Mã đề 602 Trang 1/3
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BC
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH S 1
--------------------
thi 03 trang)
ĐỀ KHO SÁT THÁNG 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ 11
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 602
PHN I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Khu vc M La-tinh có
A. gia tăng dân số rt nh, dân già. B. dân s ít, cơ cấu dân s rt già.
C. dân s đông và cơ cấu già hóa. D. gia tăng dân số rt cao, dân tr.
Câu 2. Khu vc M La-tinh có kinh tế còn chm phát trin ch yếu do
A. qun lí yếu, gn kết trong khu vc yếu, nạn tham nhũng.
B. bt n chính tr, dch bnh, ph thuộc nước ngoài nhiu.
C. bo lc và t nạn ma tuý, dân trí chưa cao, tham nhũng.
D. lm phát, nạn tham nhũng, tỉ l tht nghip còn khá ln.
Câu 3. Ch s nào dưới đây là thước đo tổng hp s phát triển con người
A. GDP/ người. B. GDP. C. GNI. D. HDI.
Câu 4. Vùng bin M La-tinh thun li cho phát trin ngh cá do đặc điểm ch yếu nào sau đây?
A. Vùng bin nông, có nhiều vũng vịnh và hải đảo.
B. Có nhiều vũng vịnh, hải đảo và nóng quanh năm.
C. Vùng bin rng, phn ln có khí hu nhiệt đới.
D. Vùng bin rng, có nhiều ngư trường rng ln.
Câu 5. Cho bng s liu:
S DÂN VÀ T L GIA TĂNG DÂN SỐ CA KHU VC M LATINH, GIAI ĐOẠN 2000 2020.
Năm
2000
2010
2020
Số dân (triệu người)
520,9
589,9
652,3
Tỉ lệ gia tăng dân số(%)
1,56
1,19
0,94
(Ngun: WB, 2022)
Theo bng s liệu, để th hin s dân và t l gia tăng dân số khu vc M-La-tinh, giai đoạn 2000 2020,
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Đưng. B. Ct C. Kết hp. D. Tròn.
Câu 6. Phn ln lãnh th khu vc M La-tinh nm trong vùng có khí hu
A. cn nhiệt đới và nhiệt đới. B. ôn đới và cn nhiệt đới.
C. nhiệt đới và cận xích đạo. D. cận xích đạo và xích đạo
Câu 7. Các t chc liên kết kinh tế đặc thù trên thế giới thường được thành lp bi các quc gia có
A. s phát trin kinh tế - xã hội đồng đều. B. nét tương đồng v địa lí, văn hóa, xã hội.
C. lch s phát triển đất nước ging nhau. D. tng thu nhp quốc gia tương tự nhau.
Câu 8. Khu vc hóa kinh tế không dẫn đến vic
A. tạo điều kiện và cơ hội để gn kết trong khu vc.
B. b sung cho quá trình toàn cu hóa kinh tế thế gii.
C. kéo dài thời gian để đạt được các mc tiêu kinh tế.
D. xây dựng môi trường phát trin ổn định và hp tác.
Câu 9. Dân cư Mỹ La-tinh sng tp trung
A. đồng bng A-ma-dôn. B. vùng núi An-đét.
C. hoang mc A-ta-ca-ma. D. vùng ven bin.
Câu 10. Bin pháp phát trin kinh tế có hiu qu ca nhiều nước M La-tinh hin nay là
A. tích cc hi nhp, chng bo lc, gim t l lm phát, gii quyết vic làm.
B. t do hóa thương mại, chng bo lực, tăng cường s hp tác giữa các nước
C. tích cc hi nhập, thay đổi cơ cấu kinh tế, chính sách hướng đến người dân.
D. chuyn dịch cơ cấu kinh tế ngành, phát triển thương mại, gim tht nghip.
Câu 11. Nguồn nước sông, h b ô nhim do nguyên nhân ch yếu nào sau đây?
A. Nhim mn. B. Cháy rng. C. Cht thi. D. Biến đổi khí hu.
Câu 12. Tài nguyên khoáng sản đa dạng ở khu vực Mỹ Latinh là cơ sở để phát triển ngành nào sau đây?
