Ỳ
Ọ
Ỏ Ấ
Ệ I C P HUY N
Ộ K THI CH N H C SINH GI
Ạ
Ụ
Ọ ọ
ị ớ 9
Ề
Đ CHÍNH
ờ ể ờ (không k th i gian giao
Ố Ề Ệ UBND HUY N XUÂN L C PHÒNG GIÁO D C & ĐÀO T O Năm h c 2016 – 2017 Khóa thi ngày 17 tháng 02 năm 2017 Môn thi: Đ a lý l p Th i gian làm bài: 150 phút đ )ề Đ THI S 1
ọ ế ự
ặ ệ và th m l c đ a c a vi
ả ế ớ ứ D a vào ki n th c đã h c em hãy: ề ề ướ ng h p tác v i các n ụ ị ủ t Nam. ả ề c láng gi ng trong gi ế i quy t
ườ ụ ị ấ
ề ộ ố ả ể ầ
ả ớ ủ ệ ế ể
ự D a vào Atlat Đ a lý Vi ể ữ ệ ặ ạ Câu 1 (4.0 đi m).ể ề a. Trình bày vùng đ c quy n v kinh t ợ b. Vì sao ph i tăng c ề ề ể các v n đ v bi n và th m l c đ a? ệ t Nam. c. Hãy k tên m t s đ o và qu n đ o l n c a Bi n Đông Vi ị ọ ứ Câu 2 (6.0 đi m). t Nam và nh ng ki n th c đã h c em hãy: ặ ủ ị i sao có nh ng đ c ể ữ ả t Nam. Gi a. Nêu đ c đi m chung c a đ a hình Vi i thích t
ể đi m đó?
ề ự ể ể ệ i và khó khăn v t nhiên đ phát tri n cây công nghi p lâu
ở ậ ợ ?
ữ b. Nh ng thu n l năm Tây Nguyên Câu 3 (4.0 đi mể ).
ệ ậ ộ t Nam là n a. Ch ng minh Vi
ỉ ệ ố s cao. gia tăng t ứ Vì sao t l
ố ả ế ủ
ố ẻ ướ ẫ ủ ướ ộ b. Phân tích nh ng th m nh và h n ch c a ngu n lao đ ng n ố ớ ướ ế ượ ng chi n l ể ế ị ế ộ c" c ta. ọ c quan tr ng t v trí, vai
ơ ấ c đông dân, có c c u dân s tr , m t đ dân ố ư nhiên c a dân s gi m nh ng s dân v n tăng nhanh? ồ ộ ướ c ta là m t h và b o v đ t n ộ ủ ế ố ả ệ ấ ướ . Hãy cho bi , xã h i và an ninh qu c phòng?
ả
ự ữ ạ ế ạ ể Câu 4 (2.0 đi m).ể "Bi n Đông đ i v i n ự trong công cu c xây d ng phát tri n kinh t ể trò c a Bi n Đông trong vi c phát tri n kinh t Câu 5 (4.0 đi m).ể ả ượ ệ ủ ướ ờ ể ệ ố ệ Cho b ng s li u: ỏ ầ ng than, d u m và đi n c a n c ta th i kì 1990 – 2005. S n l
1995 2000 2005 2010 ả ượ
4,6 2,7 8,4 7,6 11,6 16,3 31,4 18,5
Năm ng S n l ệ ấ Than (tri u t n) ỏ (tri u ệ ầ D u m t n)ấ ỉ Đi n ệ (t Kwh) 8,8 14,7 26,7 52,1
ồ ể ệ ấ ả ấ ầ ợ ỏ
ệ ẽ ề a. V bi u đ thích h p nh t th hi n tình hình s n su t than, d u m và đi n ủ ướ ờ c ta th i kì trên. c a n ậ b. Nêu nh n xét và gi i thích.
