Mã đề 604 Trang 1/4
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BC NINH
TRƯNG THPT GIA BÌNH S 1
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ KHO SÁT THÁNG 10
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ 12
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..........................................................
S báo danh: .................................
Mã đ 604
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. V trí nưc ta nm trong vùng ni chí tuyến nên có
A. hai ln Mt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
B. gió mùa Đông Bắc hot đng mùa đông.
C. tổng lượng mưa lớn, độ m không khí cao.
D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.
Câu 2. Tổng lượng phù sa của sông ngòi nước ta ln ch yếu là do tác động ca nhng nhân t nào
sau đây?
A. Khí hu nóng ẩm, mưa nhiều và tập trung theo mùa, sông ngòi dày đặc.
B. Địa hình có s tương phản gia đng bng và miền núi, lượng mưa lớn.
C. Din tích rng ngày càng gim, nn nhiệt cao, lượng mưa tập trung ln.
D. ợng mưa lớn và tập trung theo mùa, địa hình dc, mt lp ph thc vt.
Câu 3. Lc lượng lao đng ca nước ta có đặc đim
A. chiếm t trng thp trong cơ cấu dân s.
B. hu hết được đào tạo trình độ cao.
C. nhiu kinh nghim sn xut nông nghip.
D. tác phong công nghip chuyên nghip.
Câu 4. Các dạng địa nh caxto ph biến ng núi đá vôi c ta do nguyên nhân ch yếu nào
sau đây?
A. Địa hình dc, nhit độ không khí cao, quá trình xói mòn mnh.
B. Đất đá cng d b đt gãy do ni lc, phong hóa lí hc mnh.
C. Khí hu nhit đới, có lượng mưa lớn, phong hóa hóa hc mnh.
D. Nhiều đồi núi, mt lp ph thc vt, quá trình xâm thc mnh.
Câu 5. H qu ca quá trình xâm thc mnh khu vc đồi núi nước ta là quá trình
A. phong hóa. B. bi t. C. bóc mòn. D. ra trôi.
Câu 6. Nguyên nhân ch yếu nào sau đây làm cho miền Bắc và Đông Bắc Bc B có mùa đông lnh
và kéo dài nht c nước?
A. hướng các dãy núi, v trí đa lí, gió mùa và khi khí cn cc.
B. v trí đa lí nm gn chí tuyến Bc, giáp biển Đông rộng ln.
C. địa hình đồi núi thấp, phân hóa đa dạng theo độ cao đa hình.
D. địa hình nghiêng theo hướng Tây Bc - Đông Nam, nhiều đồi núi.
Câu 7. Khí hu ca min Nam Trung B và Nam B
A. tính cht cn nhit đi, biên độ nhit đ năm lớn.
B. s tương phản giữa sườn Đông và sưn Tây của dãy Trường Sơn Nam.
C. tính cht cận xích đo, vi nn nhiệt cao và biên độ nhit đ m lớn.
D. tính cht nhit đi, vi nn nhit độ thp và s phân mùa rõ rt.
Câu 8. Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ nhiệt chủ yếu do tác động của
A. gió Tây Nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
B. vị trí địa lí, địa hình, các loại gió và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. bão, dải hội tụ nhiệt đới, các loại gió thổi hướng Tây Nam và Đông Bắc.
