intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn GDCD lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

60
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn GDCD lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn GDCD lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ II  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: GDCD LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút                                Mã đề thi  013 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Tự điều chỉnh hành vi đạo đức của cá nhân không  phải là việc tuỳ ý mà luôn phải tuân   theo một hệ thống A. các quy ước, thoả thuận đã có. B. các quy tắc, chuẩn mực xác định. C. các nề nếp, thói quen  xác định. D. các quy định mang tính bắt buộc của nhà nước. Câu 2: Vận động viên điền kinh chạy trên sân vận động thuộc hình thức vận động nào ? A. Xã hội. B. Vật lý. C. Cơ học. D. Sinh học. Câu 3: Có mấy hình thức hoạt động thực tiễn? A. Hai. B. Năm. C. Bốn. D. Ba. Câu 4: Lương tâm la gi ? ̀ ̀ A. Lương tâm la s̀ ự đanh gia cua xa hôi vê môi quan hê  ca nhân đôi v ́ ́ ̉ ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ ới xa hôi va nh ̃ ̣ ̀ ững  ngươi xung quanh ̀ B. Lương tâm  la năng l ̀ ực tự điêu chinh hanh vi đao đ ̀ ̉ ̀ ̣ ức cua ban thân đôi v ̉ ̉ ́ ới những người  xung quanh C. Lương tâm la s̀ ự nhân th ̣ ưc cua ca nhân đôi v ́ ̉ ́ ́ ới chuân m ̉ ực đao đ ̣ ức cua xa hôi. ̉ ̃ ̣ D. Lương tâm la năng l ̀ ực tự đanh gia va điêu chinh hanh vi đao đ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ức cua ban thân trong môi  ̉ ̉ ́ ̣ ơi ng quan hê v ́ ươi khac va xa hôi ̀ ́ ̀ ̃ ̣ Câu 5: Căn cứ  vào  cơ  sở  nào  người  ta  phân  chia  thành  thế  giới  quan  duy  vật  và  thế  giới  quan duy tâm? A. cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học. B. vấn đề cơ bản của triết học. C. cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học. D. cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học. Câu 6: Khi môt ca nhân biêt tôn trong va bao vê danh d ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ự, nhân phâm cua minh thi đ ̉ ̉ ̀ ̀ ược coi là  ngươi co ̀ ́ A. Long t ̀ ự trong. ̣ B. Tinh thân t̀ ự chu.̉ C. Ban linh. ̉ ̃ D. Tinh t ́ ự tin Câu 7: Khái niệm dùng để chỉ việc xoá bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng là gì ? A. Phủ định siêu hình. B. Phủ định. C. Phủ định biện chứng. D. Diệt vong. Câu 8: Khái  niệm  dùng  để  chỉ  những  thuộc  tính  cơ  bản,  vốn  có  của  sự  vật,  hiện  tượng  biểu thị trình độ phát triển, quy mô, tốc độ vận động của sự vật, hiện tượng là A. Chất. B. Độ. C. Mặt đối lập. D. Lượng. Câu 9: Khi mâu thuẫn được giải quyết thì có tác dụng như thế nào ? A. Sự vật hiện tượng có sự chuyển biến tích cực. B. Sự vật, hiện tượng vẫn tồn tại. C. Sự vật, hiện tượng phát triển.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 013
  2. D. Sự vật hiện tượng tự mất đi và được thay thế bằng một sự vật, hiện tượng khác. Câu 10: Hiện tượng thanh sắt bị han gỉ thuộc hình thức vận động nào ? A. Sinh học. B. Vật lý. C. Cơ học. D. Hoá học. Câu 11: Lịch sử loài người được hình thành khi con người biết làm gì ? A. Chế tạo ra công cụ lao động. B. Biết làm đồ gốm. C. Biết làm đồ sắt. D. Chế tạo ra lửa. Câu 12: Nhận thức cảm tính được tạo nên do A. sự tiếp xúc bên ngoài của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiện tượng. B. sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiện tượng. C. sự tiếp xúc ngẫu nhiên của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiện tượng. D. sự tiếp xúc liên tục của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiện tượng. Câu 13: Trong các câu sau, câu nào thể hiện yếu tố biện chứng ? A. “Đèn nhà ai, nhà ấy rạng”. B. Quan niệm của các thầy bói trong câu truyện dân gian “Thầy bói xem voi”. C. Trong lớp đã có sự phân công lao động vệ sinh, mỗi người một việc. Việc của ai, người  ấy làm, chẳng có ai liên quan đến ai cả. D. “Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm” Câu 14: Nếu dùng các khái niệm “trung bình”, “khá”, “giỏi” … để chỉ chất của quá trình học   tập của học sinh thì lượng của nó là gì? A. Khối lượng kiến thức, mức độ thuần thục về kỹ năng mà học sinh đã tích luỹ, rèn luyện  được. B. Điểm kiểm tra cuối các học kỳ. C. Điểm tổng kết cuối các học kỳ. D. Điểm số kiểm tra hàng ngày. Câu 15: Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng là A. cái mới ra đời giống như cái cũ. B. cái mới ra đời tiến bộ, hoàn thiện hơn cái cũ. C. cả ba phương án trên đều sai. D. cái mới ra đời lạc hậu hơn cái cũ. Câu 16: Hiểu  như  thế  nào  là  không  đúng  về  sự  thống  nhất  giữa  các  mặt  đối  lập  của mâu  thuẫn triết học? A. Không có mặt này thì không có mặt kia. B. Hai mặt đối lập liên hệ, gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau. C. Hai mặt đối lập hợp lại thành một khối thống nhất. D. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một chỉnh thể. Câu 17: Ở các ví dụ sau, ví dụ nào thuộc kiến thức triết học ? A. Không có sách thì không có kiến thức, không có kiến thức thì không có CNXH. B. Mọi sự vật hiện tượng đều có quan hệ nhân quả. C. Cạnh tranh là một quy luật tất yếu của mọi nền sản xuất hàng hoá. D. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai   cạnh  góc vuông. Câu 18: Danh dự va nhân phâm co môi quan hê mât thiêt v ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ́ ới nhau, vì A. Nhân phâm  la gia tri lam ng ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ươi cua môi con ng ̀ ̉ ̃ ười, con danh d ̀ ự la kêt qua xây d ̀ ́ ̉ ựng va   ̀ ̉ ̣ bao vê nhân phâm. ̉                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 013
  3. B. Co nhân phâm m ́ ̉ ơi co danh d ́ ́ ự. C. Nhân phâm la ban chât con ng ̉ ̀ ̉ ́ ươi con danh d ̀ ̀ ự la hình th ̀ ức bên ngoài của con người. D. Nhân phâm la ban chât con ng ̉ ̀ ̉ ́ ươi con danh d ̀ ̀ ự la s ̀ ự bao vê nhân phâm. ̉ ̣ ̉ Câu 19: Hồ Chí Minh đã từng nói : "Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông".   Câu nói trên thể hiện vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức? A. Động lực. B. Tiêu chuẩn của chân lý. C. Cơ sở. D. Mục đích. Câu 20: Thực tiễn có mấy vai trò? A. 6 B. 3 C. 4. D. 5 Câu 21: Triết học Mác được coi là chủ nghĩa duy vật biện chứng vì trong triết học Mác A. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau. B. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau. C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau. D. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau. Câu 22: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây ? A. Con người không thể nhận thức được thế giới khách quan B. Không có cái gì con người không thể nhận thức được, chỉ có những cái con người chưa  nhận thức được mà thôi C. Con người nhận thức được tất cả mọi sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan. D. Con người vừa có thể nhận thức được vừa không thể nhận thức được thế giới khách  quan Câu 23: Giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất thì A. chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng. B. cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng. C. cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ. D. lượng biến đổi chậm, chất biến đổi nhanh chóng. Câu 24:  Tai nga t ̣ ̃ ư  đường phô, ban A nhin thây môt cu gia chông gây qua đ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ường bi te nga. ̣ ́ ̃  ̣ Hanh đông nao sau đây lam cho l ̀ ̀ ̀ ương tâm ban A đ ̣ ược thanh than, trong sang ? ̉ ́ A. Trach cu sao không  ́ ̣ ở nha ma ra đ ̀ ̀ ường đi lung tung lam can tr ̀ ̉ ở giao thông. B. Đứng nhin xem lam sao cu qua đ ̀ ̀ ̣ ường được. C. Chay đên đ ̣ ́ ỡ cu  lên va đ ̣ ̀ ưa cu qua đ ̣ ường. D. Chơ cu đ ̀ ̣ ứng dây rôi đ ̣ ̀ ưa cu qua đ ̣ ường. Câu 25: Câu nào sau đây không phản ánh đúng mối quan hệ biện chứng giữa chất và lượng? A. Chất quy định lượng. B. Lượng biến đổi dẫn đến chất biến đổi. C. Mỗi lượng có chất riêng của nó. D. Chất và lượng luôn có sự tác động lẫn  nhau Câu 26: Sự  điều chỉnh hành vi con người  của pháp luật khác với sự  điều chỉnh hành vi của   đạo đức ở tính A. tự giác. B. nghiêm minh. C. bắt buộc. D. tự do. Câu 27: Nhưng câu tuc ng ̃ ̣ ư nao sau đây noi vê danh d ̃ ̀ ́ ̀ ự cua con ng ̉ ươì A. Chia ngot se bui. ̣ ̉ ̀ B. Tôi l ́ ửa tăt đen co nhau. ́ ̀ ́ C. Đoi cho sach, rach cho th ́ ̣ ́ ơm. D. Găp l ́ ửa bo tay ng ̉ ươi. ̀ Câu 28: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải là mâu thuẫn theo quan niệm  triết  học?                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 013
  4. A. Mâu thuẫn giữa hai nhóm học sinh do sự hiểu nhầm lẫn nhau. B. Mâu thuẫn giữa các học sinh tích cực và các học sinh cá biệt trong lớp. C. Sự xung đột giữa nhu cầu phát triển kinh tế và yêu cầu bảo vệ môi trường. D. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị trong xã hội có giai cấp đối kháng. Câu 29: Sự  vận  động  theo  hướng  tiến  lên  từ  thấp  đến  cao,  từ  đơn  giản  đến  phức  tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn là: A. Sự phát triển. B. Sự tiến hoá. C. Sự tuần hoàn. D. Sự tăng trưởng. Câu 30: A đang làm bài tập ở nhà. B thấy vậy, mang vở bài tập của mình đã làm xong bảo A   chép lại cho nhanh rồi cùng đi chơi. Nếu là A, em sẽ hành xử như thế nào cho đúng? A. bỏ lại bài tập đang làm và cùng đi chơi với B. B. từ chối chép bài của B vì cho rằng đây là nhiệm vụ mà bản thân phải làm. C. lấy vở của B chép cho nhanh để đi chơi. D. mượn vở của B để tối chép và cùng B đi chơi luôn. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2