BM-004
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN VỊ: KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Đấu thu quc tế
Mã hc phn:
71FINC30323
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
231_71FINC30323_01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLOs
Ký hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu hi
thi s
Đim
s
tối đa
Ly d liệu đo
ng mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Hiểu được các khái
nim, bn cht, vai
trò, các nguyên tc
đấu thu v các thông
l v quy định đấu
thu quc tế hin
đang áp dụng trên thế
gii và Vit Nam.
T lun
15%
Câu 1
1.5/10
ELO3
CLO 2
Giải thích được bn
cht ca các hình thc
la chn nhà thu,
bn cht ca các
phương thức thc
hiện đấu thu v các
c lp kế hoạch đấu
thu cho mt d án.
T lun
15%
Câu 1
1.5/10
ELO3
CLO 3
Vn dụng được các
phương pháp đánh giá
H sơ dự thầu dưới
góc độ ch đầu tư m
đại din là bên mi
thu.
T lun
30%
Câu 2
3.0/10
ELO3
BM-004
Trang 2 / 5
CLO 4
Vn dng nhng kiến
thức cơ bản của đấu
thầu để hiu và tiếp
nhn các thông tin
liên quan đến đấu
thu ti Vit Nam.
T lun
20%
Câu 3
2/10
ELO4, 6, 7
CLO 5
Vn dng kh ng
trình bày, giao tiếp,
làm việc nhóm để gii
quyết các vấn đề liên
quan đến nhóm
T lun
10%
Câu 3
1.0/10
ELO4, 6, 7
CLO6
Có kh năng tự định
hướng, t hc tp, tích
lũy kiến thc, kinh
nghiệm để nâng cao trình
độ chuyên môn, nghip
v, thích nghi vi các môi
trường làm vic khác
nhau.
T lun
10%
Câu 3
1.0/10
ELO8
II. Ni dung câu hi thi
Câu 1 (3 điểm).
Cho biết các dấu hiệu nh thầu thông thầu với nhau? Giải pháp của chủ đầu để khắc phục hiện
tượng ny.
Câu 2 (3 điểm).
Nêu các bước đấu thầu quốc tế. Trong các bước ny, bước no chủ đầu thể tạo thuận lợi cho
nh thầu m chủ đầu tư muốn trúng thầu.
Câu 3 (4 điểm).
Giả sử một dự án đầu tư quốc tế đường tu cao tốc có 03 nh thầu tham gia đấu thầu v cho giá với
các thông tin như sau.
Nhà thầu 01 chào giá $60 triệu (đã sửa lỗi, hiệu chỉnh), công nghệ xuất xứ v sản xuất từ nhóm
quốc gia G7, Đkt = 85 điểm.
Nhà thầu 02 chào giá $55 triệu (đã sửa lỗi, hiệu chỉnh), công nghệ xuất xứ từ nhóm quốc gia G7
nhưng sản xuất tại Trung Quốc, Đkt = 87 điểm.
Nhà thầu 03 chào giá $48 triệu (đã sửa lỗi, hiệu chỉnh), công nghệ v sản xuất từ Trung Quốc,
Đkt = 90 điểm.
Trong đó.
Hệ số quy đổi xuất xứ thiết bị (Ki=1) có xuất xứ v sản xuất tại nhóm G7. (Ki= 1,5) xuất
xứ nhóm G7 nhưng sản xuất tại Trung Quốc. (Ki= 2) nguồn gốc xuất xứ v sản xuất tại
Trung Quốc.
BM-004
Trang 3 / 5
Điểm kỹ thuật (Đkt) sử dụng thang điểm 100.
Dựa vo thông tin trên cho biết nh thầu no đã thắng thầu dự án trên. Khi HSMT đặt hệ số Ki lớn
điều ny cho biết dấu hiệu gì trong việc lựa chọn nh thầu?
ĐÁP ÁP VÀ THANG ĐIM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun
Câu 1
3.0
Ni dung a.
Một số nh thầu rút hồ sơ dự thầu để một nh thầu
trúng thầu
Tất cả nh thầu có giá cao bất thường
Một nh thầu chịu trách nhiệm l hồ sơ dự thầu (các
tiêu chí kỹ thuật tất cả nh thầu đề xuất tương tự
nhau)
1.5
Ni dung b.
