Mu đề thi đáp ứng chuẩn đầu ra hc phn (CLO) và phc v đo lường đánh
giá mức đạt PLO/PI
(Phn dành cho ging viên khi thiết kế đề thi và các cán b quản lý đào tạo)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI CUI K
HC PHN: QUN TR THU MUA
Hc k I, Năm học: 2023-2024
I. Thông tin chung
Hc phn: QUN TR THU MUA
S tín chỉ: ……03…….
Mã hc phn: 71SCMN40113
nhóm lp hc phn: 231_71SCMN40113_01;
231_71SCMN40113_02; 231_71SCMN40113_03;
231_71SCMN40113_04; 231_71SCMN40113_05
Thi gian làm bài: 60 phút
Hình thc thi: Sinh viên làm bài trên CTE
SV đưc tham kho i liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án
Ln 1 Ln 2
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Đim s
tối đa
Ly d liệu đo
ng mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
CLO
1
Trình bày được nhng ni
dung bản v hoạt động
mua hàng và qun tr cung
ng trong doanh nghip,
c th như: Khái nim
qun tr thu mua qun
tr chui cung ng, tm
quan trng ca qun tr thu
mua đối vi doanh nghip
chui cung ng, quy
trình thu mua, phân loi
hàng hóa, các chính
sách, th tc hành chính
của thu mua. c định
được cơ cấu t chc phòng
Thu mua, trình bày các
hoạt động ca b phn thu
mua các mi quan h
ảnh hưởng ca phòng Thu
mua đến các phòng ban
khác trong doanh nghip.
Trc
nghim
30%
3
CLO
2
Xây dng chiến lược qun
mua hàng hiu qu, lit
các c trong quy
trình chn lựa đánh giá
nhà cung cp. Nêu được
tng quan v qun tr cht
ng nhà cung cp; mô t
các công c và phương
pháp qun chất lượng
nhà cung cp phát trin
các mi quan h vi nhà
cung cp.
Trc
nghim
45%
4.5
Hiệu trưởng duyt
CLO
3
Th hin k năng xây dng
chiến lược mua hàng, lp
kế hoch mua hàng.
kh năng thiết lp P/O,
quản P/O đánh giá
nhà cung cấp để xây dng
danh mc nhà cung cp
tiềm năng, đồng thi th
hin k năng sử dng công
c ph biến để qun tr
chất lượng nhà cung cp.
T lun
25%
2.5
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả
trong đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bng này các CLO không dùng bài thi kết
thúc hc phn để đánh giá (có mt s CLO được b trí đánh giá bng bài kim tra gia kỳ, đánh
giá qua d án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác chứ không b
trí đánh giá bng bài thi kết thúc hc phn). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá
trình hay gia k va được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1).
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực
hành trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hp vi ni dung
ca CLO và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mc độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do ging viên
ra đề thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức đ quan trng ca từng CLO. Đây
s để phân phi t l % s điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng đ đánh giá các CLO tương ng,
bảo đảm CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr
cho ct (6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi s…) dùng để
kiểm tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hp đây hc phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương
ng trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit hiu
PLO/PI liên quan vào hàng ơng ng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần t
CLO tương ứng ca hc phn này s được s dng làm d liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI.
Trường hp hc phn không CLO nào phc v việc đo ờng đánh giá mức đạt PLO/PI thì đ
trng ct này.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI CUI K
HC PHN: QUN TR THU MUA
Hc k I, Năm học: 2023-2024
(Phn công b cho sinh viên)
I. Thông tin chung
Hc phn: QUN TR THU MUA
S tín chỉ: ……03…….
Mã hc phn: 71SCMN40113
nhóm lp hc phn: 231_71SCMN40113_01;
231_71SCMN40113_02; 231_71SCMN40113_03;
231_71SCMN40113_04; 231_71SCMN40113_05
Thi gian làm bài: …60 phút
Hình thc thi: Sinh viên làm bài trên CTE
SV đưc tham kho i liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án
Ln 1 Ln 2
GHI CHÚ:
- Sinh viên được tham kho tài liu file giy hoc file mm
- Phn t lun, sinh viên th tr li trong khung làm bài hoc th upload file word,
Excel, PDF, hình nh
II. Ni dung câu hi thi
PHN 1: TRC NGHIM (gm 20 câu có tổng điểm là 7.5 điểm)
Sinh viên chn một đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0.375 điểm.
Câu 1: Ti sao qun chui cung ng toàn cu tr nên quan trọng trong môi trưng kinh
doanh hiện đại?
A. Đ giảm gián đoạn và ri ro, đt đưc tính bn vng và mang li s đổi mi.
B. Vì ảnh hưởng đến chi phí.
C. Vì nó là một xu hướng th trưng.
D. Tt c các đáp án đều sai
ANSWER: A
Câu 2: Trc trc trong chui cung ng có th ảnh hưởng đến điều gì trong doanh nghip?