ở ạ ệ ị ả ượ ử ụ (H c sinh đ c s d ng Atlat đ a lí Vi 2009 tr l
ọ ọ ấ ả ừ t Nam xu t b n t ố ọ
i đây) H tên h c sinh: ..........................................................; S báo danh: .......................... H tế
ƯỚ Ẫ Ấ Ấ Ể Ệ H Ọ Ộ NG D N CH M BÀI THI CH N Đ I TUY N HSG C P HUY N
Ọ
ề ố ị NĂM H C 2016 2017 ớ Môn: Đ a lí – L p 9 – Đ s 1
ộ Câu N i dung
Điể m
ế ề ề ệ t ề ụ ị ủ và th m l c đ a c a Vi
ề ề Câu 1: 4.0 đi m.ể 0.5 ớ ộ ả
0.5 ế ư
ề ầ nh ng các n ề
ả ặ ố ươ ự c t
ể ừ ườ đ ủ ướ c ẫ c đ t ng d n d u, dây cáp ng m và tàu thuy n, máy bay do v ho t đ ng hàng h i và hàng không theo ợ
ể 0.5 ờ ộ ủ ầ ụ ị ụ ị i đáy bi n thu c ph n l c đ a kéo ộ ế
ề ệ ả c ta có ch quy n hoàn toàn v vi c thăm dò, khai thác, b o 0.5
ả ườ ướ ề ng h p tác v i các n c láng gi ng trong gi ả i
ế ớ ề ụ ị
ớ 0.5 ề ả ị ả ề
ự
ể ố
0.5 ể ậ ạ
ẽ
ữ ữ ệ ợ ướ ế i quy t m t cách hòa bình. ề ướ ệ t Nam và nhi u n ữ ệ ợ ng đ i tho i, h p tác gi a Vi ể ổ ự i ích chính đáng c a nhà n v ng ch
ẹ
ề c láng gi ng. ố ướ t Nam và các n c ự ị ố ạ t o ra s phát tri n n đ nh trong khu v c, ủ ủ c và nhân dân ta, gi ổ ủ ướ ề c ta. ổ ệ ệ ể ả ả ả t Nam đ u có b n ph n b o v vùng bi n h i đ o 0.5
ể ệ
ượ ể ầ ả ở ậ ế ệ c cho hôm nay và cho các th h mai sau. ộ ố ả ả ớ ủ ả ớ c 5 đ o l n tr lên, 2 qu n đ o quan tr ng. (0.5 đi m)
ọ ỏ ả ố ồ 0.5
ườ ả ể i thích:(4.0 đi m)
Câu 2 6,0 đi mể
ạ ị ướ ề ể ấ ạ ồ ặ a. Trình bày vùng đ c quy n v kinh t Nam: ặ ế : * Vùng đ c quy n v kinh t ợ ả ể ớ ề ế Vùng ti p li n v i lãnh h i và h p v i lãnh h i thành m t vùng bi n ả ơ ở ộ ng c s . r ng 200 h i lí tính t ề ướ c ta có ch quy n hoàn toàn v kinh t Nhà n ượ ầ khác đ ề ạ ộ ướ c ngoài đ n ố ề ậ ướ ủ c c a Liên h p qu c v lu t Bi n năm 1982. Công ụ ị ề * Th m l c đ a: ấ ướ ầ ể ầ Ph n ng m bi n và lòng đ t d ả ở ộ dài, m r ng ra ngoài lãnh h i cho đ n b ngoài c a rài l c đ a, có đ ặ ơ ữ ả sâu kho ng 200m ho c h n n a. ướ ề ủ Nhà n ả ệ v và qu n lí các tài nguyên thiên nhiên. ợ b. Ph i tăng c ề ề ể ấ quy t các v n đ v bi n và th m l c đ a vì: ề ế ề ặ ề ấ i, v đ o, v vùng đ c quy n kinh t , do Trong các v n đ biên gi ướ ữ ử ể ạ c i nên gi a các n nhi u nguyên nhân và hoàn c nh l ch s đ l ứ ạ ả ổ ỏ ầ ấ ề trong khu v c còn nhi u tranh ch p, ph c t p, đòi h i c n ph i n ộ ả ạ ị đ nh đ đ i tho i, đàm phán gi ể ữ Bi n Đông là bi n chung gi a Vi ườ ệ Vì v y vi c tăng c có liên quan s là nhân t ả b o v l ề quy n, toàn v n lãnh th c a n ỗ M i công dân Vi ủ ấ ướ c a đ t n ầ ể c. K tên m t s đ o và qu n đ o l n c a Bi n Đông Vi t Nam: ể K tên đ ả ơ Đ o: Phú Qu c, Phú Quý, Lí S n, Cát Bà, C n C , Côn Đ o.... ầ ả Qu n đ o: Hoàng Sa, Tr ng Sa. ặ ể a. Đ c đi m chung và gi ặ ể *Đ c đi m chung: ị Đ a hình n c ta r t đa d ng, nhi u ki u lo i đ a hình: đ i núi, đ ng ồ 0,75
ề ụ ị ờ ể
ị ồ ồ ấ ế 0,25
ự ổ các khu v c:
ấ ề ệ ở t ắ 0.25
ắ ắ ự ự ồ ộ ộ ị 0.25
ố ồ ộ 0,25
ồ ệ ổ ằ ở 0,25
ể ằ
ạ ề ẹ ờ ể ề ả 0,25
ớ
ắ ướ ng Tây B c Đông Nam.
