Ỳ Ỏ Ấ Ọ Ệ I C P HUY N
Ọ ọ
Ộ K THI CH N H C SINH GI Ạ Năm h c 2016 – 2017
ị
ớ 9
ờ ể ờ (không k th i gian giao
Đ CHÍNH Ề TH CỨ
Ệ UBNN HUY N XUÂN L C Ụ PHÒNG GIÁO D C & ĐÀO T O Khóa thi ngày 17 tháng 02 năm 2017 Môn thi: Đ a lý l p Th i gian làm bài: 150 phút đ )ề
Ố
Ề Đ THI S 2
ị ướ c ta? Ý nghĩa c a v ủ ị
ố ớ ự ể ị ữ ế trí đ a lí đ i v i s phát tri n kinh t ể ặ Câu 1 (4 đi mể ): Hãy nêu nh ng đ c đi m n i b t c a v trí đ a lí n ộ ướ xã h i n ổ ậ ủ ị c ta?
ư ế ể ệ ạ c ta th hi n nh th nào? T o
Câu 2 (4 đi mể ): Tính ch t nhi ệ ớ ắ ấ ở ộ ấ t đ i gió mùa ẩ ở ướ ệ ớ t đ i gió mùa m ề ơ ở ề mi n B c th p h n n mi n Nam? sao đ cao đai nhi
Câu 3 (4,0 đi m):ể
ề ả ưở ư ế ế ể ng nh th nào đ n phát tri n
ệ ự ệ ở ắ a) Đi u ki n t ế nông nghi p nhiên và tài nguyên thiên nhiên nh h ộ B c Trung B . kinh t
ề ơ ấ ệ ủ ể ắ b) Hãy nêu đi m khác nhau c b n v c c u ngành công nghi p c a vùng B c Trung
ơ ả ạ ự ả ộ ộ ơ ả B và Duyên h i Nam Trung B . Nguyên nhân c b n t o ra s khác nhau đó.
ả Cho b ng s li u sau:
Câu 4 (4.0 đi m).ể ệ ươ ầ ồ ố ệ n ả ượ g và bình quân l ạ ng th c có h t theo đ u ng ườ ủ i c a
ố S dân, di n tích gieo tr ng, s n l ồ ồ ả ướ ằ Đ ng b ng sông H ng và c n ự ạ c trong giai đo n 1995 – 2005
ồ C n ả ướ c
ằ Đ ng b ng sông H ngồ Các ch sỉ ố
1995 16137 2005 18028 1995 71996 2005 83106 i)
ươ ự ố ệ ườ ồ ạ ng th c có h t 1117 1221 7322 8383
S dân (nghìn ng Di n tích gieo tr ng cây l (nghìn ha) ả ượ S n l ng l Bình quân l 26141 363 6518 362
ủ
5340 331 ồ ố ớ ồ ấ ươ ằ ệ ả i thích m i quan h gi a dân s v i vi c s n xu t l 39622 477 ớ ả ướ ng th c b. Phân tích, gi c. ự ở ồ Đ ng
ồ
ự ấ ạ ươ ng th c có h t (nghìn t n) ạ ườ ự ươ i) ng th c có h t (kg/ng ỉ ố ưở ố ộ ng các ch s trên c a Đ ng b ng sông H ng v i c n a. So sánh t c đ tăng tr ệ ữ ố ả ằ b ng sông H ng. Câu 5 (4.0 đi m).ể ả Cho b ng b ng s li u sau:
ệ ả ả ượ Di n tích và s n l ố ệ ủ ướ ng lúa c a n
c ta giai đo n 1990 2003 ả ượ S n l ạ ng lúa
(nghìn t n)ấ Chia ra
Năm C nămả ụ ụ V hè thu V mùa
ệ Di n tích lúa c nămả (nghìn ha ) 6042,8 6765,6 7666,3 7449,3 ợ 1990 1995 2000 2003 ẽ ể 4090,5 6500,8 8625,0 9390,0 ủ ướ ấ ấ ồ ụ V đông xuân 7865,6 10736,6 15571,2 16822,9 ả 7269,0 7726,3 8333,3 8305,7 ờ c ta trong th i gian
19225,1 24963,7 32529,5 34518,6 ể ệ a. V bi u đ thích h p nh t th hi n tình hình s n xu t lúa c a n trên.
ố ệ ữ ồ
ẽ ị ở ạ ệ t Nam xu t b n t 2009 tr l i đây)
ậ b. T b ng s li u và bi u đ đã v hãy rút ra nh ng nh n xét. ấ ả ừ c s d ng Atlat đ a lí Vi ố ể ừ ả ọ ượ ử ụ (H c sinh đ ọ ọ H tên h c sinh: .............................................; S báo danh: ...................
