
Trang 1/12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: ………………………………………….
A. TRẮC NGHIỆM (60 PHÚT)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong hộp có
7
bi đỏ và
6
bi xanh có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên từ trong
hộp
3
viên bi. Tính xác suất để lấy được
3
viên bi xanh.
A.
3
7
3
13
C
C
. B.
3
6
3
7
C
C
. C.
3
6
3
13
C
C
. D.
3
6
3
13
A
C
.
Câu 2. Cho tập hợp A có n phần tử. Số tổ hợp chập k của n phần tử
1kn
của A kí hiệu là:
A.
k
n
C
B.
n
P
C.
k
P
D.
k
n
A
Câu 3. Đại lượng dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu là
A. Giá trị đại diện B. Phương sai
C. Tần số D. Giá trị trung bình
Câu 4. Đại lượng dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu là
A. Tần số B. Giá trị đại diện
C. Độ lệch chuẩn D. Trung vị
Câu 5. Cho đường thẳng d:
3 2 5 0yx
, véctơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
d?
A.
3;2n
. B.
2;3n
. C.
3;2n
. D.
2; 3n
.
Câu 6. Cho nhị thức Newton
5
()ab
. Số hạng chứa
32
ab
trong khai triển là:
A.
1 3 2
5
C a b
B.
5 3 2
5
C a b
C.
2 3 2
5
C a b
D.
4 3 2
5
C a b
Câu 7. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp.
Xác định biến cố
A
: "Hai lần xuất hiện mặt giống nhau".
A.
{ ; }A SS NN
. B.
}S{;A NS S
. C.
{ ; }A NS SN
. D.
{ ; }A NN NS
.
Câu 8. Lớp 10 A có
m
học sinh nam và
n
học sinh nữ (
,mn
là số nguyên dương). Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một học sinh (nam hoặc nữ) của lớp 10 A để làm sao đỏ.
A.
.mn
B.
mn
C.
m
D.
n
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
12
,
có véc tơ chỉ phương lần lượt là
1 1 2 2 1 2
( ; ), (b ; )u a a u b
. Tìm công thức Đúng.
A.
1 2 2 1
12 2 2 2 2
1 2 1 2
cos , .
a b a b
a a b b
B.
1 1 2 2
12 2 2 2 2
1 2 1 2
cos , .
a b a b
a a b b
C.
1 1 2 2
12 2 2 2 2
1 1 2 2
cos , .
a b a b
a b a b
D.
1 2 2 1
12 2 2 2 2
1 2 1 2
cos , .
a b a b
a a b b
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
4;3u
và
1; 7v
. Toạ độ
3uv
bằng:
A.
11; 16
. B.
13;16
. C.
13;16
. D.
11;16
.
Mã đề 101

Trang 2/12
Câu 11. Trong mặt phẳng
Oxy
, Xác định tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
: 2 3 9C x y
.
A.
2; 3 , 3IR
. B.
2; 3 , 9IR
. C.
2;3 , 9IR
. D.
2;3 , 3IR
.
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
1;2I
, bán kính bằng
3R
?
A.
22
1 2 3xy
. B.
22
1 2 9xy
.
C.
22
1 2 9xy
. D.
22
1 2 3xy
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một tổ có 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh.
Gọi A là biến cố :” Chọn ra
3
học sinh nữ”
B là biến cố :” Chọn ra
3
học sinh nam” Khi đó:
a) Số phần tử của không gian mẫu là
3
15
C
.
b) Công thức tính xác suất của biến cố A là
()
() ()
n
PA nA
c) Xác suất của biến cố
B
là
3
5
3
15
C
PB C
d) Xác suất để có số nam nhiều hơn nữ và có cả nam và nữ là :
45
91
.
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, Cho đường tròn
22
:( 3) ( 2) 25C x y
, điểm
6;2A
thuộc
đường tròn, đường thẳng
0:3 4 26xy
.
a) Đường tròn
()C
có tâm
(3; 2)I
.
b) Đường tròn
()C
có bán kính
5R
.
c) Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến
(4; 3)n
.
d) Phương trình của đường thẳng
là phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
A
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp số từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu
5;6;4;7;8;6;3;7
.
Câu 2. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho 2 điểm
1; 2 , 2;3AB
. Biết điểm
;M a b
thỏa
2AM AB
. Tính
22ab
Câu 3. Trong hệ trục
Oxy
cho
3;2A
và
1;5 B
. Biết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi
qua
6; 3M
và vuông góc với đoạn
AB
là
: 3 0d ax y c
. Tìm
2ac
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
. Tìm bán kính của đường tròn
()C
biết:
()C
đi qua ba điểm
(2;0),M
( 2;0),N
(1; 1)P
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
----HẾT---
Chữ k giám thị số 1:.................................

