(theo giá th c t ) ự ế

Năm ị ồ Di n tích r ng ừ ệ (nghìn ha)

2000 2002 2005 2010 ạ D ch v và ho t ụ đ ng khác ộ 307 391 579 2 175 Tr ng và nuôi r ngừ 1 132 1 165 1 423 2 601

(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi 10 916 11 533 12 419 13 388 ồ ệ Giá trị s n xu t ấ ả (t đ ng) ỉ ồ 7 674 8 411 9 940 19 754 ố Chia ra Khai thác lâm s nả 6 235 6 855 7 938 14 978 t Nam 2010, Nhà xu t b n Th ng kê, 2011) ấ ả ố

trang 1

ậ ệ ủ Nh n xét v s thay đ i di n tích r ng và c c u giá tr s n xu t lâm nghi p c a ơ ấ ị ả ừ ệ ấ ổ

n ướ ạ

ề ự c ta giai đo n trên. ữ ể ệ ệ ệ ả ả ạ

t Nam và ki n th c đã h c: D a vào Atlat Đ a lý Vi b. Trình bày nh ng bi u hi n suy gi m và các bi n pháp b o v đa d ng sinh h c ọ n c ta. ở ướ Câu 6: (3,0 đi m).ể ứ ự ệ ế ọ

ả a. Trình bày tình hình phát tri n và phân b ngành đánh b t và nuôi tr ng th y h i ủ ắ ố ồ ị ể

s n c a n ả ủ ướ

ầ ả ướ c ta có vai trò nh th nào trong s phát ư ế ự

ệ ố ế ủ ể ể

t Nam và ki n th c đã h c: c ta giai đo n 2000 - 2007. ạ b. H th ng đ o và qu n đ o c a n và b o v an ninh vùng bi n ? D a vào Atlat Đ a lý Vi ệ tri n kinh t ả Câu 7: (3,0 đi m).ể ị ứ ế

ả ệ ự ả ủ ệ ệ ọ ể

cây đ c s n c a vùng Trung du và mi n núi B c B . ộ ạ ề

a. Phân tích kh năng, hi n tr ng và ý nghĩa c a vi c phát tri n cây công nghi p, ệ ắ ặ ả ủ b. T i sao Đông Nam B tr thành vùng chuyên canh cây công nghi p l n nh t c ạ ấ ả ệ ớ ộ ở

n c ? ướ

..........................................................H T ................................................... Ế

ượ ử ụ ị ệ ầ ả ổ

1 tr đi; không đ t Nam do Công ty C ph n B n đ và ồ khi c s d ng các tài li u khác c s d ng Atlat Đ a lí Vi ấ ả ở ượ ử ụ ệ

* Thí sinh đ tranh nh Giáo d c xu t b n năm 201 ụ ả làm bài.

* Cán b coi thi không gi i thích gì thêm. ộ ả

trang 2

trang 3