ắ ướ ủ ế ủ ị ị ủ ng ch y u c a đ a hình là Tây B c Đông Nam và vòng
0,25 0,25 0,25
ấ
ả ệ ớ t đ i gió mùa m. ể ộ ẩ ủ ộ ủ ế có nh ng đ c đi m đó ch y u là do tác đ ng c a n i i thích:
0,5 ữ ụ ể
ộ ự ậ ạ ộ ộ
ế ạ ở ở
Tây B c và Tây Nguyên, ồ ớ ườ
0,5 ề
ạ ự
ủ ế ở ồ ụ ơ ờ ớ ồ ẩ , cacxt ộ (ch y u
ậ ợ ề ự ể ể nhiên đ phát tri n cây 0,5 ở (2 đi m)ể i và khó khăn v t Tây Nguyên.
ệ ộ ỡ ợ ớ
0,5 0,5 ớ ồ ướ ậ ậ ồ ớ ng d i dào cùng v i ngu n n
ạ ệ ể ồ
ậ ợ ộ ồ ơ ấ t, m có s phân hóa theo đ cao thu n l 0,5 ả ố ậ ồ
ệ
ế ướ ạ ớ ấ c gây tr ng i l n cho s n xu t.
ủ ự ư ấ ấ ơ ả ấ ớ nh ng n i m t l p ph th c
ằ b ng, b bi n, th m l c đ a … ề ủ ế Đ i núi chi m ¾ lãnh th , ch y u là đ i núi th p. Đ a hình mi n ự núi có s khác bi ả ồ ự + Khu v c Đông B c: núi th p, trung bình, có nhi u cánh cung, d i đ i núi th p.ấ ắ + Khu v c Tây B c và B c Trung B : đ a hình cao, đ s , có s chia c t m nh.ạ ồ ế + Tây Nguyên: g m các kh i núi cao, đ s và các cao nguyên x p ề ặ ộ ầ t ng, có b m t r ng. ồ ế ằ ven bi n; có 2 đ ng Đ ng b ng chi m ¼ di n tích lãnh th , n m ả ồ ớ ằ b ng l n là ĐB SCL và ĐB SH, ngoài ra còn có đ ng b ng duyên h i ề mi n Trung. ụ ị Đ a hình b bi n đa d ng, có nhi u c nh quan đ p và vùng th m l c ị ộ đ a r ng l n. ướ H ng nghiêng chung c a đ a hình là h Hai h cung. ị Đ a hình mang tính ch t nhi ặ * Gi ạ ự ự l c và ngo i l c, c th là: ấ ậ N i l c: v n đ ng ki n t o, nh t là v n đ ng t o núi Himalaya làm ạ ắ ắ ị Đông B c nâng đ a hình nâng lên m nh ề ợ ộ ế ng đ y u và nhi u đ t; đ ng th i v i quá trình nâng lên là lên v i c ằ ứ ự ị ụ ạ ữ ụ ị nh ng khu v c b s t lún, đ t gãy t o nên đ ng b ng và th m l c đ a. ớ ệ ớ ậ ủ t đ i gió mùa m v i tác đ ng c a gió, Ngo i l c: khí h u nhi ề ị ạ ướ n mi n ven c, sóng t o ra các đ a hình: b i t bi n)…ể ữ b. Nh ng thu n l ệ công nghi p lâu năm ậ ợ i: a) Thu n l ệ ấ – Đ t badan di n tích r ng, màu m , thích h p v i cây công nghi p ậ ậ ợ i cho thành l p các vùng chuyên canh quy mô l n… lâu năm, thu n l ệ ượ c t l – Khí h u c n xích đ o, nhi ậ ợ ề phong phú, là đi u ki n thu n l i cho cây tr ng phát tri n; mùa khô ậ ợ i cho ph i s y. kéo dài thu n l ự ệ ẩ – Nhi i cho tr ng c cây ệ ớ ệ công nghi p nhi t đ i (cà phê, cao su…) và cây có ngu n g c c n nhi t (chè…). b) Khó khăn: ở – Mùa khô kéo dài thi u n ở ữ – Mùa m a gây xói mòn đ t, nh t là v tậ
