intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

65
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ II  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ  Năm học : 2016­ 2017 Môn thi : Vật Lí 10 Thời gian làm bài:  40 phút;  (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  004 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh : ................... Câu 1: Một người kéo một hòm gỗ  trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với  phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện  được khi hòm trượt đi được 10 mét là: A. A = 1500 J. B. A = 750 J. C. A = 6000 J. D. A = 1275 J. Câu 2: Từ  điểm M (có độ  cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc   đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s 2. Cơ  năng của vật bằng  bao nhiêu ? A. 4 J. B. 1 J. C. 5 J. D. 8 J. Câu 3: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì V(m3) có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ.  Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng: A.  B.  2,4 C.  D.  0 0,5 1 p(kN/m2) Câu 4: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ  năng của vật được xác định  theo công thức: 1 2 1 1 A.  W mv k ( l)2 . B.  W mv mgz . 2 2 2 1 2 1 2 1 C.  W mv mgz . D.  W mv k. l 2 2 2 Câu 5: Một chai chứa không khí được nút kín bằng một nút có trọng lượng không đáng kể, tiết   diện 2,5cm2. Hỏi phải đun nóng không khí trong chai lên tới nhiệt độ tối thiêu bằng bao nhiêu để  nút bật ra ? Biết lực ma sát giữa nút và chai có độ lớn là 12 N, áp suất ban đầu của không khí trong   chai bằng áp suất khí quyển và bằng 9,8.104Pa, nhiệt độ ban đầu của không khí trong chai là ­30C. A. 402 K B. 302 K C. 352 K D. 452 K Câu 6: Một lò xo có độ  cứng k=200N/m, một đầu cố  định, đầu kia gắn với một vật nhỏ.   Khi lò xo bị nén 2cm thì thế năng đàn hồi của vật và lò xo là: A. 400J. B. 0,04J. C. 4,0J. D. không xác định được vì phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 7: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc   và mặt ngang là 300. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là : A.  5 2m / s B.  5m / s C. 10m/s D.  10 2m / s Câu 8: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 20C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360  áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là: A. 7200CV B. 3600C C. 1800pC D. 4470C Câu 9: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 004 0 0 p 1/V
  2. A. B.  V C. D. Cả 3 đồ thị  0 1/p Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các phân tử khí ? A. Có vận tốc trung bình phụ thuộc vào nhiệt độ B. Gây áp suất lên thành bình C. Chuyển động xung quanh vị trí cân bằng D. Chuyển động nhiệt hỗn loạn Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao 120 m . Lấy  g = 10 m/s2 . Bỏ qua sức cản không khí .  Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng A. 20 m B. 40 m C. 30 m D. 10 m Câu 12:  Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ  mặt đất với vận tốc  10m/s. Lấy   g =10m/s2.Bỏ  qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động   năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? A. 6,5 J B. 9,4 J C. 7,7 J D. 8,8 J Câu 13: Dùng  ống bơm bơm một quả  bóng  đang bị  xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm 3  không khí ở  áp suất 1 atm vào quả  bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi  quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là: A. 2 atm B. 2,5 atm C. 1,25 atm D. 1,5 atm Câu 14: Một người kéo một thùng nước có trọng lượng 150N từ giếng sâu 8m lên trong 20  giây. Biết thùng nước chuyển động đều.Tính công suât của người đó? A. 18,75W. B. 160W. C. 600W. D. 60W. Câu 15: Một lượng khí  ở  00  C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể  tích khí không đổi thì áp  suất ở 2730 C là : A. p2 = 3.105 Pa. B. p2 = 105. Pa. C. p2 = 2.105 Pa. D. p2 = 4.105 Pa. Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất? A. Công suất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. Công suất là đại lượng véc tơ. C. Công suất cho biết tốc độ sinh công của vật đó. D. Công suất có đơn vị là oát(w). Câu 17: Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không  khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong  bơm là: A.  p2 10.105 Pa B.  p2 9.105 Pa . C.  p2 7.105 Pa . D.  p2 8.105 Pa . Câu 18: Một vật khối lượng 3 kg chuyển động theo phương trình   ( x tính  bằng m , t tính bằng s ) . Độ biến thiên động lượng của vật sau 3s ( kể từ lúc t = 0 ) A.  B.  C.  D.  Câu 19: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3 m/ s đến va chạm với một   vật có khối lượng 2m đang đứng yên . Sau va chạm , 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển  động với vận tốc bao nhiêu ?                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 004
  3. A. 10 m/s B. 2 m/s C. 3 m/s D. 1 m/s Câu 20: Từ  mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10m/s. Bỏ  qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s 2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất  một khoảng bằng : A. 5m. B. 20m. C. 15m. D. 10m. Câu 21: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của   một lượng khí? A. Thể tích. B. Áp suất.             C. Khối lượng.              D. Nhiệt độ tuyệt đối. Câu 22: Hai vật có khối lượng m1 = 200g và m2 = 250g chuyển động với các vận tốc v1 =  20 m/s và v2 = 16 m/s. độ  lớn động lượng của hệ hai vật trong trường hợp 2 vật chuyển   động theo hai phương vuông góc nhau: A. 3 2 kg.m/s. B. . 2 2 kg.m/s. C. 4 2 kg.m/s. D. 5kg.m/s. Câu 23: Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác  V1 nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được  p mô tả như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là: V2 A. V3 ≥ V2 ≥ V1 B. V3 > V2 > V1 V3 C. V3 = V2 = V1 D. V3 
  4. Câu 30: Một ô tô có khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ  10m/s, biết quãng đường mà ô tô đã chạy trong thời gian hãm là 80m. Lực hãm trung bình  là: A. 2000N B. ­3000N C. ­3500N D. ­5000N ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1