A. Ảnh hưởng đến nhiu nhà máy, việc giao hàng, bán hàng, tăng trưởng và li nhun
B. Ch ảnh hưởng đến li nhun.
C. Ch ảnh hưởng đến sn xut.
D. Ch ảnh hưởng đến khách hàng
ANSWER: A
Câu 3: Mc tiêu chính ca qun lý chui cung ng là gì?
A. Tiết kim chi phí, gim gián đon và rủi ro, đạt đưc tính bn vng
B. Tăng gián đoạn để đạt đưc s đổi mi.
C. Tăng chi phí và rủi ro.
D. Tăng cưng s phát triển và tăng trưởng.
ANSWER: A
Câu 4: Ti sao hp tác cht ch vi các đi tác trong chui cung ng quan trng?
A. Đ to ra giá tr cho khách hàng và đt đưc tính bn vng.
B. Đ giảm gián đon.
C. Đ tiết kim chi phí và gim ri ro.
D. Đ to ra mi quan h kinh doanh cht ch
ANSWER: A
Câu 5: Nhng li ích nào qun chui cung ng toàn cu có th mang li cho doanh
nghip?
A. Giảm gián đoạn, tăng tính bền vng và to ra giá tr cho khách hàng.
B. Ch gim chi phí.
C. Tăng cường s đổi mi và tăng trưng.
D. Tt c các đáp án đều đúng.
ANSWER: A
Câu 6: Theo quan điểm mi ca qun tr thu mua thì công ngh thông tin là:
A. Qun lý, x lý d liu bng máy tính
B. Qun lý thông tin thông qua truyền đạt t các phòng ban
C. Qun lý, x lý d liu bng s sách, giy t
D. Qun lý, x lý d liu thông qua kế tha t các cấp lãnh đạo
ANSWER: A
Câu 7: Mc tiêu chính ca chức năng mua hàng là gì?
A. Đáp ng yêu cu mua hàng và hiu sut
B. Làm tăng hiệu sut ca nhà cung cp
C. Tăng cường mi quan h cộng đồng
D. Phi hp cht ch vi b phn nhân s
ANSWER: A
Câu 8: Mc tiêu nào dưi đây không phi là mc tiêu ca chức năng mua hàng?
A. Mua vt liu không tuân th tiêu chun cht lưng
B. Thúc đẩy quan h người mua - ngưi bán
C. Phi hp cht ch vi các b phn khác
D. Duy trì đội ngũ nhân viên mua hàng có trình độ
ANSWER: A
Câu 9: Ti sao quan h người mua - người bán được thúc đy trong chc năng mua hàng?
A. Đ khuyến khích s đóng góp của nhà cung cp
B. Đ to ra s đối x công bằng và đạo đức
C. Đ gim chi phí mua hàng
D. Đ tăng cường mi quan h cộng đồng
ANSWER: A
Câu 10: Mục đích chính của vic thiết lập cơ chế báo cáo là gì?
A. Phát hin và x lý giao dch kinh doanh bất thường
B. Bo v quyn li ca nhà cung cp
C. Tạo điều kin thun li cho nhân viên
D. Tránh các giao dch kinh doanh
ANSWER: A
Câu 11: m thế o các nhóm đa chức năng thể giúp ngăn chặn tác động tng th ca
s c?
A. Xác đnh và khc phc s c sm
B. Nhn din nguyên nhân ca vấn đề nhanh chóng
C. Cùng làm ch và chu trách nhim cho các quyết đnh
D. Tt c các đáp án đều đúng
ANSWER: A
Câu 12: Chính sách mua hàng đ h tr mc tiêu kinh doanh hội thường liên quan đến
vic gì?
A. H tr và phát trin ngun cung cấp địa phương
B. Tăng cường quan h người mua - ngưi bán
C. Gim chi phí mua hàng
D. Tăng cưng quyn li ca nhân viên
ANSWER: A
Câu 13: Ai là đối th cnh tranh chính trong các th trưng sau
A. Các đi th lâu dài với thương hiệu mnh
B. Công ty mi thành lp
C. Các doanh nghip xã hi
D. Các doanh nghip quc tế
ANSWER: A
Câu 14: Chiến lược giá nào s được áp dụng đ cnh tranh trong th trưng?
A. H tr và tạo cơ hội kinh doanh cho các nhà cung cp thiu s
B. Phát trin ngun cung cp toàn cu
C. Tăng cường quan h người mua - ngưi bán
D. Gim chi phí mua hàng
ANSWER: A
Câu 15: Ti sao vic h tr phát trin các ngun cung cấp địa phương đưc coi quan
trng?