ướ t Nam là n ố ẻ ơ ấ c đông dân, c c u dân s tr ,
Câu 3 4 đi mể
ứ ậ ộ ệ c đông dân:
ướ ệ ườ ị ệ a. Ch ng minh Vi ố m t đ dân s cao. ướ t Nam là n * Vi ố Năm 2002, s dân n c ta là 79,7 tri u ng i (sách giáo khoa đ a lí 0,5
ị
ụ ệ ố ệ ủ ặ ố ệ ổ t Nam ho c s li u ngày ố i), ho c theo s li u c a T ng C c Th ng
ườ
ự ướ 0,5 ứ
ướ ế ớ ứ c ta đ ng th 58 trên th gi c ta đ ng th 3 trong khu v c Đông Nam Á, th ứ i.
0,5 ộ ế ỉ ệ ộ ổ ộ cao, trên đ
ộ ỉ ệ ấ
ổ ướ ộ i tu i lao đ ng): 33,5%
0,25 0,25 0,25 ộ ộ ổ ổ
2)
ố ậ ộ 0,25 ậ ộ ố ế ớ i/km i /km i là 47 ng
ố ườ ẫ
2( m t đ dân s th gi ư ố ả ủ
gia tăng t 0,5
ố ẻ ố ố ơ ấ ẻ ộ ổ c vào đ tu i sinh đ
ộ ạ ẫ ự ủ ố ả ư nhiên c a dân s gi m nh ng v n thu c lo i cao trên
0,5 ạ ồ ế ủ ế ạ ướ ộ c ta:
ế ủ
c a n ủ ố ệ ườ ụ ố ố ệ ướ c ta là 53,27 tri u ổ theo s li u c a T ng C c Th ng kê ạ ộ ổ i (54,5% t ng s dân. (
ả ỗ ộ
ạ ầ ộ ỏ ọ
ề 0.5 ấ ượ ượ ữ ộ ờ ự c nâng cao nh nh ng thành t u
ụ ạ
ạ
ộ ố ữ ư ế ạ ẫ ộ
ư ệ ộ
ủ ả ộ
ề ế
ậ ố ộ
ộ ạ ộ ở ồ đ ng ạ i
ạ ộ ệ ỹ ậ ộ ộ
ế ị ể ể ế , xã
ấ ủ ố ộ Câu 4 2.0 đi mể c ta: 0,5 ể ậ ổ ộ c ta trong Bi n Đông là m t b ph n lãnh th r ng
ộ ộ ạ 0,5 ế ượ ấ ự ọ ể c ti n ra bi n,
0,5 ệ ể ướ c ta th c hi n chi n l ả ồ ợ ệ ng đ khai thác hi u qu các ngu n l ự ệ ự ư ậ ộ i. ề c ta th c hi n s giao l u, h i nh p vào n n
ế
ủ ấ ướ ả ầ ể ấ ố ệ 9) (HS có th l y s li u At lát Đ a lí Vi ườ ệ ặ 01/11/2013 là 90 tri u ng ệ kê tháng 9/2016 là 92 tri u ng i. ứ ớ ố ứ V i s dân này n ệ ế ớ i trong khi di n tích n 14 trên th gi ố ẻ ơ ấ * C c u dân s tr : ườ ướ ố S ng i và trong đ tu i lao đ ng chi m t l i d ế ổ th p. tu i lao đ ng chi m t l ổ Năm 1999: + Nhóm 0 – 14 tu i (d ổ + Nhóm 15 – 59 tu i (trong tu i lao đ ng): 58,4% ổ ở + Nhóm 60 tu i tr lên (trên tu i lao đ ng): 8,1% * M t đ dân s cao: ườ Năm 2013: 272 ng ự ỉ ệ * T l nhiên c a dân s gi m nh ng s dân v n tăng nhanh vì: ố ớ ướ N c ta có dân s đông, quy mô dân s l n ụ ữ ướ ướ N c ta có c c u dân s tr , s ph n b cao ỉ ệ gia tăng t T l ế ớ i th gi ữ b. Nh ng th m nh và h n ch c a ngu n lao đ ng n ế ạ * Th m nh: ố Năm 2016, dân s ho t đ ng kinh t ng tháng 9/2016) ệ M i năm tăng thêm kho ng 1 tri