ế H t
ƯỚ Ẫ Ấ Ấ Ể Ệ H Ọ Ộ NG D N CH M BÀI THI CH N Đ I TUY N HSG C P HUY N
Ọ
ị NĂM H C 2016 2017 ề ố Môn: Đ a lí 9 – Đ s 2
ộ Câu N i dung Bi uể đi mể
ể
ệ ớ t đ i gió mùa ị ổ ậ ủ ị ằ t Nam n m trong khu v c nhi Câu 1 4 đi mể 0,25 0,25
ố ấ ể ữ ướ ầ ầ c Đông Nam Á đ t 0,25 ề
ồ ậ ế ủ
ế ủ ự ạ ộ ộ sôi đ ng c a 0,25 0,25
i: 0,75 ấ ể ượ
ơ ẩ ộ
ấ ể ệ ở ấ ả ấ t đ i gió mùa đ ẳ t c các thành ph t
ạ c bi n Đông cung c p h i m làm ướ ớ c khác cùng vĩ đ . Tính ậ nhiên: khí h u, đ t... Gió ệ t
ạ ớ ậ 0,5 t ôn đ i. ậ ủ ệ ồ ệ n i g p g các c a lu ng sinh v t làm cho thiên nhiên Vi t Nam
0.5 ể ệ ộ ề t Nam có đi u ki n thuân
ệ ố ệ ế ầ , thu hút v n đ u
ự ệ ậ ằ ự ệ ọ ậ i trong vi c h c t p kinh nghi m phát tri n kinh t ộ ế , công ngh tiên ti n, h i nh p kinh t 0,25 i và khu v c. ệ ệ ế ớ v i
c trên th gi 0,25 t Nam d dàng quan h kinh t ủ ề ế ớ ằ ề ế ể ế ế ớ th gi ễ ạ ườ ng: th y, hàng không... ể
0,25 0,25 ế ả ưở ề ả ấ ờ ng đ n s n xu t và đ i
ớ ấ ề ể ố ặ *Đ c đi m n i b t c a v trí đ a lí ự ệ Vi ị ự V trí g n trung tâm khu v c Đông Nam Á ữ ấ ề ị V trí c u n i gi a đ t li n và bi n gi a các n ả ả li n và Đông Nam Á h i đ o. ồ ị V trí ti p xúc c a các lu ng gió mùa và các lu ng sinh v t. ễ ằ N m trong khu v c đang di n ra các ho t đ ng kinh t ế ớ th gi i *Ý nghĩa ậ ợ + Thu n l ệ ớ Trong vùng nhi ẩ cho thiên nhiên nóng m khác h n v i các n ố ự t ch t này th hi n ề ắ mùa làm cho mi n B c có mùa đông l nh, bên c nh các loài cây nhi ớ ạ đ i còn có các lo i cây c n nhi ỡ Ở ơ ặ thêm phong phú, đa d ng.ạ N m trong khu v c phát tri n năng đ ng, Vi ợ l ư t ị Do v trí trung tâm Đông nam Á, Vi ề ướ ề nhi u n i b ng nhi u lo i đ ể Vùng bi n giàu ti m năng cho phép phát tri n nhi u ngành kinh t bi n.ể + Khó khăn : ằ N m trong vùng có nhi u thiên tai nh h s ng.ố Biên gi i đ t li n và bi n kéo dài, khó khăn cho an ninh, qu c phòng.
ẩ ệ ớ t đ i gió mùa m:
ờ /năm) Câu 2 4 đi mể t đ trung bình năm trên 21
ớ
0C ợ
ư ớ
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
ấ ắ ề ề ở ơ ở ệ ớ mi n Nam mi n B c th p h n
ơ ạ ề ề ệ ở ầ t cao h n mi n B c. ơ g n xích đ o h n nên có n n nhi 0,5 1,0 ộ ắ t đ gi m d n theo đ cao. Trung bình khi lên cao 1000m nhi
ẫ ầ ề
ệ ớ ề
ộ ề ệ ộ t đ t đ i gió mùa. Trong ơ ấ ệ t th p h n ạ t gió mùa; bên c nh đó
ắ ề ề ậ ệ ủ ủ ng c a gió mùa Đông B c.
ả ưở ế ng đ n phát ị ả nhiên, tài nguyên thiên nhiên nh h
ể ệ ở ắ Câu 3 4 đi mể nông nghi p ộ B c Trung B .
ị ệ ừ t t Tây sang Đông.