A. Công nghip luyn kim. B. Công nghip thc phm.
C. Công nghiệp dược phm. D. Công nghip khai khoáng.
Mã đề 602 Trang 2/3
Câu 13. Mt trong nhng thách thc ln v mt xã hi mà các nước phát trin đang phải đối mt là
A. vấn đề già hóa dân s. B. chất lượng cơ sở h tng.
C. vấn đề phân b dân cư. D. chất lượng nguồn lao động.
Câu 14. Các dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích khu vực Mỹ Latinh?
A. Cao nguyên và núi thp. B. Đồng bằng và sơn nguyên.
C. Núi cao và đồi trung du. D. Sơn nguyên và cao nguyên.
Câu 15. Duy trì hòa bình và trt t thế gii là nhim v ch yếu ca
A. Ngân hàng Thế gii (WB). B. T chức Thương mại Thế gii.
C. Qu Tin t quc tế (IMF). D. Liên hp quc.
Câu 16. Sơn nguyên Bra-xin có nhiu thun lợi để
A. trồng cây lâu năm nhiệt đới, chăn nuôi gia cầm, thủy điện.
B. trng cây công nghiệp hàng năm, khai thác than và du lịch.
C. trng lúa và cây công nghiệp, chăn nuôi bò sữa, thủy điện.
D. trng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc, du lịch.
Câu 17. Toàn cu hóa và khu vực hóa là xu hướng tt yếu, dẫn đến
A. ít ph thuc lẫn nhau hơn giữa các nn kinh tế. B. các nước đang phát triển gp nhiều khó khăn.
C. s ph thuc ln nhau gia các nn kinh tế. D. s liên kết giữa các nước phát trin vi nhau
Câu 18. Cho biểu đồ về dân số của khu vực Mỹ - la tinh.
Biểu đồ trên th hin nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng dân số và t l gia tăng dân số. B. Qui mô dân s và t l gia tăng dân số.
C. Cơ cấu dân s và t l gia tăng dân số. D. Chuyn dịch cơ cấu dân s và t l gia tăng dân số.
PHN II. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bng s liu sau:
QUY MÔ GDP VÀ GDP/ NGƯỜI THEO GIÁ HIN HÀNH CA MT S QUC GIA M LA TINH,
NĂM 2020
Quốc gia
GDP (Tỉ USD)
GDP/ người (USD)
Ác-hen-ti-na
385,5
8496
Bra-xin
1448,6
6795
-hi-
1090,5
8655
Chi-
252,7
13095
a) GDP ca Mê-hi-cô gp 3,4 ln
b) Bra-xin có GDP/ người cao nht, GDP thp nht
c) S chênh lch v quy mô GDP gia các quc gia là do ngun lc phát trin kinh tế gia các quc trong
khu vc có s khác nhau
d) Quy mô GDP mt s nước trong khu vc có s chênh lch
Câu 2. Cho thông tin:
Thế giới vẫn phụ thuộc nhiều vào nhiên liệu hóa thạch, trong khi đó, trữ ợng và sản lượng một số nguồn
năng lượng hóa thạch có xu hướng giảm, đối mặt với nguy cơ cạn kiệt trong tương lai. Hầu hết các khu vực
có vị trí chiến lược về năng lượng đặc biệt là dầu mỏ Tây Nam Á, Trung Á, Mỹ La Tinh, Bắc Phi, Biển
Đông… Là mục tiêu cạnh tranh sức ảnh hưởng của các cường quốc, làm cho vấn đề an ninh năng lượng trở
nên phức tạp.
Mã đề 602 Trang 3/3
a) Tăng cường vai trò của các tổ chức quốc tế, đàm phán, đối thoại hợp tác về vấn đề năng lượng.
b) Ổn định chính trị, quản lí thị trường xuất khẩu dầu khí thế giới.
c) Đẩy mạnh tiềm kiếm thăm dò khai thác triệt để các nguồn tài nguyên năng lượng.
d) Đẩy mạnh tiết kiệm năng lượng và phát triển năng lượng tái tạo.