u lao đ ng. ệ ầ Lao đ ng c n cù, sáng t o, có tinh th n ham h c h i, kinh nghi m ế ệ tích lũy qua nhi u th h . Ch t l ng lao đ ng ngày càng đ ể ủ phát tri n c a Giáo d c Đào t o. ế * H n ch : ể Bên c nh nh ng u đi m trên thì v n còn m t s lao đ ng thi u tác ỷ ậ phong công nghi p, k lu t lao đ ng ch a cao. ộ ộ Lao đ ng có trình đ cao còn ít, đ i ng qu n lý, công nhân lành ngh còn thi u. ề Phân b lao đ ng không đ u. Đ i b lao đ ng t p trung ằ b ng và ho t đ ng trong nông nghi p; vùng núi và cao nguyên l thi u lao đ ng, nh t là lao đ ng có k thu t. ệ * V trí, vai trò c a Bi n Đông trong vi c phát tri n kinh t ở ướ n h i và an ninh qu c phòng ể ướ Vùng bi n n ồ ớ ớ l n v i ngu n tài nguyên thiên nhiên r t đa d ng, phong phú. ế ử Là c a ngõ quan tr ng đ n ể ạ ươ đ i d ể ướ ườ ng đ n Là con đ ế ớ ự khu v c và th gi kinh t ủ ướ ế Là tuy n phòng th h i. ng đông c a đ t n ả c. Các đ o và qu n đ o
ể ặ ả ầ ườ t là qu n đ o Hoàng Sa và Tr ng Sa, có ý 0,5
ủ trên bi n Đông, đ c bi nghĩa phòng th chi n l ệ ế ượ c.
2,0
ơ ỏ ầ ườ ợ ộ ị Câu 5 4 đi mể
ằ ệ ể ệ ng).
ị ồ ạ ể ườ ồ ơ ẽ ể ồ ẽ ể ệ ấ ầ ng (Than và d u m có cùng đ n v ằ ể
ả ố ệ ồ i, s li u ghi trên bi u đ . ư
ể ầ ẽ ể ế ừ ể
1,5 ậ ả i thích:
ượ ế ệ
ủ ướ ng c a n ụ ả ượ ệ
ầ ỏ ờ ỳ ạ
ấ
0,25
ủ ầ ỏ ồ c ta có ngu n tài nguyên than, d u m và th y năng phong 0,25
ườ ủ ẩ ớ i dân ngày càng l n
ả ệ ầ ấ 1. V bi u đ thích h p nh t: ồ ế ợ V bi u đ k t h p c t và đ ộ ể ệ (tri u t n) th hi n b ng c t ghép, đi n th hi n b ng đ Yêu c u: đúng d ng bi u đ , chính xác, có tên bi u đ , đ n v , chú ể gi ồ L u ý: + V bi u đ khác: không cho đi m. ế + N u thi u 1 trong các yêu c u trên thì tr 0,25 đi m/yêu c u.ầ 2. Nh n xét và gi ừ c ta phát T 1990 đ n 2005 ngành công nghi p năng l ỗ ạ ề ể ng than, d u m , đi n đ u tăng liên t c (tính m i tri n m nh: s n l ậ ả ượ ng tăng bao nhiêu); th i k tăng ch m, tăng nhanh; lo i nào s n l ề tăng nhi u nh t... ả i thích: Gi ướ + Do n phú. + Nhu c u s d ng các s n ph m này c a ng ặ (Đ c bi ầ ử ụ ỏ ệ t là d u m và đi n).
ộ ể ả
ớ ộ ượ ươ ộ Trong quá trình ch m, giám kh o có th linh đ ng cho đi m nh ng n i ố ấ ể ươ ng v i n i dung đáp án, tuy nhiên không v ữ t quá s ng đ
ể ị *L u ý:ư dung có ý nghĩa t đi m quy đ nh.