B Đ ÔN THI
CUI KÌ 2
TOÁN 10
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
THEO FORM 2025
CP NHT T ĐỀ THI MI NHT
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 01_TrNg 2025
¤N TËP CuèI Kú 2
n:
To¸n 10 KNTT
Định hướng cu trúc 2025+
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên son, nếu tài liu có sai sót gì thì rt mong nhận được s góp ý ca
quý thy cô cùng các em hc sinh! Xin chân thành cảm ơn!
PHN I. (3,0 đim) Câu trc nghim vi nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho tp hp
X
gm
10
phn t. S các hoán v ca
10
phn t ca tp hp
X
A.
10!
. B.
2
10
. C.
10
2
. D.
10
10
.
Câu 2. Gieo một đồng xu liên tiếp hai ln. S phn t ca không gian mu
n
A.
8
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3. H s ca s hng cha
2
x
trong khai trin
4
23x
A.
32
. B.
216
. C.
81
. D.
16
.
Câu 4. Lp 10A 20 hc sinh nam 15 hc sinh n. bao nhiêu cách chn ra mt hc sinh ca
lớp 10A để làm lớp trưởng?
A.
300
. B.
15
. C.
35
. D.
20
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
2
2 5 2y x x
A.
2; D
. B.
1
;2



D
. C.
1;2
2



D
. D.
1
; 2;
2



D
.
Câu 6. Gieo một đng xu cân đối đng cht liên tiếp hai ln. Tính xác suất để c hai lần gieo đều
đưc mt sp.
A.
1
4
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
2
Câu 7. Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
12
: , .
23
xt
dt
yt


Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
?d
A.
11;2 .u
B.
22;1 .u
C.
33;2 .u
D.
42;3 .u
Câu 8. Tính tng các nghim của phương trình
22
11 2 13 16x x x x
.
A.
16
3
. B.
14
3
. C.
14
3
. D.
16
3
.
Câu 9. Trong mt lp
20
hc sinh nam
15
hc sinh n. Chn ngu nhiên
3
hc sinh, tính xác
suất để
3
hc sinh đưc chn có cùng gii tính.
A.
90
119
. B.
29
119
. C.
80
119
. D.
39
119
.
Câu 10. Vi
n
là s nguyên dương bất k,
3n
, công thức nào sau đây đúng?
A.
33!
!
n
n
An
. B.
3!
3! 3 !
n
n
An
. C.
3!
3!
n
n
An
. D.
33! 3 !
!
n
n
An
.
Câu 11. Đưng thng nào ới đây là đường chun ca parabol
24y x
?
A.
1.x
B.
2.x
C.
1.x
D.
2.x
Câu 12. Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1P A P A
. B.
P A P A
. C.
1P A P A
. D.
0P A P A
.
PHN II. (2,0 đim) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền du X vào ô chn)
Câu 13. 5 bông hng, 4 bông trng (mỗi bông đều khác nhau v hình dáng). Mt người cn chn
mt bó bông t s bông này.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
S cách chn 4 bông tùy ý là 126.
b)
S cách chn 4 bông mà sng mi màu bng nhau là 50.
c)
S cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông hồng và 1 bông trng là 30.
d)
S cách chn 4 bông có đủ hai màu là
120
.
Câu 14. Cho các ch s
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
. Gi
X
tp hp các s t nhiên năm chữ s đôi một
khác nhau. Ly ngu nhiên ra mt s t
X
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
S phn t không gian mu là:
27216
.
b)
Xác suất để lấy được s l là:
40
71
c)
Xác suất để lấy được s đó chia hết cho 10 là:
1
9
d)
Xác suất để lấy được s đó lớn hơn 59000 là:
47
81
PHN III. (2,0 đim) Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Trong mt phng
,Oxy
gi
C
đường tròn tâm
2; 1I
cắt đường thng
: 3 15 0xy
theo dây cung
6AB
. Tính bán kính đường tròn
.C
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 16. T các s
0,1,2,3,5
th lập được bao nhiêu s t nhiên không chia hết cho
5
gm
4
ch
s khác nhau?
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 17. Cho
n
s nguyên dương thỏa mãn:
12
15
nn
CC
. Tìm s hng không cha
x
trong khai
trin:
4
2



n
xx
.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 18. Ti mt quán ăn, lúc đầu có 50 khách trong đó có 2x đàn ông y ph n. Sau mt tiếng,
6y
đàn ông ra về
25x
khách mới đến n. Chn ngu nhiên mt khách. Biết rng
xác suất để chn đưc mt khách n
9
13
. Tính
.xy
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
PHN IV. (3,0 đim) Câu hi t lun. Thí sinh tr li t câu 19 đến câu 21.
Câu 19. a) Khai triển đa thức
4
2xy
.
b) Tìm h s ca
2
x
trong khai trin ca
5
32x
.
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 20. Mt nhóm có
5
nhà hoá hc nam,
3
nhà hoá hc n
4
nhà vt lý nam. Lp một đoàn ng
tác t nhóm đó, gm
3
người cn có c nam n, có c nhà hoá hc vt thì tt c
bao nhiêu cách?
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 21. Có ba hộp đựng th. Hp
I
cha các tm th đánh số
1;2;3
. Hp
II
cha các tm th đánh
s
2;4;6;8
. Hp
III
cha các tm th đánh số
1;3;5;7;9;11
. T mi hp rút ngu nhiên
mt tm th ri cng ba s trên ba tm th vi nhau. Tính xác suất để kết qu là mt s l.
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HT____________________
Huế, 14h00’ Ngày 4 tháng 4 năm 2025