Câu 3. Cho bng s liu:
CƠ CẤU DÂN S THEO TUI KHU VC M LA TINH GIAI ĐON 2000 - 2020 (Đơn v: %)
Nhóm tui
2000
2010
2015
2020
i 15 tui
32,2
27,7
25,6
23,9
T 15 đến 64 tui
62,1
65,5
66,6
67,2
T 65 tui tr lên
5,7
6,8
7,8
8,9
( Ngun liên hp quc, 2022)
a) Dng biu đồ thích hp nht th hin s chuyn dịch cơ cấu dân s theo nhóm tui khu vc M la
tinh giai đoạn 2000 2020 là biểu đồ min.
b) T l dân s t 15 đến 64 tui gim 3,2%.
c) T l dân s nhóm dưới 15 tui gim liên tc.
d) . Hin nay M La Tinh t l gia tăng tự nhiên đã giảm nhiu, cơ cấu dân s vàng và có s thay đổi theo
hướng già hóa dân s
Câu 4. Cho thông tin sau:
Lãnh thổ Mỹ La Tinh rộng lớn và trải dài trên nhiều vĩ độ nên khu vực này có nhiều đới và kiểu khí hậu khác
nhau. Đới khí hậu xích đạo và cận xích đạo nằm ở quần đảo Ăng ti, đồng bằng La- nốt và đồng bằng
Amazon với nhiệt độ nóng quanh năm và lượng mưa lớn, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và rừng…
a) Đồng bằng Amazon chủ yếu thuộc đới khí hậu nhiệt gió mùa.
b) Lãnh thổ Mỹ La Tinh rộng lớn và trải dài trên nhiều vĩ độ, nên nhiên thiên có sự phân hoá Bắc Nam.
c) Hoang mạc Atacama là khu vực có khí hậu khô hạn nhất Mỹ La Tinh.
d) Rừng Amazon là rừng mưa nhiệt đới lớn nhất thế giới vì có đất đai rộng, đầm lầy, ợng mưa và độ ẩm
lớn.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bng s liu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIN HÀNH CA BRA -XIN, GIAI ĐON 2000 - 2020
Năm
2000
2005
2010
2015
2020
GDP (T USD)
655,5
891,6
2208,9
1802,2
1448,6
Căn co bng s liu trên, tính tốc độ tăng trưởng GDP ca Bra-xin năm 2015. Lấy năm 2000 là năm gốc.
(Làm tròn đến kết qu hàng đơn vị ca %)
Câu 2. Năm 2019, Mỹ la tinh đón 202 triệu khách du lch quc tế doanh thu t khách quc tế đạt 75.600
triu USD. Hãy tính chi tiêu bình quân ca mỗi lượt khách quc tế.(làm tròn kết qu đến hàng đơn v ca USD/
người).
Câu 3. Biết tổng GDP của Bra-xin năm 2021 là 1609 tỉ USD, ttrọng khu vực Công nghiệp, xây dựng trong
cơ cấu GDP của Bra-xin chiếm 18,9%. Hãy cho biết giá trị khu vực Công nghiệp, xây dựng của Bra-xin năm
2021 là bao nhiêu tỉ USD (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
Câu 4. m 2021, biết GDP ca Hoa Kì là 23 315,1 t USD và GDP ca Vit Nam là 366,1 t USD. GDP ca
Hoa Kì gp bao nhiêu ln GDP ca Vit Nam? (Làm tròn kết qu đến s thp phân th nht)
Câu 5. Năm 2020, dân số ca Bra- xin là 213,2 triệu người, s dân thành th là 185,7 triệu người. Hãy cho
biết t l dân nông thôn ca Bra- xin. (làm tròn kết qu đến hàng đơn v ca %).
Câu 6. Cho biểu đồ bng s liu v ợng mưa của mt s địa phương năm 2021
TỔNG LƯỢNG MƯA TẠI MT S TRM QUAN TRC (Đơn vị tính: mm)
Năm
Lai Châu
Sơn La
Tuyên Quang
Hà Nội
Bãi Cháy
Nam Định
Vinh
2021
2 895,1
1 539,6
1 534,2
1 694,9
2 306,1
1 800,1
1 918,7
(Ngun: Tng cc thng kê, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ bng s liệu trên, địa điểm mưa nhiều nht và thp nhất chênh nhau bao nhiêu milimet/năm?
------ HT ------