ư 0.25 0.25 0.25 ấ ướ ự ệ ớ t đ i gió mùa có mùa đông suy gi m, m a và Thu Đông. ề ấ ả i cho s n xu t ả ướ ướ c t c quanh năm cung c p n
ể 0.25 0.25 ồ ệ i ngh r ng, tr ng cây công nghi p lâu năm (cà phê, cao su,
ậ ợ ồ ớ 0.25 ậ ợ ừ ắ ơ i cho phát
ế ợ ề ừ ể 0.25 ể ể ấ ộ ị
ắ ồ i cho nuôi tr ng đánh b t th y s n n ướ ợ c l .
ắ ị ị 0.25 0.25 ụ ế ậ ằ ườ ng: lũ l
ự ộ
t, gió Tây khô nóng.... ắ ệ ự ộ ả
ề ơ ấ
ệ ắ 0.25 ơ ấ ồ ả ả ấ ậ ệ công nghi pệ khai thác khoáng s n, s n xu t v t li u
ự ự ệ ẩ ự ng th c th c ph m… 0.25 ế ế ươ ả ấ ậ ự ệ
ọ
0.25 ơ ấ ồ ọ ầ ế ế ự ẩ ế
ế ả ả ấ 0.25 ế ế ọ
0.25 ạ
ề ề ể ả ấ ắ 0.5 ự ể ấ
ự ộ ệ ả ả ậ ệ ộ ệ ấ ư ấ *Tính ch t nhi ố ờ ắ S gi n ng trong năm cao (14003000gi ệ ộ Nhi ộ ệ M t năm có hai mùa rõ r t phù h p v i 2 mùa gió. ượ L ng m a l m (TB 1500>2000mm/năm. ộ ẩ Đ m không khí cao (trên 80%). ộ * Đ cao đai nhi t đ i gió mùa là do: ề Mi n nam ệ ộ ả Nhi 0C, ở ả mi n Nam v n còn trong đai nhi gi m 5>6 ắ ượ t qua đ cao 600>700, mi n B c có n n nhi khi đó khi v ệ ể t c a đai c n nhi nên đã chuy n qua n n nhi ưỡ ắ mi n B c còn ch u nh h ệ ự ề a) Đi u ki n t ế tri n kinh t ậ ợ * Thu n l i: Đ a hình: có s khác bi ậ Khí h u: nhi Sông ngòi: nhi u n nông nghi p.ệ ấ Đ t: Feralit phía Tây, phù sa ven bi n. ề ừ Thu n l ả chè), tr ng cây ăn qu (cam, chanh), chăn nuôi gia súc l n (trâu,bò) ậ Tài nguyên r ng: t p trung phí B c dãy Hoành S n, thu n l tri n ngh r ng theo mô hình nông lâm k t h p. ầ ề Tài nguyên Bi n: vùng bi n r ng, m, nhi u đ m phá vũng v nh... ặ ủ ả ướ ậ ợ c m n, n thu n l * Khó khăn: ồ ẹ Đ a hình h p ngang, đ ng b ng b chí c t. ấ ễ Khí h u di n bi n th t th ề ơ ấ b) S khác nhau v c c u ngành công nghi p vùng B c Trung B và Duyên h i Nam Trung B . Nguyên nhân s khác nhau đó: ệ ự S khác nhau v c c u ngành công nghi p vùng BTB và DHNTB: ộ C c u ngành công nghi p B c Trung B : + G m các ngành ỗ ơ ế ế xây d ng, ch bi n g , c khí, d t, ch bi n l ệ + Ngành công nghi p khai khoáng và s n xu t v t li u xây d ng là ấ ủ ngành quan tr ng nh t c a vùng. ả ộ ệ C c u công nghi p Duyên h i Nam Trung B : ệ ơ + G m các ngành công nghi p c khí, l c d u, ch bi n th c ph m, ch bi n lâm s n, s n xu t hàng tiêu dùng… ấ ả ủ ệ + Ngành công nghi p ch bi n th y s n đóng vai trò quan tr ng nh t vùng. Nguyên nhân t o ra s khác nhau: Vùng B c Trung B có ti m năng v khoáng s n nh t là đá vôi đ phát tri n công nghi p s n xu t V t li u Xây d ng. ể Vùng Duyên h i Nam Trung B có ngành ng nghi p r t phát tri n,
ồ ệ ả ả ủ
ự
ệ ử 0,5
Câu 4 4 đi mể ạ ạ t o ngu n nguyên li u đó là các lo i th y h i s n cho các ngành công ẩ ế ế nghi p ch bi n th c ph m. ố ệ * X lí s li u (đ n vơ ị %)
ồ C n ả ướ c
ằ Đ ng b ng sông H ngồ Các ch sỉ ố
1995 100 2005 111,7 1995 100 2005 115,4
ồ 100 109,3 100 114,4
ạ ự ng th c có h t ự ươ ượ ng th c có ng l 100 122,1 100 151,6 0,5 ươ ự ng th c có 100 109,4 100 131,4 S dânố ệ Di n tích gieo tr ng cây ươ l ả S n l h tạ Bình quân l h tạ
0,5 0,5 ủ ố ộ
ề ứ ưở ưở ồ ậ ng ch m 0,5 ớ
ồ ố 0,5 ệ ự c tăng 15,4%. ằ ồ
ồ ồ c tăng 14,4%. ạ ủ ả ằ ng th c có h t c a Đ ng b ng sông H ng tăng 22%, c
0,5 ồ ồ ự ươ ạ ủ ả ằ ng th c có h t c a Đ ng b ng sông H ng tăng 9,4%, c
ố ớ ệ ữ ệ ả i thích m i quan h gi a dân s v i vi c s n 0,5 ồ ấ ươ ng th c ả ố Đ ng b ng sông H ng.