Cho phép nhiều nh thầu tham gia
Biện pháp hnh chính (cấm tham gia nhiều năm)
Điều tra mối liên hệ quyền sở hữu của các nh thầu,
nh tư vấn.
1.5
Câu 2
3.0
Ni dung a.
Bước 01: Quảng cáo v thông báo trên các tạp chí
chuyên biệt về đấu thầu, Website bắt buộc như ADB,
Worldbank (chủ đầu tư thực hiện).
Bước 02: Chuẩn bị v phát hnh hồ sơ mời thầu (chủ
đầu tư).
Bước 03: Nộp hồ sơ dự thầu (nh thầu).
Bước 04: Mở thầu (chủ đầu tư).
Bước 05: Đánh giá hồ sơ dự thầu (chủ đầu tư).
Bước 06: Công bố nh thầu thắng thầu v hợp
đồng đồng (chủ đầu tư v nh thầu).
2.0
Ni dung b.
Bước 02: Chủ đầu đưa ra các tiêu chuẩn, ng
nghệ m chỉ nh thầu no đó có, các nh thầu khác
không có
1.0
Câu 3
4.0
BM-004
Trang 4 / 5
Ni dung a
Nh thầu 01: GĐG = $60 + 48 x1 + 0,1% (100 - 85)
x 48 = $180
Nh thầu 02: GĐG = $55 + 48 x1,5 + 0,1% (100 -
87) x 48 = $189.4
Nh thầu 03: GĐG = $48 + 48 x2 + 0,1% (100 - 90)
x 48 = $192
Vậy nh thầu 01 trùng thầu (thắng thầu) điểm
tổng hợp cho thầu thấp nhất
2.5
Ni dung b
Mục đích đưa hệ số Ki lớn sẻ giảm rủi ro dự án
Hng hóa/công nghệ đến từ nhóm quốc gia G7
mức độ tín nhiệm cao/hiệu quả cao
Ki lớn sẻ đưa giá cho thầu của các nh thầu ngoi
G7 cao dẫn đến không có cơ hội trúng thầu.
1.5
Đim tng
10.0
Rubric: đánh giá kim tra cui k.
Tiêu chí
Trng s
(%)
Tt:
T 8 10 đ
Khá:
T 6 ới 8 đ
Trung bình:
T 4 ới 6 đ
Yếu:
i 4 đ
Nm rõ
mc tiêu và
ni dung
5%
Tr li đầy đủ
rõ ràng và
chính xác
Tr lời đúng
nhưng còn sai
sót nh
Còn sai sót quan
trng
Không tr li
được
Hiu mô
hình
5%
Tr li đầy đủ
rõ ràng và
chính xác
Tr li đúng
nhưng còn sai
sót nh
Còn sai sót quan
trng
Không tr li
được
Hiu quy
trình,
phương
pháp thc
hin
20%
Tr li đầy đủ
các vấn đề đặt
ra, rõ ràng và
chính xác
Tr lời đúng ni
dung yêu cu
nhưng còn sai
sót nh
Tr lời đúng một
s câu hi, còn sai
sót quan trng
Không tr li
được đa s
câu hi
Chun b
10%
Tính toán s
liu cn, có
bng ghi kết
qu thí nghim
Tính toán s liu
cn, không có
bng ghi kết qu
thí nghim
Tính toán s liu
cần nhưng chưa
đúng, thiếu bng
ghi kết qu TN
Chưa tính
toán s liu
cn, không
có bng ghi
kết qu thí
nghim
K năng
thc hành
trong PTN
50%
Ch động, thc
hiện đúng yêu
cu, k năng
phân tích chính
xác
Ch động, thc
hiện đúng yêu
cu, vn còn
mt s ni dung
chưa thuần thc
Thc hin đúng
yêu cầu, nhưng
chưa chủ động,
chưa thuần thc
Thc hin
không đúng
yêu cu, vi
phm quy
định PTN,
làm sai
BM-004
Trang 5 / 5
S phi
hp trong
nhóm
10%
Phân công công
vic trong
nhóm và phi
hp tt
Có phân công
nhưng phối hp
chưa tốt
Phân công nhưng
chưa hợp lý
Không có s
phân công
trưc khi
thc hành
100%
Ngưi duyệt đề
TS. Hoàng Chí Cương
TP. H Chí Minh, ngày 04 tháng 11năm 2023.
Giảng viên ra đề
ThS. Võ Văn Tiên