Trang 1/4 - đề thi 002 - https://thi247.com/
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH
( Đề thi có 04 trang )
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Bài thi : TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể phát đề
--------------------------------------------------------------
Họ và tên thí sinh : ………………………………………………
Số báo danh : ………………………………………………
Mã đề thi
002
Câu 1: Cho cấp số nhân
( )
n
u
, biết:
12
2, 8=−=uu
. Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng.
A.
12.= q
B.
4.=q
C.
D.
10.=q
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
( )
1
2
x
fx 
=

là:
A.
1
'( ) lg 2
2
x
fx 
= 

B.
1
'( ) ln 2
2
x
fx 
= 

C.
1
'( ) ln 2
2
x
fx 
=

D.
1
'( ) lg 2
2
x
fx 
=

u 3: Trong không gian Oxyz , gọi
( )
; ; Gabc
trọng tâm của tam giác ABC với A (1;2;3), B(1;3;4),
C(1;4;5). Giá trị của tổng
222
abc++
bằng
A. 38 B. 26. C. 27 D. 10
Câu 4: Một hình trụ (T) diện ch toàn phần
( )
2
120 cm
π
bán kính đáy bằng 6cm. Chiều cao
của (T) là: A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm
Câu 5: Tìm môđun của số phức
( )( )
2 13z ii=−−
A.
25z=
B.
52z=
C.
42z=
D.
27z=
Câu 6: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên R và có đồ thị như hình trên.
Phương trình
( )
cosf xm=
có ít nhất một nghiệm thuộc
;
2
ππ


khi và chỉ khi
A.
[
)
3; 1m∈−
. B.
[ ]
1;1m∈−
.
C.
(
]
1;1m∈−
. D.
[
)
1;1m∈−
.
Câu 7: Cho tứ diện
ABCD
có cạnh
, , AB BC BD
vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A. Góc giữa
AC
( )
BCD
là góc
ACB
. B. Góc giữa
CD
( )
ABD
là góc
CBD
.
C. Góc giữa
AD
( )
ABC
là góc
ADB
. D. Góc giữa
AC
( )
ABD
là góc
CBA
.
Câu 8: Hàm số nào dưới đây có cực đại ?
A.
2
2
2
x
yx
=−−
B.
22yx x=
C.
1
2
x
yx
=+
D.
42
1yx x=++
Câu 9: Cho số phức
z 3 2i=
. Tìm phần ảo của số phức
w iz z=
?
A. 1 B. 4 C. i D. – 1
Câu 10: Số phức z = 2-3i có điểm biểu diễn là :
A. (2;3) B. (-2;-3) C. (-2;3) D. (2;-3)
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
2
1
21 21
xx
−> +
là:
A.
15
02
x+
<<
. B.
15 0
2x
−− <<
. C.
15 15
22
x
−− +
<<
D.
15 15
;
22
xx
+−
><
.
Câu 12: Hàm số
32
21
32
x mx
yx= −+
luôn đồng biến trên tập xác định khi:
A. Không có giá trị m B.
81m−≤
C.
22m>
D.
22m
<−
Câu 13: Cho hàm số
( )
3
: 31C y x xm= ++
. Giá trị của m để đồ thị hàm số
( )
C
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt là:
Trang 2/4 - đề thi 002 - https://thi247.com/
A.
13m−≤
B.
13m−< <
C.
3m≥−
D.
31m−< <
Câu 14: Cho
12
z ,z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
z 2z 10 0−+=
. Tính
22
1 2 12
A z z 3z z=+−
A.
A 10=
B.
A 10=
C.
A9=
D.
A8=
Câu 15: Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi
qua hai điểm
(1; 2; 3)A
(3; 1; 1) ?B
A.
2
13
2 34
y
xz
+
+−
= =
. B.
1
31
12 3
y
xz
+
−−
= =
.
C.
2
13
2 34
y
xz
−+
= =
. D.
2
13
3 11
y
xz
−+
= =
.
Câu 16: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x
ye=
, trục
Ox
hai đường thẳng
0x=
,
1x=
.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó quanh trục
Ox
, được cho bởi công thức:
A.
2
1
0
d
x
ex
π