ươ ự ở ồ ữ
ạ ố ắ ồ ậ ự ệ ng th c, nên ư ươ ng th c có h t tăng ch m, nh ng
ệ ươ ng l ự ng th c v n tăng nhanh.
ự ẫ ứ ề ố
ươ ườ ự ầ ậ ơ ố ủ ấ ạ ng th c có h t theo đ u ng
2.0
ẽ ể ồ : ể ả ượ ườ ộ ồ ng (di n tích) và c t ch ng (s n l ng). Các Câu 5 4 đi mể ồ ế ợ ồ ệ ể ể
ự ể ố
ả ả ắ ế ể ừ ể ả ơ ộ ầ
ả ượ ướ c ta th i k 19902003 có xu h ướ ng
ng lúa n ư ổ
ả
ụ 0,5 0,25 0,25 0,25
ủ ạ ượ ư ụ ụ ụ 0,25 0,25 ỉ ố a. T c đ tăng tr ng c a các ch s : ằ ỉ ố ủ ồ Các ch s c a Đ ng b ng sông H ng đ u có m c tăng tr ụ ể ư ưở ứ ơ ủ ả ướ c, c th nh sau: ng c a c n h n so v i m c tăng tr ồ ằ ả ướ ủ S dân c a Đ ng b ng sông H ng tăng 11,7%, c n ồ ạ ủ ươ Di n tích gieo tr ng cây l ng th c có h t c a Đ ng b ng sông ả ướ ồ H ng tăng 9,3%, c n ự ươ ả ượ S n l ng l ướ n c tăng 51,5%. Bình quân l ướ c tăng 31,4%. n b. Phân tích và gi ằ xu t l Do có nh ng c g ng trong vi c thâm canh cây l ặ m c dù di n tích gieo tr ng cây l ả ượ s n l Tuy nhiên do s c ép c a v n đ dân s (dân s đông, tăng nhanh) ớ nên bình quân l i tăng ch m h n so v i ả ướ c n c * V bi u đ Bi u đ k t h p đ ạ d ng bi u đ khác không cho đi m. ả Bi u đ ph i đ m b o tính chính xác, tr c quan (chia kho ng cách ồ ệ năm 20002003 ng n h n), có ký hi u, có chú thích, tên bi u đ . L u ýư : n u thi u m t trong các yêu c u trên thì tr đi m (0,25đ) ế ậ * Nh n xét: ờ ỳ ệ Di n tích và s n l ị ệ tăng: Di n tích lúa tăng nh ng không n đ nh: ừ ế + T năm 1990 đ n năm 2000 tăng. ừ ế + T năm 2000 đ n năm 2003 gi m. ả ượ : Liên t c tăng. S n l ng Vê mùa vụ: + V đông xuân đóng vai trò ch đ o, liên t c tăng. ạ + V hè thu liên t c tăng và đ ụ ồ c đ a vào tr ng đ i trà.
ụ ụ ấ ấ ớ ơ 0,25 + V mùa: Có năng xu t lúa th p h n so v i 2 v trên.
ữ ộ ộ ấ
ươ ớ ươ
ố ể
ượ
ị
*L u ý:ư nghĩa t ng v i đáp án, ng đ ể ả Trong quá trình ch m, giám kh o có th linh đ ng cho đi m nh ng n i dung có ý tuy nhiên không v ể t quá s đi m quy đ nh.