BM-003
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun tr Logistics và Chui cung ng
Mã hc phn:
71SCMN40373
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
231_71SCMN40373
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 7
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi thi
s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Phân bit các loi,
chc năng của các
nhà kho; tính toán
được s ợng đặt
hàng nhm tối ưu
chi phí tn kho
thông qua áp
dng các loi mô
hình tn kho ph
biến; và phân loi
các điu kin
Incoterms.
T
LUN +
TRC
NGHIM
40%
Tt c
câu hi
trc
nghim
và 2
câu hi
t lun
4
PLO 2, 3
CLO 2
Hiu và áp dng
các yếu t nh
hưởng đến dch v
khách hàng; các
vấn đề cơ bản trong
qun tr chui cung
ng trong phân tích
và gii quyết vn
đề doanh nghip
TRC
NGHIM
30%
Tt c
câu hi
trc
nghim
3
PLO 2, 3
CLO 4
Phân tích và đề
xut gii pháp cho
các vấn đề cơ bản
ca qun tr chui
cung ng xung
quanh các khía
cnh vn ti, sn
xut, tn kho, và s
phi hp trong
chui.
T
LUN
30%
Tt c
câu hi
trc
nghim
và câu
1 ca
phn
t lun
3
PLO 6,7
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
BM-003
Trang 3 / 7
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ ngưi học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (4 điểm, 10 câu hi)
Hoạt động công khai minh bch chính sách dch v khách hàng thuộc giai đoạn giao dch
hàng hóa nào trong dch v khách hàng?
A. GIAI ĐOẠN TRƯC GIAO DCH HÀNG HÓA
B. Giai đoạn trong giao dch hàng hóa
C. Giai đoạn sau giao dch hàng hóa
D. Tt c đều đúng
ANSWER: A
Kho o ng để cha nguyên liu, vật nhp khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp
thuế để sn xut hàng hóa xut khu?
A. KHO BO THU
B. Cross-docking
C. Kho công cng
D. Kho ngoi quan
ANSWER: A
Bình Minh là công ty va có đi tàu đánh bt hi sn vừa có văn phòng tại Đà Nng. Công
ty cũng đang s hữu đội xe ti 16 tấn để giao hàng cho các tnh min Trung với đội ngũ 4
nhân viên, 8 tài xế để ph trách hot đng giao nhận. Như vậy, Bình Minh đang triển khai
hình thc Logistics nào?
A. LOGISTICS BÊN TH NHT
B. Logistics bên th hai
C. Logistics bên th ba
D. Logistics bên th
ANSWER: A
So sánh gia RFID và mã vch:
A. TỐC ĐỘ ĐỌC TH CA CÔNG NGH RFID NHANH HƠN CÔNG NGHỆ
MÃ VCH
B. C hai công ngh đều có th quét đưc nhiu th cùng mt lúc
C. Chi phí đầu tư của công ngh mã vạch cao hơn công ngh RFID.
D. Tt c đều đúng
BM-003
Trang 4 / 7
ANSWER: A
Đặc đim ni bt ca vn ti đường bin :
A. VN CHUYN HÀNG CÓ KHỐI LƯỢNG VÀ THCH LN, RI RO TAI
NN MC Đ TRUNG BÌNH, GIÁ THÀNH THP
B. Vn chuyn hàng có khi lưng và th tích nh, ri ro tai nn mc đ thp, g
thành cao nht
C. Vn chuyn hàng có khi lưng và th tích ln, ri ro tai nn mc đ rt thp, g
thành cao nht
D. Vn chuyn hàng có khi lưng và th tích nh, ri ro tai nn mc đ thp nht, g
thành thp.
ANSWER: A
Đặc đim ca điều kin FOB incoterm 2020
A. CH DÙNG CHO VN TẢI ĐƯỜNG THY
B. Ngưi bán có trách nhiệm thuê phương tiện vn chuyn
C. Địa đim chuyn giao ri ro tại nước nhp khu
D. Tt c đều đúng
ANSWER: A
Hàng d tr nào dùng để phc v cho quá trình sn xuất, và đáp ứng nhu cu ca khách hàng
trong điu kiện bình thường đã được d o trước?
A. HÀNG D TR ĐỊNH K
B. Hàng d tr trong quá trình vn chuyn
C. Hàng d tr d phòng
D. Hàng d tr đầu cơ
ANSWER: A
Đặc đim ca mua hàng chiến lược
A. TT C CÁC ĐÁP ÁN ĐỀU ĐÚNG
B. Hp tác vi s ít nhà cung cp cht lưng nht
C. Mi quan h hp tác lâu dài vi nhà cung cp
D. Quan tâm đến tng chi phí sn xut hàng hóa
ANSWER: A
Hiện tượng hiu ứng roi chăn bò (Bullwhip Effect) là gì
A. HIỆN TƯỢNG S NG ĐẶT HÀNG BIẾN ĐỘNG MNH DC CHUI
CUNG NG
B. Lưng order gim dẫn khi ta càng đi ngược chui cung ng
C. Các mắt xích cân đi lưng tn kho d phòng
D. Tn tr nguyên vt liu dẫn đến làm tăng chi phí
ANSWER: A
Các loi rào cn ca s hp tác trong chui cung ng là:
A. TT C ĐÁP ÁN ĐỀU ĐÚNG
B. Rào cn x lý thông tin (Information Processing Obstacles)
C. Rào cn vn hành (Operational Obstacles)
D. Rào cn do giá (Price)
ANSWER: A
PHN T LUN (6 điểm, 2 câu hi)
Câu hi 1: (5 đim)
BM-003
Trang 5 / 7
Công ty DSN chuyên cung cp thiết b điện t nhu cầu hàng năm ca là 120.000 sn phm.
Chi phí đặt hàng 1 ln 15 USD/ln. Chi phí u kho là 1,5 USD/sn phẩm/năm. Công ty làm
vic 1 năm 280 ngày
Hãy xác đnh:
a. Công ty nên đt hàng mt lần bao nhiêu để đt chi phí tối ưu (EOQ)?
b. Vi EOQ va tìm được, công ty đt hàng my ln một năm?
c. Tính theo ngày làm vic, bao lâu đt hàng 1 ln?
d. Tính tng chi phí bao gm chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho?
Câu hi 2: (1 đim)
Liệt kê đầy đủ các điều kiện incoterm 2020 mà người xut khẩu (người bán) nghĩa vụ thuê
phương tiện vn ti