. B.
1
2
0
d
x
ex
π
. C.
1
2
0
d
x
ex
π
. D.
2
1
0
d
x
ex
π



.
Câu 17: Bán nh đáy hình trụ bằng
4cm
, chiều cao bằng
6cm
. Độ dài đường chéo của thiết diện qua
trục bằng:
A.
52cm.
B.
6cm.
C.
8cm.
D.
10cm.
Câu 18: Hàm số
()
22
ln 1 1yx x x x= ++ −+
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số có đạo hàm
()
2
' ln 1yx x= ++
B. Tập xác định của hàm số là
DR=
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
Câu 19: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt nh trụ theo thiết diện hình vuông cạnh cạnh bằn
2R
.
Diện tích toàn phần của khối trụ bằng:
A.
2
8.R
B.
2
6.R
C.
2
2.R
D.
2
4.R
Câu 20: Cho
( )
5
2
10f x dx =
. Khi đó
( )
5
2
24f x dx


bằng:
A. - 34 B. 36 C. -36 D. 34
Câu 21: Cho hàm số
( )
24
:2Cy x x=
. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x=
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
( )
0; 0
Câu 22: Tính
23
45
i
zi
+
=
A.
3 23
43 43
zi= +
B.
7 22
41 41
zi= +
C.
7 22
41 41
zi=−+
D.
3 23
43 43
zi=−+
Câu 23: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
2
1
x
yx
−+
=+
B.
1
1
x
yx
−+
=+
C.
21
21
x
yx
−+
=+
D.
1
x
yx
=+
Câu 24: Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với 2 điểm
( )
3;1; 2A
( )
1; 1; 8B−−
là :
A.
4 2 6 13 0xyz+ +=
B.
2 3 13 0xy z+− =
C.
2 3 10xyz +=
D.
2 3 13 0xy z+−+=
Câu 25: Phương trình:
24
log (log x) 1=
có nghiệm là
A. 4 B. 16 C. 2 D. 8
Trang 3/4 - đề thi 002 - https://thi247.com/
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vecto
( ) ( )
; 3; 4 . 4; ; 7am b m= =

