BM-006
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Giáo dc học đại cương
Mã hc phn:
71PEDA40632
S tin ch:
02
Mã nhóm lp hc phn:
231_71PEDA40632_01
Hình thc thi: Tiu lun
Thi gian làm bài:
10
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Mã SV_Ho va ten SV_..............................
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ước đặt tên file đ thi/đ bài:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 5
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Xác định nguyên
tắc, sở thuyết
khoa hc giáo dc
phù hợp đối tưng
bc THPT.
Tiu lun
30
Đặt
vấn đề
3
CLO3
S dng thành
tho các k năng
đọc x
liu khoa hc, k
năng soạn tho
văn bản vào xy
dng kế hoch,
chương trình giáo
dc
Tiu lun
50
Kết
qu
nghiên
cu
5
CLO5
Bin gii các vn
đề giáo dục và đời
sng trên tinh thn
nhn văn, tôn
trng các giá tr
khác bit
Tiu lun
20
Kết
lun,
kiến
ngh
2
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua d
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
BM-006
Trang 3 / 5
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt đưc PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Mi sinh viên chn mt trong s các ch đề/ni dung trong phm vi môn hc theo gi
ý dưới đy đ nghiên cu và viết báo cáo:
- Phân tích mi quan h bin chng gia hot động dy và hot đng hc
- Hãy mô t, phân tích mt mô hình dy học mà em tm đắc
- So sánh hai cách tiếp cn trong dy hc Dy hc lấy người hc làm trung tâm Dy
hc ly giáo viên làm trung tâm.
- Vn dng thuyết hot động vào vic thiết kế hoạt động hc tp cho hc sinh mt
cp hc c th
- Vn dng mt s phương pháp dạy hc tích cc vào vic thiết kế giáo án phát trin
năng lc cho hc sinh.
-Hãy chn mt khái niệm trong chuyên ngành em đang theo học để xây dng bài
ging cho hc sinh.
- Xây dng mt s bin pháp tích cc hóa hot đng dy, hc trưng ph thông.
- Phân tích mi quan h giữa phương pháp dạy hc ca giáo viên kết qu hc tp
ca hc sinh.
- Tìm hiu thc tế công tác giáo dục đạo đức trưng ph thông. Đề xut mt s bin
pháp ci tiến công tác này.
- t ni dung ca công vic h tr tm lý trong nhà trường. Vai trò, ý nghĩa ca
hot đng h tr tâm lý hc đưng.
- hình h tr tâm nào phù hp với các trường ph thông ti Vit Nam trong
giai đoạn hin nay.
- Ch đề khác nm trong ni dung ca môn hc (và cn thng nht vi ging viên).
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
1.1. V cu trúc tiu lun
Trang bìa
Mc lc
Trang đánh giá điểm/li nhn xét ca GV
BM-006
Trang 4 / 5
I. Đt vn đ/Gii thiu
1. Lí do chn vấn đ tài
2. Mc tiêu nghiên cu
3. Phương pháp nghiên cứu
II. Kết qu nghiên cu/Ni dung (cn có/trình bày lun thc tin ca vấn đề
nghiên cu)
2.1. …………..
2.1.1. ……….
2.2. ……………
…………..
III. Kết lun và khuyến ngh
Tài liu tham kho
1.2. V hình thc trình bày
- Độ dài ca tiu lun: Ti thiu 15 trang, tối đa 20 trang A4. Trong đó phần “I. Đặt
vấn đề” từ 2-3 trang; phần “II. Nội dung” từ 10-15 trang; phần “III. Kết lun khuyến nghị”:
2-3 trang.
- Font ch: Time New Roman
- Size ch: 13
- Cách dòng: 1.5 lines
- Căn đều văn bản
- Căn lề: L trên, l dưới, l phi 2cm, l trái 3cm
- Đánh s trang: gia cui trang (bt đầu đánh số trang t phn I. Đặt vấn đề)
- Lưu ý: Không chạy ni dung trên Header và Footer
1.3. Lưu ý chung
- Không đưc Copy Paste, nếu phát hin s đánh giá 0 điểm;
- T l trùng lp cho phép: tối đa 30%.
- Ni dung tiu lun cần được h thng hóa, khái quát hóa t các i liu tham kho
khác nhau các phân tích, nhận định ca nhóm. Nội dung/ý nào được trích dn t tài liu
nào cn trích ngun c th, chính xác phải được lit đầy đ phần “Tài liu tham khảo”.
3. Rubric và thang đim
Tiêu chí
Trng
s (%)
Tt
T 8.1 10 đ
Khá
T 6.1 8 đ
Trung bình
T 4,1 6 đ
Yếu
i 4 đ
Đặt vấn đề,
xác định mc
20
Đầy đủ, rõ ràng
chính xác
Đúng nhưng
còn sai sót nh
Còn sai sót
quan trng
Không trình
bày được
BM-006
Trang 5 / 5
tiêu
phương pháp
nghiên cu
Phân tích ni
dung, gii
quyết vấn đề
40
Đầy đủ, rõ ràng
chính xác
Đúng nhưng
còn sai sót nh
Còn sai sót
quan trng
Không gii
quyết được
Trình bày
được quan
điểm riêng
khi phân tích
ni dung
20
nhiu quan
điểm riêng,
ràng chính
xác
khá nhiu
quan điểm
riêng, ràng
và chính xác
ít quan
điểm riêng,
nhưng ràng
và chính xác
Không có quan
điểm riêng
Hình thc
trình bày
20
Trình bày đầy
đủ, sch s,
đúng quy định
Trình bày đầy
đủ nhưng còn
sai sót
Trình bày
chưa đầy đủ
còn sai sót
Không trình
bày được
TP. H Chí Minh, ngày 28 tháng11 năm 2023
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
TS. H Quc Hùng PGS.TS. Nguyn Th Kim Anh