D. gió Tây, gió mùa Đông Bắc, độ cao các dãy núi và hình dáng lãnh thổ.
Mã đề 604 Trang 2/4
Câu 9. Thiên nhiên phn lãnh th phía Nam nưc ta mang sc thái ca vùng khí hu
A. ôn đới gió mùa. B. cn nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa. D. nhit đi gió mùa.
Câu 10. Miền núi nước ta dân cư thưa thớt ch yếu do
A. có nhiu dân tộc ít người, sn xut nh.
B. nhiu thiên tai, công nghip còn hn chế.
C. địa hình him tr, kinh tế chm phát trin.
D. nhiều đất dốc, giao thông còn khó khăn.
Câu 11. Sụt lún đất đng bằng nước ta ch yếu do
A. đánh bắt thy sn. B. nuôi cá lng bè.
C. khai thác nước ngm. D. phá rng ngp mn.
Câu 12. c ta nm hoàn toàn trong vùng ni chí tuyến bán cu Bc nên có
A. sông ngòi dày đặc. B. địa hình đa dạng.
C. nhiu khoáng sn. D. tng bc x ln.
Câu 13. Phương hướng ch yếu nhm gii quyết vic làm nước ta hin nay là
A. đẩy mnh công nghip hóa, phát trin mạng lưới đô th, sn xut hàng xut khu
B. duy trì mc sinh thay thế, phát trin nn kinh tế, đa dạng hóa loại hình đào tạo.
C. hình thành các trung tâm dch vụ, đẩy mnh xut khẩu lao động, gim t sut sinh.
D. xut khẩu lao động, kim soát t sut sinh, m rng th trưng xut khẩu lao động
Câu 14. Dân s nước ta không có đặc đim nào sau đây?
A. quy mô dân s đông. B. già hóa dân s.
C. nhiu thành phn dân tc. D. tui th gim.
Câu 15. Cơ cấu dân s theo tui ca nưc ta biến đổi nhanh ch yếu do
A. tui th tăng, thành tu ca y tế, giáo dc.
B. gia tăng dân số chm, mc sống tăng lên.
C. kinh tế phát trin, mc sinh thay thế thp.
D. mc sinh gim, tui th trung bình tăng.
Câu 16. Các dãy núi min Tây Bc và Bc Trung B có hướng chính là
A. đông nam đông bc. B. tây bc tây nam.
C. tây nam - đông bắc. D. y bc - đông nam.
Câu 17. Biện pháp sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở đồng bằng ven biển của nước ta là
A. đào hố vẩy cá. B. phát triển thủy lợi.
C. làm ruộng bậc thang. D. trồng cây theo băng.
Câu 18. Dân cư nước ta hiện nay
A. sống đông đúc trong các khu công nghiệp.
B. phân bố đồng đều ở nông thôn, thành thị.
C. tập trung đông đúc ở những thành phố lớn.
D. thưa thớt ở các vùng có kinh tế phát triển.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI
Tháng
I
II
III
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Nhiệt độ
(0C)
16,4
17,0
20,2
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
Lượng mưa
(mm)
18,6
26,2
43,8
188,5
230,9
288,2
318,0
265,4
130,7
43,4
23,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê, 2022)
Mã đề 604 Trang 3/4
a) Khí hậu Hà Nội có mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
b) Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là 23,50C, biên độ nhiệt năm là 12,50C.
c) Tổng lượng mưa lớn đạt 1667,2 mm, mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10.
d) Hà Nội có một mùa khô sâu sắc, với 4 tháng hạn (tháng II, III, XI, XII).
Câu 2. Cho thông tin sau:
Dãy Hoàng Liên Sơn tạo nên s khác bit gia vùng núi y Bc với vùng núi Đông Bắc. Trong
khi vùng núi Đông Bắc mang sc thái cn nhiệt đới gió mùa thì vùng núi thp y Bc cnh
quan nhiệt đới m gió mùa và vùng núi cao cnh quan ging như vùng ôn đới.
a) Vùng núi Đông Bc có một mùa đông lnh nht c nước.
b) Đây là biểu hin ca s phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông Tây min núi.
c) S phân hóa thiên nhiên của vùng núi Đông Bắc và Tây Bc ch yếu do tác động ca hình
dng lãnh th và gió mùa.
d) Vùng núi Tây Bắc mùa đông ấm và ngắn hơn Đông Bc do ảnh hưng ca dãy núi Hoàng
Liên Sơn.
Câu 3. Cho thông tin sau.
