ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Môn: Toán 10 – Thi gian: 90 phút
ĐỀ S 01 – MÃ Đ: 110
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phương trình:
24
xx+=
có tập nghiệm là:
A.
.
S=
B.
{ }
2;7 .S=
C.
{ }
7.S=
D.
{ }
2.S=
Câu 2: Cho hai đường thẳng song song
a
.b
Trên đường thẳng
a
lấy 6 điểm phân biệt, trên đường
thẳng
b
lấy 9 điểm phân bit. Hi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh được ly t các điểm nm
trên hai đường thẳng
a
b
?
A. 455. B. 351. C. 1680. D. 104.
Câu 3: Cho đường tròn
( )
22
: 2 4 4 0.Cx y x y+ + −=
Đường tròn
( )
C
có tâm và bán kính là:
A.
B.
()
1; 2 , 2.
IR
=
C.
( )
1; 2 , 3IR−=
D.
( )
1; 2 , 3.IR−=
Câu 4: Trong một hp có 5 qu cu màu trắng và 4 quả cầu màu xanh có cùng kích thước khi ng.
Lấy ngẫu nhiên 3 qu cầu. Tính xác suất đ trong 3 quả cu ly ra có ít nht 1 qu cu màu xanh.
A.
4.
9
B.
37 .
42
C.
5.
42
D.
3.
4
Câu 5: Cho
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
24 0.
b ac∆= <
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tn ti
x
sao cho
( )
0fx=
. B.
( )
0, .fx x> ∀∈
C.
( )
0, .fx x< ∀∈
D.
()
fx
không đổi du.
Câu 6: Cho hai đường thẳng
1
: 3 1 0; : 72
xt
d xy yt
= +
−= =
. Góc giữa hai đường thẳng d và
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Câu 7: Cho Elip
( )
22
:1
25 9
xy
E+=
. Điểm nào dưới đây là một tiêu điểm ca (E)
A.
( )
4;0F
. B.
( )
5; 0F
. C.
( )
3; 0F
. D.
()
0; 4
F
.
Câu 8: Có bao nhiêu s hạng trong khai triển nh thc
( )
5
31x
.
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Câu 9: Cho đường thẳng
:2 3 1 0xy +=
. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
A.
( )
3; 2n
. B.
( )
2; 3n
. C.
( )
2;3n
. D.
( )
3; 2n
.
Câu 10: Mt lp hc có 20 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn hai hc sinh gm
mt nam và mt n để tham gia cuộc thi hc sinh thanh lch cp trường. Biết rằng tất c các hc
sinh trong lớp đều đủ điều kiện để tham gia thi học sinh thanh lch cấp trường.
A.
595
. B.
1190
. C.
300
. D.
35
.
Câu 11: Gieo một đồng xu liên tiếp
3
lần. Khi đó, số phn t của không gian mẫu là
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
16
.
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 12: Một lô hàng gồm
1000
sn phẩm, trong đó có
50
phế phm. Lấy ngẫu nhiên t hàng đó
1
sn
phm. Xác suất để ly đưc sn phm tt là:
A.
0,94
. B.
0,96
. C.
0,95
. D.
0,97
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường tròn
()C
phương trình
22
6 2 60xy xy 
và hai điểm
(3;0), (1;3)AB
.
a) Đường tròn
()
C
có bán kính bằng
2
.
b) Đường thẳng
AB
có vectơ pháp tuyến là
2;3n
.
c) Elip qua
A
và có tiêu c bằng bán kính đường tròn
()C
có phương trình là
22
1
94
xy

.
d) Đường thẳng
AB
cắt đường tròn
()
C
theo dây cung có độ dài bằng
3
.
Câu 2: T
1
ca lp
10A
10
học sinh, trong đó
6
hc sinh nam và
4
hc sinh nữ. Giáo viên chủ
nhim chọn ngẫu nhiên
3
hc sinh t t
1
để đi lao động dọn v sinh lp.
a) Không gian mẫu
là tp hp tt c các cách lấy ngẫu nhiên
3
hc sinh bt k t t
1
thì s
phn t của không gian mẫu là
720
.
b) Gi
A
là biến c lấy được
3
học sinh nam. Khi đó
( )
20nA=
.
c) Gi
B
là biến c lấy được
1
hc sinh n
2
hc sinh nam, ta có
( )
1
2
PB=
.
d) Xác suất đ lấy được
3
học sinh, trong đó có ít nhất
1
hc sinh n
2
3
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Tìm s hạng không chứa
x
trong khai triển nh thc Niu-tơn của
4
3
1

+


x
x
.
Câu 2: Có 5 cp v chồng được sp xếp ngồi trên một dãy ghế dài. bao nhiêu cách sắp xếp sao cho
v và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cnh nhau.
Câu 3: Gieo một xúc xắc đồng chất
2
ln liên tiếp. Tính xác suất ca biến c Tích s chấm trong hai
lần gieo là số l”.
Câu 4: Tính bán kính nhỏ nht của đường tròn
( ) ( )
22
: 2 1 4 2 24 0Cx y m x y m+− + =
.
PHN IV. T lun
Câu 1: Giải phương trình
22
6 22 14 4 11 1x x xx +=
.
Câu 2: Khai trin nh thc
( )
5
32
x
Câu 3: Phương trình chính tắc ca elip đi qua điểm
( )
5; 0
và có tiêu c bng
25
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 4: Tính s đường chéo của đa giác đều có 20 cnh.
Câu 5: Mt lớp 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham d hi trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chn có c nam và n.
Câu 6: Cho parabol
2
( ): 4
Py x=
và hai điểm
(0; 4), ( 6;4)AB−−
.
C
là điểm trên
()P
sao cho tam giác
ABC
có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm
C
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 4
Sưu tm và biên son
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phương trình:
24xx+=
có tập nghiệm là:
A.
.S=
B.
{ }
2;7 .S=
C.
{ }
7.S=
D.
{ }
2.S=
Lời giải
( )
22
4
44
2 4 7.
2
9 14 0
24 7
x
xx
xx x
x
xx
xx x