Trang 3/12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: ………………………………………….
B. TỰ LUẬN (30 PHÚT)
Câu 1. Khai triển biểu thức
4
2x
.
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
(1; 2); (2; 5)AB
và đường thẳng
14
:22
xt
yt
.
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm
B
và tiếp xúc với đường thẳng
.
b) Chứng minh điểm
A
nằm ngoài đường tròn
( ).C
Câu 3. Lấy ngẫu nhiên hai thẻ trong một chiếc hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tính xác suất
của biến cố “Tích của hai số trên các thẻ được chọn là một số chia hết cho 3”.
----HẾT---
Chữ k giám thị số 1:.................................
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..

Trang 4/12
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..

Trang 5/12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: ………………………………………….
A. TRẮC NGHIỆM (60 PHÚT)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho hai đường thẳng
12
,
có véc tơ chỉ phương lần lượt là
1 1 1 2 2 2
( ; ), (a ; )u a b u b
. Tìm công thức Đúng.
A.
1 2 1 2
12 2 2 2 2
1 2 1 2
cos , .
a a bb
a a b b
B.
1 2 2 1
12 2 2 2 2
1 2 1 2
cos , .
a b a b
a a b b
C.
1 2 1 2
12 2 2 2 2
1 1 2 2
cos , .
a a bb
a b a b
D.
1 2 2 1
12 2 2 2 2
1 1 2 2
cos , .
a b a b
a b a b
Câu 2. Một tổ có
a
học sinh nữ và
b
học sinh nam (
,ab
là số nguyên dương). Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một học sinh (nam hoặc nữ) của tổ đó đi trực nhật.
A.
b
B.
ab
C.
a
D.
.ab
Câu 3. Đại lượng dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu là
A. Phương sai B. Giá trị đại diện
C. Tần số D. Giá trị trung bình
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, Xác định tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
: 1 2 4.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
4R
. B. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
2R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
4R
. D. Tâm
1;2 ,I
bán kính
2R
.
Câu 5. Cho tập hợp A có n phần tử. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử
1kn
của A kí hiệu là:
A.
k
n
A
B.
n
P
C.
k
P
D.
k
n
C
Câu 6. Trong hộp có
9
bi đỏ và
6
bi xanh có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên từ trong
hộp
3
viên bi. Tính xác suất để lấy được
3
viên bi xanh.
A.
3
6
3
9
C
C
. B.
3
6
3
15
C
C
. C.
3
9
3
15
C
C
. D.
3
6
3
15
A
C
.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho
4;5u
và
1; 8v
. Toạ độ
3uv
bằng:
A.
13; 7
. B. ( 11; 23) C.
11;23
. D.
13;7
.
Câu 8. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp.
Xác định biến cố
A
: "Hai lần xuất hiện mặt khác nhau".
A.
{ ; }A SS NN
. B.
}S{;A NS S
. C.
{ ; }A NS SN
. D.
{ ; }A NN NS
.
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
2; 3I
, bán kính bằng
2R
?
A.
22
: 2 3 2C x y
. B.
22
: 2 3 4C x y
.
C.
22
: 2 3 2C x y
. D.
22
: 2 3 4C x y
.
Mã đề 102