Vit Nam là mt trong các quc gia có tốc độ già hóa dân s nhanh nht trên thế giới. Đến năm
2036, Việt Nam bước vào thi dân s già, chuyn t hội già hóa” sang hội “già”. Sự
thay đổi y không ch do gim t l t vong tăng tuổi th, phn ln do gim mnh t l
sinh. T l sinh gim trong nhng thp k qua đã tác động rt ln tới cơ cấu dân s ca Vit Nam,
làm đy nhanh tốc độ già hóa dân s.
(Ngun: Báo Nhân dân, ngày 6/6/2023)
a) Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta đang có sự biến đổi nhanh.
b) Số lượng người già ngày càng tăng tạo ra nguồn lao động dồi dào, năng động, sáng tạo.
c) Tuổi thọ tăng lên là kết quả của việc phát triển khoa học kĩ thuật ứng dụng vào trong chăm
sóc sức khỏe cho người già.
d) Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến già hóa dân số ở nước ta hiện nay là kinh tế phát triển, chất
lượng cuộc sống cao, tiến bộ của y học.
Câu 4. Cho bng s liu sau:
CƠ CẤU LAO ĐNG T 15 TUI TR N ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM, PHÂN THEO
THÀNH THNÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐON 2000 2021
(Đơn vị:%)
Khu vc
2000
2010
2015
2021
Nông thôn
76,9
71,7
68,8
63,3
Thành th
23,1
28,3
31,2
36,7
(Ngun: niên giám thống kê các năm 2001, 2011, 2016, 2022)
a) T l lao động thành th tăng liên tc.
b) Giai đon 2015-2021, t l lao động nông thôn gim 13,3%.
c) T l lao động thành th càng lớn thì đóng góp cho GDP càng nhiều, thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế nhanh.
d) Để th hiện cơ cấu lao động t 15 tui tr lên đang làm việc hàng năm, phân theo thành thị
và nông thôn ca nưc ta, giai đoạ 2000 2021, biểu đồ đường là thích hp nht.
Phn III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho bng s liu sau:
NHIT Đ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA TRM KHÍ TƯNG HU
(Đơn vị: 0C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhit
độ
18,2
21,1
24,3
26,8
29,4
30,6
30,0
30,5
27,2
25,5
22,8
20,4
(Ngun: Niên giám thng kê, 2022)
Mã đề 604 Trang 4/4
Căn cứ vào bng s liu trên cho biết biên đ nhiệt độ ca Huế (làm tròn kết qu đến mt ch s
thp phân ca 0C)
Câu 2. Tại độ cao 1000m trên dãy núi Hoàng Liên Sơn nhiệt độ 230C, cùng thời điểm này,
trên cùng sườn đón gió nhiệt độ độ cao 2600m là bao nhiêu 0C (làm tròn kết qu đến hàng đơn
v ca 0C)?
Câu 3. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân s Việt Nam ước tính là 99 186 471 người, có 1
418 890 tr được sinh ra, 681 157 ngưi chết. Vy t suất gia tăng n s Việt Nam năm 2023
bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết qu đến s thp phân th nht của đơn vị %).
Câu 4. Dân s Việt Nam năm 2022 là 99 474,4 nghìn ngưi, din tích là 331 345,7 km2 (Theo niên
giám thống kê năm 2022). Vy mật độ n s năm 2022 của Việt Nam bao nhiêu người/km2 (làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị của người/km2)?
Câu 5. Cho bng s liu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA VIỆT NAM NĂM 2020
S dân thành th (triệu người)
T l dân thành th (%)
34,2
35,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ vào bng s liu trên, tính tng dân s ca Việt Nam m 2020 (Làm tròn kết qu
đến hàng đơn vị ca triệu người)
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi một số địa điểm ở nước ta
Địa điểm
Hà Nội
Huế
Lượng mưa (mm)
1666
2868
Lượng bốc hơi (mm)
989
1000
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết trị số cân bằng ẩm của Huế nhiều hơn Hà Nội bao nhiêu
mm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm)?
------ HT ------