+=−⇔ =
=

+=
+=
=
Câu 2: Cho hai đường thẳng song song
a
.b
Trên đường thẳng
a
lấy 6 điểm phân biệt, trên đường
thẳng
b
lấy 9 điểm phân bit. Hi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh được ly t các điểm nm
trên hai đường thẳng
a
b
?
A. 455. B. 351. C. 1680. D. 104.
Lời giải
Trường hợp 1: Lấy 2 điểm trên đường thẳng a; lấy 1 điểm trên đường thẳng b:
21
69
..CC
Trường hợp 2: Lấy 2 điểm trên đường thẳng b; lấy 1 điểm trên đường thẳng a:
21
96
..CC
Vy tổng số tam giác thành lập được là:
21 21
69 96
. . 351.CC CC+=
Câu 3: Cho đường tròn
( )
22
: 2 4 4 0.Cx y x y+ + −=
Đường tròn
( )
C
có tâm và bán kính là:
A.
B.
()
1; 2 , 2.IR=
C.
( )
1; 2 , 3IR−=
D.
( )
1; 2 , 3.IR−=
Lời giải
Đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
có tâm
()
1; 2
I
và bán kính
93
R= =
.
Câu 4: Trong một hp có 5 qu cu màu trắng và 4 quả cầu màu xanh có cùng kích thước khi lưng.
Lấy ngẫu nhiên 3 qu cầu. Tính xác suất đ trong 3 quả cu ly ra có ít nht 1 qu cu màu xanh.
A.
4.
9
B.
37 .
42
C.
5.
42
D.
3.
4
Lời giải
Lấy ngẫu nhiên 3 qu cu t 5 qu cu trắng và 4 quả cu xanh.
S phn t của không gian mẫu:
3
9
CΩ=
.
Biến c
:A
trong 3 quả cu ly ra có ít nht 1 qu cu màu xanh.
Biến c
:A
trong 3 quả cu lấy ra có không quả cu màu xanh.
3
5
10AC= =
.
Do đó xác suất ca biến c
A
( )
( )
3
9
10 37
11
42
PA PA C
= =−=
.
Câu 5: Cho
( ) ( )
20f x ax bx c a= ++
2
4 0.b ac∆= <
Mệnh đề nào sau đây đúng?
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 5
Sưu tm và biên son
A. Tn ti
x
sao cho
()
0fx=
. B.
( )
0, .fx x> ∀∈
C.
()
0, .fx x< ∀∈
D.
( )
fx
không đổi du.
Lời giải
Tam thc bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
2
40b ac
∆= <
thì luôn cùng dấu vi h s a
trên
()
fx
không đổi du.
Câu 6: Cho hai đường thẳng
1
: 3 1 0; : 72
xt
d xy yt
= +
−= =
. Góc giữa hai đường thẳng d và
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Lời giải
:3 1 0d xy d −=
có vectơ pháp tuyến
( )
1
3; 1n=

1
:72
xt
yt
= +
⇒∆
=
có vectơ ch phương
( )
1; 2u=
⇒∆
có vectơ pháp tuyến
( )
22;1n=

Gi
ϕ
là góc giữa
d
. Khi đó
( )
12 0
2
2 22
12
.. 3.2 1.1 1
cos = 45
2
.3 1 .2 1
nn
nn
ϕϕ
= = ⇒=
+− +
 
 
Câu 7: Cho Elip
( )
22
:1
25 9
xy
E+=
. Điểm nào dưới đây là một tiêu điểm ca (E)
A.
( )
4;0F
. B.
( )
5; 0F
. C.
()
3; 0F
. D.
()
0; 4F
.
Lời giải
( )
2
22 2 22
2
25
: 1 16 4
25 9 9
a
xy
E c ab c
b
=
+ = = = ⇒=
=
Vậy Elip đã cho có một tiêu điểm
( )
4;0F
.
Câu 8: Có bao nhiêu s hạng trong khai triển nh thc
( )
5
31x
.
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
=5n
nên khai triển đã cho có 6 s hng.
Câu 9: Cho đường thẳng
:2 3 1 0xy +=
. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
A.
( )
3; 2
n
. B.
( )
2; 3n
. C.
( )
2;3n
. D.
( )
3; 2n
.
Lời giải
:2 3 1 0
xy +=
đi qua điểm nên một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
2; 3n
.
Câu 10: Mt lp hc có 20 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn hai hc sinh gm
mt nam và mt n để tham gia cuộc thi hc sinh thanh lch cấp trường. Biết rằng tất c các hc
sinh trong lớp đều đủ điều kiện để tham gia thi học sinh thanh lch cấp trường.
A.
595
. B.
1190
. C.
300
. D.
35
.