BM-004
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA LUT
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
LUT CNH TRANH
Mã hc phn:
71LAWS40202
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
232_71LAWS40202_01,02,03,04
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Ch s dng tài liu
in giy
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TUL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TUL_De 1_Mã đề (Nếu s dng nhiu
mã đ cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 5
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Đề xut nhng
gii pháp phù hp
để gii quyết các
vấn đề pháp lý,
các bài tp tình
hung thc tế v
hành vi cnh tranh
không lành mnh,
hành vi hn chế
cnh tranh, tp
trung kinh tế, quy
trình t tng cnh
tranh, gii quyết
tranh chấp thương
mi.
T lun
30
1
3
PI 3.2
CLO2
Áp dng k năng
lp lun, kh năng
sáng tạo, tư duy
phn biện, tư duy
đa chiều để gii
quyết vấn đề hiu
qu liên quan đến
lut cnh tranh và
gii quyết tranh
chp.
T lun
20
2
2
PI 5.2
CLO3
La chọn đúng
văn bản pháp lut
và quy phm pháp
lut để áp dng
trong các tình
hung pháp lut
v cnh tranh
T lun
50
3
5
PI 6.2
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
BM-004
Trang 3 / 5
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình, phù hp vi ni dung ca CLO và
mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây hc phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1: (3 đim)
Anh ch hãy đề xut hướng gii quyết đi vi tình huống sau đây, giải thích, nêu cơ sở pháp
lý:
Công ty TNHH M đc quyền trong lĩnh vực kinh doanh tra nạp xăng dầu cho các hãng hàng
không ti Vit Nam. Công ty M muốn tăng giá tra nạp nhiên liệu nhưng hãng hàng không P
không đồng ý vi lý do vic áp đt giá là không hợp lý. Tháng 5/2019, công ty M đã ngng
cung cp nhiên liu cho hãng hàng không P trong các ngày t 01/5/2019 đến 03/5/2019 mà
không thông báo lý do. Ngày 04/5/2019, công ty M đã nối li vic np nhiên liu cho hãng
hàng không P.
Câu hi 2: Các nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích. Nêu cơ sở pháp lý (2 đim)
1. Phán quyết trng tài ch b hủy trong trưng hp phán quyết đó trái vi nguyên tắc cơ bn
ca pháp lut Vit Nam.
2. Tha thun trng tài không ch nh thc trng tài, t chc trọng tài được xem tha
thun trng tài vô hiu.
Câu hi 3: (5 đim)
Anh/ch hãy xác định các hành vi sau đây dng vi phm nào trong Lut Cnh tranh
chế kim soát ca Lut Cạnh tranh đi với hành vi đó? Gii thích, nêu cơ s pháp lý.
X và Y là hai doanh nghip kinh doanh thiết b gia dng nhp khu ti Việt Nam. X và Y đã
ký tha thun hp tác vi nhau, trong đó có điu khon:
1. Thng nht X ch nhp khu hàng t các quc gia Đc và Pháp, Y s nhp hàng t
các quc gia Ý và Đan Mạch”. (2.5 điểm)
2. Thng nht yêu cầu các đại lý của mình không được phân phi các thiết b gia dng
nhp khu t th trưng Trung Quc”. (2.5 đim)
BM-004
Trang 4 / 5
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun
Câu 1
3.0
Ni dung a
Xác định hành vi vi phm th nht
Áp đt gbán bt hp theo đim
a khoản 2 Điều 27 LCT 2018 (dn
chiếu đến điểm b khoản 1 Điều 27
LCT 2018) Khoản 2 Điều 27
116/2005. Gii thích.
1.0
Ni dung b
Xác định hành vi vi phm th 2 Li
dng v trí độc quyền để đơn phương
hy b hp đồng đã giao kết
không do chính đáng tại điểm c
khoản 2 Điều 27 LCT 2018, khon 1
Điều 33 NĐ 116/2005. Giải thích.
1.0
Ni dung c
Nêu mc x pht tối đa 10% tổng
doanh thu của năm liền trước năm
thc hin hành vi vi phm theo
khoản 1 Điều 9 và bin pháp x pht
b sung, bin pháp khc phc hu
qu ti khoản 2,3 Điều 9
75/2019.
1.0
Câu 2
2.0
Ni dung a.
Nhận định sai
Gii thích: Không ch trường hợp đó,
phán quyết trng tài còn b hy khi
rơi vào 01 trong các căn c ti khon
2 Điều 68 Lut TTTM 2010
yêu cu ca 01 bên.
CSPL: khoản 1, 2 Điều 68 Lut
TTTM 2010.
1.0
Ni dung b.
Nhận định sai.
Giải thích: Đó không phi TTTT
hiu là TTTT không th thc
hiện được.
CSPL: khoản 5 Điều 43 Lut TTTM
2010.
1.0
Câu 3
5.0
Ni dung a
Xác định đây thỏa thun phân chia
ngun cung cp hàng hóa ti khon
2 Điều 11 LCT 2018.
Gii thích da vào du hiu ti khon
2 Điều 15 NĐ 116/2005.
1.5
BM-004
Trang 5 / 5
chế kim soát: cm khi cùng th
trường liên quan (cm có chc lc)
CSPL: khoản 1 Điều 12 LCT 2018.
1.0
Ni dung b
Xác định đây tha thuận áp đt
điu kin kết hợp đồng mua, bán
hàng hóa, cung ng dch v cho
doanh nghip khác ti khoản 8 Điều
11 LCT 2018.
Gii thích da vào du hiu ti khon
1 Điều 18 NĐ 116/2005.
1.5
chế kim soát: cm khi cùng th
trưng liên quan khi tha thun
đó gây tác động hoc kh năng
gây tác động hn chế cnh tranh mt
cách đáng kể trên th trường.
CSPL: khoản 3 Điều 12 LCT 2018.
1.0
Đim tng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 20 tháng 3 năm 2024
Ngưi duyệt đề Ging viên ra đ
Trần Minh Toàn ( phó Trưởng BM đã duyệt) Nguyn Ngc Bin Thùy Hương