intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2011 MÔN HÓA HỌC - Mã đề : 135

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

83
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi khảo sát đại học lần thứ nhất năm học 2011 môn hóa học - mã đề : 135', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2011 MÔN HÓA HỌC - Mã đề : 135

  1. Mã đề : 135 SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN THỨ Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn NHẤT NĂM HỌC 2011 MÔN HÓA HỌC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây, chỉ duy nhất có một lựa chọn đúng. Hãy tô đen lựa chọn đúng đó trong phiếu trả lời. 1. Ion O2- có cùng cấu hình electron với nhóm nguyên tử và ion nào cho dưới đây A. Ne, Mg2+, Al3+, S2-, Na C. Mg2+, Al3+, Na+, Ne , F- * + 3+ 2- D. Na+, Ne, Al3+, Mg2+, Al B. Na , Ne, Al , S , Mg 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 8. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc: A. chu kỳ 3, nhóm VA C. chu kỳ 3, nhóm IVA * B. chu kỳ 2, nhóm VIA D. chu kỳ 3, nhóm IIIA 3. Oxit cao nhất của nguyên tố X có dạng X2O5 trong đó X chiếm 25,93% về khối lượng. Cộng hoá trị của X trong X2O5 là : A. +5 B. 5 C. 4 * D. +4 4. Cho a mol kim lo ại Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa b mol HNO3 thu được dung dịch chứa hai muố i và không thấy khí thoát ra. Vậy a, b có mố i quan hệ với nhau là A. 5a = 2b* C. 8a = 3b B. 2a = 5b D. 4a = 3b 5. Người ta cho N2 và H2 vào một bình kín, thể t ích không đổ i và thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac. Khi hệ đạt đến cân bằng hoá học nồng độ các chất trong bình như sau : [N2] = 1,5 mol/l; [H2] = 3 mol/l; [NH3] = 2 mol/l . Vậy nồng độ ban đầu của N2 và H2 lần lượt là : A. 3,5 mol/l và 5,0 mol/l C. 2,5 mol/l và 6,0 mol/l * B. 3,0 mol/l và 6,0 mol/l D. 2,5 mol/l và 5,0 mol/l 6. Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung d ịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ? A. d < c < a < b C. c < a < d < b B. a < b < c < d D. b < a < c< d* 7. Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, SO 2 và NO 3 . Để kết tủa hết ion SO 2 có trong 250  4 4 mL dung dịch X cần 50 mL dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 mL dung d ịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 mL dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp  muố i khan. Nồng độ mol/l NO 3 là : A. 0,2 M C. 0,3 M B. 0,3 M D. 0,6 M * 8. Hỗn hợp khí A gồ m clo và oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồ m 4,80 gam Mg và 8,10 gam Al tạo ra 37,05 g hỗn hợp các muố i clorua và oxit hai kim lo ại. Phần trăm thể t ích của oxi và clo trong hỗn hợp A lần lượt là : A. 26,50% và 73,50% C. 44,44% và 55,56% * Trang 1/6
  2. Mã đề : 135 B. 54,00% và 55,00% D. 25,00% và 75,00% 9. Hỗn hợp khí A gồ m O2 và O3, t ỉ khố i của A so với H2 bằng 19,2. Hỗn hợp khí B gồ m H2 và CO. Số mol hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là : A. 0,759 mol C. 0,516 mol B. 0,416 mol* D. 0,678 mol 10. Cho một bình kín dung tích không đổ i 3,4 L chứa 40 mL nước (d = 1g/mL), phần không khí (đktc) chứa N2 (80% thể tích) và O2 (20% thể tích). Bơm hết hỗn hợp khí B gồ m 0,02 mol NO2 và 0,02 mol NO vào bình và lắc kĩ bình tới các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X ở trong bình. Nồng độ % chất tan trong dung dịch X bằng A. 5,98%* B. 5,93% C. 2,99% D. 1,00% 11. Khi điện phân dung dịch nào sau đây sẽ làm pH của dung dịch giảm? A. điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) C. điện phân dung dịch NaOH B. điện phân dung dịch CuSO4.* D. điện phân dung dịch HCl 12. Cho c mol Mg vào dung dịch chứa đồng thời a mol Zn(NO3)2 và b mol AgNO3. Điều kiện cần và đủ để dung dịch sau phản ứng chỉ chứa một muố i là A. 2c > b + 2a C. c  b / 2  a * B. 2c ≥ a  2b D. c  a + b 13. Chia một mẩu Na thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy phần thứ nhất trong khí quyển oxi thu được 7,4 gam chất rắn A. Hòa tan hết A vào nước thu được 0,84 L khí O2 (đktc). Hòa tan phần thứ hai vào 100 mL dung dịch HCl 1M thu được dung dịch B. pH của dung dịch B bằng A. 1 B. 7 C. 8 D. 14* 14. Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào lượng dư nước, đun nóng. Chất tan trong dung dịch thu được là A. KCl và KOH C. KCl, KHCO3 và BaCl2 B. KCl.* D. KCl, KOH và BaCl2 15. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al (oxit kim loại bị khử thành kim loại). Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít H2 (đktc) thoát ra. Giá trị m bằng A. 16 gam * C. 8 gam B. 24 gam D. 32 gam 16. Trong một cốc đựng hoá chất là 200 mL dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc đó 200 mL dung dịch NaOH nồng độ a (M) thu được một kết tủa. Đem kết tủa sấy khô, nung đến khố i lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Vậy a bằng C. 1,5 M hoặc 7,5 M* A. 1,5 M B. 1,5 M hoặc 3,0 M D. 1,0 M hoặc 1,5 M 17. Đốt cháy 4,48 gam Fe bằng V lít khí O2 (đktc) người ta thu được m gam hỗn hợp gồ m các oxit sắt và Fe dư. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp này bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được sản phẩm khử duy nhất là 0,448 lít khí NO (đktc). Giá trị của V và m lần lượt bằng A. V = 1,008 lít, m = 5,92 gam* B. V = 1,49 lít, m = 7,73 gam C. V = 1,68 lít, m = 8,80 gam D. V = 1,12 lít, m = 7,20 gam Trang 2/6
  3. Mã đề : 135 18. Cho từ từ a gam Fe vào V mL dung dịch HNO3 1 M khuấy đều cho đến khi tan hết, thấy thoát ra 0,448 lít khí NO (đktc), đồng thời thu được dung dịch A. Dung dịch A có khả năng làm mất màu hoàn toàn 10 mL dung dịch hỗn hợp KMnO4 0,3 M trong môi trường axit. Giá trị của a và V lần lượt bằng A. 1,40 gam và 80 mL* C. 0,56 gam và 60 mL B. 1,12 gam và 80 mL D. 0,84 gam và 60 mL 19. Trước kia, "phẩm đỏ" dùng để nhuộ m áo được tách chiết từ một loài sò biển. Đó là một hợp chất có chứa 45,70%C, 1,90%H, 7,60%O, 6,70%N, 38,1%Br (về khố i lượng) và trong phân t ử có chứa hai nguyên tử brom. Công thức phân tử của chất này là A. C16H8O2N2Br2* C. C16H12O2N2Br2 B. C14H8O2N2Br2 D. C16H8O4N4Br2 20. Số đồng phân mạch hở và số đồng phân mạch vòng ứng với công thức phân tử C4H8 lần lượt là A. 2 và 3 C. 4 và 1 B. 3 và 2 D. 4 và 2* 21. Một bình kín đựng hỗn hợp hiđro với axetilen và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp khí X. Nếu cho một nửa hỗn hợp X đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3 thì có 1,20 gam kết tủa màu vàng nhạt. Nếu cho nửa còn lại qua bình đựng nước brom dư thấy khố i lượng bình tăng 0,41 gam. Khố i lượng etilen sinh ra trong X bằng : A. 0,14 gam B. 0,28 gam C. 0,42 gam D. 0,56 gam * 22. Xét các chất : metan (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là A. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 5, 2, 3, 4 * B. 2, 3, 4, 5, 1 D. 5, 1, 2, 3, 4 23. Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no, đơn chức phản ứng hết với natri dư thấy thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên chỉ có thể hoà tan được tối đa 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của ancol chưa biết là A. CH3OH C. C3H7OH* B. C2H5OH D. C4H9OH 24. Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Những chất tác dụng với nước Br2 là A. (1) và (2) C. (3) và (4) B. (1), (2) và (4) * D. (1), (2), (3) và (4) 25. Cho 140cm3 hỗn hợp A (đkc) gồm C2H6 và C2H2 lộ i từ từ qua bình đựng dung dịch HgSO4 ở 80oC. Toàn bộ các chất khí và hơi đi ra khỏ i bình phản ứng được dẫn vào bình chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 và đun nóng, thu được 0,54 gam Ag. Giả sử các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Thành phần % thể tích C2H6 và C2H2 trong hỗn hợp A là : A. 60% và 40%* C. 50% và 50% B. 45% và 55% D. 30% và 70% Trang 3/6