. Vi giá tr nào
của m thì
a
vuông góc với
b
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số
42
y x 8x 16
trên đoạn
[1; 3]
là:
A. 15. B. 22. C. 25. D. 18.
Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số : y = x4x2 - 6 và trục hoành là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
1
11
:21 1
y
xz
d+
= =
,
2
1
12
:1 21
y
xz
d+
−−
= =
điểm
( )
0; 1; 2M
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
và song song với
12
,dd
có phương trình là:
A.
3 5 10xyz+ + −=
. B.
3 5 70xyz + −=
. C.
3 5 13 0xyz++−=
. D.
3 5 13 0xyz−− =
.
Câu 30: Tập xác định của hàm số
5
1
y log 6x
là:
A. R B.
(0;+ )
C.
( ;6)−∞
D.
(6;+ )
Câu 31: Biết rằng
1
0
23 ln 2
2
xdx a b
x
+= +
với
,ab Q
. Chọn khằng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
5a<
B.
22
50ab+>
C.
1ab+<
D.
4b>
Câu 32: Mặt cầu
( )
S
có diện tích bằng
( )
2
100 cm
π
thì có bán kính là:
A.
( )
5cm
B.
( )
4cm
C.
( )
5cm
D.
( )
3cm
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : ( x 1)2 + (y + 2)2 + (z 3)2 = 61. Điểm nào dưới
đây thuộc (S) ?
A. N( -2 ; 2 ; - 3) B. M( 1 ; - 2 ; 3) C. P( - 1; 2 ; - 3) D. Q( 2 ; - 2 ; 3)
Câu 34: Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc thì số các cách xếp khác nhau là:
A. 5!.5! B. 10! C. 40 D. 5.5!
Câu 35: Hàm số F(x) =
2
x
e
là nguyên hàm của hàm số
A.
x
exf
2
)( =
B.
1.)(
2
2
=
x
exxf
C.
2
2)( x
xexf =
D.
x
e
xf
x
2
)(
2
=
Câu 36: 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 5 học sinh khối 10. Hỏi
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
A.
924
B.
900
C.
508
D.
805
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
2
4
a
V=
B.
3
2
6
a
V=
C.
3
2
3
a
V=
D.
3
2Va=
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
0,2 0,2
log 1 log 3xx+>
là:
A.
( )
;3S= −∞
. B.
(1; 3)S=
. C.
( )
1;S= +∞
. D.
( )
1;1S=
.
Câu 39: Cho hình nón diện tích xung quanh bằng
2
3a
π
bán kính bằng a, tính độ dài đường sinh l
của hình nón đã cho. A.
2 2.la=
B.
3.la=
C.
3.
2
a
l=
D.
5.
2
a
l=
Câu 40: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;2 .−∞
B. Hàm số đã cho đồng biến trên
{ }
R\ 1 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên
R.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
; 1.−∞
Trang 4/4 - đề thi 002 - https://thi247.com/
Câu 41: Cho đa thức f(x) thỏa mãn :
2
( ) 20
lim 10
2
x
fx
x
=
. Tính
3
2
2
6 () 5 5
lim 6
x
fx
Txx
+−
=+−
A. T = - . B.
4
25
T=
. C. T = + . D.
12
25
T=
.
Câu 42: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD hình chữ nhật diện tích bằng
3
. Tính thể
tích V của khối hộp biết CC’ =
7
, các mt phng (ABBA) & (ADDA) ln lưt to vi đáy ABCD
các góc 450 và 600.
A. V =
21
B. V = 3 C. V =
73
D. V =
37
Câu 43: Cho
2
log log log log 0;
y
abc b
xx
p q r ac
===≠=
. Tính
y
theo
,,pqr
.
A.
2
pr
yq
+
=
. B.
2
y q pr=
. C.
2y q pr=
. D.
2y qpr= −−
.
Câu 44: Một sở sản xuất hai bể nước hình trụ chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m 1,5m. Chủ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, cùng chiều cao thể tích bằng
tổng thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
2,5
m. B.
1, 6
m. C.
2,1
m. D.
1, 8
m.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC vuông tại B, AB = BC = 2a, (SAB) (ABC) (SAC)
(ABC).Gọi M là trung điểm đoạn AB, mặt phẳng (α) qua SM và (α) // BC ct AC ti N, góc gia hai
mặt phẳng (SBC) và (ABC) = 600.Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SN.
A.
. 156
13
a
B.
. 13
156
a
C.
. 13
13
a
D.
2 . 156
13
a
Câu 46: Cho hàm số
fx
liên tục trên
và thỏa mãn
4
2
0
tan . cos d 1,xf x x
2
2
ln d 1.
ln
e
e
fx
x
xx
Tính tích
phân
2
1
4
2d.
fx
Ix
x
A.
1.I
B.
4.I
C.
3.I
D.
2.I
Câu 47: Số nguyên dương x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình :
( )
3
32
3log 1 2logxx x++ >
s
có bốn chữ số dạng
abcd
khi đó giá trị a + b + c + d bằng :
A. 4 B. 18 C. 20 D. 19
Câu 48: Cho hàm số:
21
1
x
yx
=
đồ thị (C), M điểm di động trên (C) hoành độ xM > 1. Tiếp tuyến
ca (C) ti M ln lưt ct hai đưng tim cn ca (C) tại A B. Gọi S diện tích tam giác OAB.Tìm
giá trị nhỏ nhất của S.
A. MinS = 1 B.
MinS 1 2
C.
MinS 2 2 2
D. MinS = 2
Câu 49: Trên đồ thị của hàm số
3
2
x
yx
=
điểm
<( ; ) ,( 0)
oo o
Mx y x
sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với
các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng
3
4
. Khi đó
+2
oo
xy
bằng:
A. -1 B.
1
2
C. 1 D.
1
2
Câu 50: Cho hình trụ bán kính đáy trục
'
OO
cùng có độ dài bằng 1. Một mặt phẳng (P) thay đổi đi
qua O, tạo với đáy của hình trụ một góc
o
60
cắt hai đáy của hình trụ đã cho theo hai dây cung AB
CD (AB qua O). Tính diện tích của tứ giác ABCD.
A.
23 22
.
3
+
B.
2 3 2 2.+
C.
32
.
2
+
D.
33 32
.
2
+
----------- HẾT ----------
CÂU 001 002 003 004 005 006 007 008
1 D C B D B D B C
2 B B A C D A A A
3 B B D B B C D B
4 D A B C B A C C
5 C A B D A A C B
6 A D D A A C A D
7 D A A B D B A B
8 B A D A C A D D
9 A A D B C D B D
10 C D B C A C B D
11 C C B B D C C A
12 B A C A C B D A
13 A D A D A D D C
14 D A D C B D C D
15 A C A B D B A C
16 A B B A A C A D
17 B D A C B A C A
18 C D A B D D B B
19 D B B D C C D D
20 A A D D D C D C
21 B B A D D D D B
22 C C D C D B A A
23 D B C D D A A B
24 B D C B C A B C
25 B B B D B B C A
26 A D D B B B C A
27 B C C C C D B B
28 D C B A B D C C
29 C C D A A C A D
30 C C B D C A B A
31 C B C B A A D C
32 C A A D C D B B
33 A A C B B C A B
34 B B C C A B B A
35 ACAAABAB
36 C D A A A A C D
37 DCDACDDD
38 A D C C C B D C
39 D B C C B B C A
40 D D C A D C B C
41 C B D A C B A B
42 C B A C A C A D
43 C D C A B C D D
44 C D B B A BBA
45 A A C D B D C C
46 D B C C D D C C
47 B B B D D A D C
48 B C A B D C B B
49 A C D D C A A A
50 D A B B D C A C
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ (8 MÃ) - MÔN TOÁN