BM-006
Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V:
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
ĐỊA LÝ HÀN QUC
Mã hc phn:
231_71KORE40022
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
231_71KORE40022_01,02
Hình thc thi: Tiu lun không thuyết trình
Thi gian làm bài:
120
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Mã SV_Ho va ten SV_..............................
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi/đ bài:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyt đề thi, đáp án/rubric. Trưởng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 4
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng
s CLO
trong
thành
phn
đánh giá
(%)
Câu hi thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO2
Vn dng lý
thuyết v địa lý
Hàn Quc đ hc
tp, nghiên cu
và công tác.
Tiu lun
40%
1. Xác định
đúng các nội
dung về vai trò ý
nghĩa của địa lý.
2. Phân tích và
chứng minh luận
điểm rõ ràng, có
dẫn chứng.
4/10
PI3.1
CLO3
Vn dng kiến
thc v địa lý
Hàn Quc đ
phân tích biu
đồ, bản đồ lãnh
th nhm nâng
cao nhn thc v
tình hình kinh tế,
chính trị, văn
hóa, xã hi.
Tiu lun
60%
Phân tích tài
liu: bng biu
đồ lãnh th, ...
ảnh hưởng đến
kinh tế, văn
hóa, xã hi.
Đề xuất giải
pháp hoặc mở
rộng luận điểm,
liên hệ thực tế
chính xác.
6/10
PI4.1
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s … hoc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
BM-006
Trang 3 / 4
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Áp dng kiến thức đã hc, anh/ ch hãy chn mt trong nhng nh ởng địa Hàn Quc;
c th v điều kin t nhiên, khí hu, khoáng sn ... mà anh/ch yêu thích đ viết v ảnh hưởng
của đa Hàn Quốc đến nhng vấn đề: kinh tế, hội, văn hóa, du lch... của ngưi Hàn
Quc.
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
2.1. Yêu cu chung:
- Thc hin theo nhóm (7-10 người);
- Hình thc trình bày: n phm truyền thông catalogue, đ dài: 15-20 trang, kết cu ba
phn (dn nhp, ni dung, kết lun) rõ ràng.
- Ni dung trình bày đúng trọng tâm, chính xác, có phân tích, bin lun, có dn chng/liên h
thc tế.
- Bài làm có trích ngun cho ni dung và hình nh rõ ràng, t l sao chép dưới 15% (bài có t
l sao chép t các ngun khác t 15% tr lên s không chm = 0 đim).
- Thiết kế trang bìa, ghi rõ: tên trưng, khoa; tên môn; tên lp; tên nhóm; tên ch đề, tháng
năm thc hin.
- Nộp bài đúng deadline, (np tr = 0 điểm).
2.2. Yêu cu v Format Tiu lun:
- Font: Helvetica, Montserrat, Moon, UTM-Avo.
- Size: 12, 13, 14
- Dãn hàng: Multiple 1.3-1.5
- Tên file: Mã lp_Tên nhóm SV (VD: 231_71CULT20222_18_Nhóm 1)
- Kèm bng phân công nhim v: ghi nhim v ca tng nhân chm trng s thành
viên (đính kèm cuối bài).
- Cách thc np bài: upload file bài làm (pdf) lên trang CTE.
3. Rubric và thang đim
CÁC TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ CỦA
RUBRIC
TRỌNG SỐ
CỦA MỖI
TIÊU CHÍ
PHÂN LOẠI
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
(9,0đ-10,0đ)
(7,0-8,9đ)
(5,0đ-6,9đ)
(dưới 5,0đ)
1. Xác định đúng
các nội dung về vai
trò ý nghĩa của địa
lý.
20%
Áp dụng lý thuyết
chính xác, có
sở.
Áp dụng lý thuyết
tương đối chính
xác, có cơ sở.
Áp dụng lý
thuyết tương đối
chính xác, thiếu
có cơ sở.
Áp dụng lý
thuyết không
chính xác, không
có cơ sở.
BM-006
Trang 4 / 4
2. Phân tích
chứng minh luận
điểm rõ ràng, có
dẫn chứng.
20%
Phân tích và
chứng minh rõ
ràng
Phân tích và
chứng minh khá
rõ ràng
Phân tích và
chứng minh
tương đối rõ
ràng
Phân tích và
chứng minh
không rõ ràng
3. Đề xuất giải pháp
hoặc mở rộng luận
điểm, liên hệ thực
tế chính xác.
10%
Nội dung liên hệ
thực tế, nâng cao
hữu ích
Có liên hệ thực tế,
mở rộng nội dung
nghiên cứu nhưng
chưa làm rõ vấn
đề được đề cập.
Có liên hệ thực
tế nhưng chưa
sát thực
Nội dung liên hệ
không khớp/
Không liên hệ
thực tế
4. Lựa chọn giá trị
văn hoá phù hợp
với đối tượng tổ
chức, doanh nghiệp.
20%
Lựa chọn giá trị
phù hợp, đúng
thực trạng xu
hướng, thị hiếu
của đối tượng
Lựa chọn giá trị
phù hợp,
nhưngchưa cập
nhật xu hướng
Lựa chọn giá trị
tương đối phù
hợp, tính chưa
cập nhật xu
hướng chưa cao
Lựa chọn giá trị
không phù hợp,
không cập nhật
xu hướng
5. Ý tưởng được
phác thảo cụ thể, có
khả năng hiện thực
hoá.
10%
Ý tưởng đề xuất
có khả năng hiện
thực hoá cao.
Ý tưởng đề xuất
có khả năng hiện
thực hoá.
Ý tưởng đề xuất
khó thực hiện.
Ý tưởng đề xuất
không có khả
năng thực hiện
được.
6. Hình thức trình
bày báo cáo, tiểu
luận
10%
Đúng format,
trình bày đẹp,
logic, khoa học,
không sai lỗi
chính tả
Đúng format,
trình bày khoa
học, không sai lỗi
chính tả
Trình bày đẹp,
nhưng chưa
đúng format và
sai một số lỗi
chính tả
Chưa đúng
format, trình bày
thiếu logic,
không khoa học,
sai chính tả
7. Mức độ đóng
góp về nội dung
mới
10%
Bài làm có chú
thích nguồn tham
khảo rõ ràng,
chính xác. Tỉ lệ
đạo văn dưới 5%.
Bài làm có chú
thích nguồn tham
khảo rõ ràng. Tỉ lệ
đạo văn dưới
10%.
Bài làm có chú
thích nguồn
tham khảo
tương đối rõ
ràng. Tỉ lệ đạo
văn dưới 15%.
Bài làm không
chú thích nguồn
tham khảo. Tỉ lệ
đạo văn trên
15%.
TỔNG
100%
NGƯI DUYT Đ
Ths. Nguyn Th Hương
TP. H Chí Minh, ngày 11 tháng 11 năm 2023
GIẢNG VIÊN RA Đ
ThS. Đinh Thị Huyn