  4. Mã đề : 135 26. Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/ NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit lần lượt là A. C2H5CHO và C3H7CHO* C. CH3CHO và HCHO B. C3H7CHO và C4H9CHO D. CH3CHO và C2H5CHO 27. Trật tự độ mạnh tính axit (lực axit) của bốn chất là ancol etylic, nước, phenol và axit cacbonic tăng dần theo trật tự: A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < H2CO3* C. C2H5OH < H2O < H2CO3 < C6H5OH B. H2O < C2H5OH < C6H5OH < H2CO3 D. H2O < C2H5OH < H2CO3 < C6H5OH 28. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp A và B. Cho p gam X tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 2M, phản ứng xong cô cạn dung dịch, thu được 15 gam hỗn hợp hai muố i hữu cơ khan. Công thức phân tử và thành phần phần trăm A, B trong hỗn hợp X là A. HCOOH 50% và CH3COOH 50% * B. HCOOH 56,6% và CH3COOH 43,4% C. CH3COOH 25% và CH3COOH 75% D. HCOOH 33,3% và CH3COOH 66,7% 29. Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là A. metanol và axit axetic C. metan và axit axetic B. metanol và anhiđrit axetic * D. metan và anhiđrit axetic 30. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X đơn chức, no bằng dung dịch chứa 8 gam NaOH, khi cô cạn dung dịch người ta thu được 12,2 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là : A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5* C. CH3COOC2H3 D. HCOOC3H7 31. Trong số các chất là trilaurin (glyxeryl trilaurat, cấu tạo axit lauric là CH3[CH2]10COOH), tripanmitin (glyxeryl tripanmitat), tristearin (glyxeryl tristearat) và triolein (glyxeryl trioleat) thì chất có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Trilaurin B. tripanmitin C. tristearin D. triolein* 32. Đun nóng 4,03 kg chất béo glixeryl panmitat với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng glixerol và khố i lượng xà phòng chứa 72% muố i natri pamitat điều chế được lần lượt là A. 0,46 kg và 5,79 kg * C. 0,42 kg và 6,79 kg. B. 0,41 kg và 5,97 kg D. 0,45 kg và 6,97 kg 33. Dãy nào dưới đây các chất được sắp xếp theo trật tự giảm dần lực bazơ từ trái sang phải ? A. CH3-NH-CH3 > CH3-NH2 > NH3 > C6H5NH2* B. NH3 > C6H5-NH2 > CH3-NH2 > CH3-NH-CH3 C. CH3-NH2 > CH3-NH-CH3 > NH3 > C6H5-NH2 D. C6H5-NH2 > NH3 > CH3-NH2 > CH3-NH-CH3 o 34. Xét sơ đồ chuyển hóa : X NaOH  Y  H 24  Z  CH3OH  HCl (t  Cl-H3N+CH2COOCH3.  SO     d ),     NH3  NaHSO 4  H 2O Chất X trong sơ đồ chuyển hóa này là A. H2NCH2COOH C. H2NCH2COONH4* B. HSO4-H3N+CH2COOH D. H2NCH2COONa Trang 4/6
  5. Mã đề : 135 35. Cho 100 mL dung dịch amino axit A nồng độ 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80 mL dung dịch NaOH 0,25 M. Mặt khác 100 mL dung dịch amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80 mL dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khố i hơi so với H2 bằng 52. Công thức phân tử của A là A. (H2N)2C2H3COOH * C. (H2N)2C2H2(COOH)2 B. H2NC2H3(COOH)2 D. H2NC3H5(COOH)2 36. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly- Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Vậy trật tự cấu tạo các amino axit trong pentapeptit A là A. Gly-Gly-Val-Gly-Ala C. Val-Gly-Gly-Gly-Ala B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val* D. Ala-Gly-Val-Gly-Gly 37. Đem 2 kg glucozơ, có lẫn 10% tạp chất, lên men ancol, hiệu suất 70%. Cho biết etanol có khố i lượng riêng là 0,79 g/mL. Thể tích ancol 40˚ có thể điều chế được do sự lên men trên là : A. khoảng 1,58 lít C. khoảng 2,04 lít * B. khoảng 1,85 lít D. khoảng 2,50 lít H O H O O D enzim 38. Xét dãy chuyển hóa : A  B  C  D 2  E  F 2 2  CO 2 amilaza mantaza enzim H 2SO 4 Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng ? A. Chất A tác dụng với dung dịch iot tạo sản phẩm có màu xanh tím. B. Chất B và chất C đều có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh. C. Khác với B, chất C tạo được kết tủa Ag khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.* D. Chất D và chất E đều có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của chất F. 39. Thủy phân hoàn toàn x gam xenlulozơ, trung hòa dung dịch thu được rồi tiến hành tráng gương thì thu được 64,8 gam Ag. Cho x gam xenlulozơ tác dụng vừa hết với 25,2 gam HNO3 có trong hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc tạo thành y gam coloxilin (là hỗn hợp của xenlulozơ mononitrat và xenlulozơ dinitrat). Giá trị y bằng A. 39,6 (gam) B. 66,6 (gam)* C. 73,8 (gam) D. 90,0 (gam) 40. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. A. 170 kg và 80 kg* C. 65 kg và 40 kg B. 171 kg và 82 kg D. 80 kg và 170 kg 41. Có bao nhiêu hợp chất thơm ứng với công thức phân tử C7H8O có thể phản ứng với dung dịch NaOH ? A. 1 C. 5* B. 3 D. 4 42. Dẫn 1,12 L (đktc) hỗn hợp khí gồ m một ankin (A), một ankadien (B) và một ankan (C) qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thấy thể tích hỗn hợp giảm 30% và thu được 3,6 gam kết tủa. Khí ra khỏ i bình này cho qua dung d ịch brom dư thấy khố i lượng bình brom tăng 0,54 gam và có 3,2 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí ra khỏi bình brom thu được 3,3 gam CO2. A, B và C lần lượt là A. C2H2, C4H6 và C3H8* C. C2H2, C3H4 và C3H8 B. C2H2, C4H6 và C4H10 D. C3H4, C4H6 và C4H10 Trang 5/6
  6. Mã đề : 135 43. Hỗn hợp A gồ m axit axetic, ancol isobutylic và một este tạo bởi ancol và axit đó. Chia hỗn hợp A thành hai phần bằng nhau. Bay hơi hết phần thứ nhất thu được 0,784 L hơi của A (đktc). Phần thứ hai phản ứng vừa đủ với 150mL dung dịch NaOH 0,1M đun nóng. Lượng ancol sau phản ứng được oxi hóa thành anđehit, rồi tiến hành phản ứng tráng gương thì thu được 6,48 gam Ag. Số mol axit axetic trong A bằng A. 0,005 mol B. 0,010 mol* C. 0,015 mol D. 0,020 mol 44. Cho 26,1 gam hỗn hợp G gồm axit glutamic và glixin vào 175 mL dung dịch HCl 2M, được dung dịch G1. Dung dịch G1 phản ứng vừa đủ với 200 mL dung dịch NaOH 3,5M. Số mol axit glutamic có trong hỗn hợp bằng A. 0,05* B. 0,10 C. 0,20 D. 0,25 45. Có các hợp chất sau : C2H5OH, n-C10H21OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3COOH, n-C6H14, HOCH2CHOHCH2OH, C6H6 và C6H12O6 (glucozơ). Trong các chất này có x chất tan tốt trong nước, y chất ít tan trong nước và z chất hầu như không tan. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng A. 4, 3 và 2 * B. 3, 4 và 2 C. 3, 3 và 3 D. 2, 3 và 4 46. Hoà tan 133,2 gam muố i Al2(SO4)3.18H2O vào 200 gam dung d ịch K2SO4 11,745 % ở nhiệt độ t1oC. Làm lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t2oC thì thu được phèn chua kết tinh (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) và dung dịch B. Tách phèn chua ra rồi pha loãng dung dịch B để được 500 mL dung dịch B’. Nồng độ mol/L của Al3+ trong dung dịch B’ là A. 0,26 M* C. 0,36 M B. 0,24 M D. 0,34 M 47. Cho 3 gam hỗn hợp A gồ m Ag và Cu vào dung dịch chứa HNO3 đặc và H2SO4 đặc thu được 2,94 gam hỗn hợp B gồ m NO2 và SO2 có thể tích 1,344 lít (đktc). Khố i lượng mỗ i kim loại có trong hỗn hợp A là A. 1,08 gam Ag và 1,92 gam Cu * C. 2,16 gam Ag và 0,84 gam Cu B. 1,72 gam Ag và 1,28 gam Cu D. 0,54 gam Ag và 2,46 gam Cu 48. Cho 1,92 gam Cu vào 100 mL dung d ịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thu được chất khí có tỷ khố i hơi so với hidro là 15 và dung d ịch A. Thể tích dung dịch NaOH 0,5 M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch A là A. 0,362 lit. C. 0,048 lit. B. 0,128 lit.* D. 0,096 lit. 49. Một lít khí hidro giàu deuteri 2 D ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,10 gam. Phần trăm về số lượng 1 của 2 D trong loại Hidro đó là (Coi hidro chỉ có hai loại đồng vị 1 H và 2 D). 1 1 1 A. 12,0% * C. 0,2% B. 99,8% D. 88%. 50. Hòa tan 48,8 gam hỗn hợp X gồ m Cu và một oxit sắt trong lượng dư dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 6,72 L khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 147,8 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt là : A. FeO B. Fe3O4* C. Fe2O3 D. FeO2 Trang 6/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0