intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ II  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ  Năm học : 2016­ 2017 Môn thi : Vật Lí 10 Thời gian làm bài:  40 phút;  (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  007 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh : ................... Câu 1: Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một lượng khí xác định A. Tỉ lệ thuận với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối B. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C. Tỉ lệ thuận với bình phương của nhiệt độ tyệt đối D. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ Câu 2: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ. p p1 p2 A.  hằng số. B.  C. p ~ T. D. p ~ t. T T1 T2 Câu 3: Cho 4 bình có dung tích như nhau và cùng nhiệt độ, đựng các khí khác nhau, bình 1   đựng 4g hiđro, bình hai đựng 22g khí cacbonic, bình 3 đựng 7g khí nitơ, bình 4 đựng 4g oxi.   Bình khí có áp suất lớn nhất là: A. Bình 4 B. Bình 1 C. bình 3 D. bình 2 Câu 4: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: V p A. B.  0 0 p 1/V V C. D. Cả 3 đồ thị  0 1/p Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các phân tử khí ? A. Chuyển động xung quanh vị trí cân bằng B. Chuyển động nhiệt hỗn loạn C. Gây áp suất lên thành bình D. Có vận tốc trung bình phụ thuộc vào nhiệt độ Câu 6: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số  trạng thái của   một lượng khí? A. Áp suất. B. Nhiệt độ tuyệt đối. C. Khối lượng. D. Thể tích. Câu 7: Một lượng khí ở 0 C có áp suất là 1,50.10  Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất  0  5 ở 2730 C là : A. p2 = 105. Pa. B. p2 = 4.105 Pa. C. p2 = 3.105 Pa. D. p2 = 2.105 Pa.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 007
  2. Câu 8: Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.  Lấy  g =10m/s2.Bỏ  qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của  vật có giá trị bằng bao nhiêu? A. 9,4 J B. 6,5 J C. 8,8 J D. 7,7 J Câu 9: Một cái bơm chứa 100cm  không khí  ở  nhiệt độ  27 C và áp suất 105 Pa. Khi không  3 0 khí bị  nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong  bơm là: A.  p2 7.105 Pa . B.  p2 10.105 Pa C.  p2 8.105 Pa . D.  p2 9.105 Pa . Câu 10: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3 m/ s đến va chạm với một   vật có khối lượng 2m đang đứng yên . Sau va chạm , 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển   động với vận tốc bao nhiêu ? A. 10 m/s B. 3 m/s C. 2 m/s D. 1 m/s Câu 11: Một vật khối lượng 3 kg chuyển động theo phương trình   ( x tính  bằng m , t tính bằng s ) . Độ biến thiên động lượng của vật sau 3s ( kể từ lúc t = 0 ) A.  B.  C.  D.  Câu 12: Từ  điểm M (có độ  cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc   đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s 2. Cơ năng của vật bằng bao  nhiêu ? A. 1 J. B. 8 J. C. 4 J. D. 5 J. Câu 13: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10m/s. Bỏ qua   sức cản của không khí . Cho g = 10m/s 2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một   khoảng bằng : A. 5m. B. 10m. C. 15m. D. 20m. Câu 14: Hai vật có khối lượng m1 = 200g và m2 = 250g chuyển động với các vận tốc v1 = 20  m/s và v2 = 16 m/s. độ lớn động lượng của hệ hai vật trong trường hợp 2 vật chuyển động  theo hai phương vuông góc nhau: A. 4 2 kg.m/s. B. 5kg.m/s. C. 2 2 kg.m/s. D. 3 2 kg.m/s. Câu 15: Một người kéo một hòm gỗ  trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với   phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện  được khi hòm trượt đi được 10 mét là: A. A = 750 J. B. A = 6000 J. C. A = 1500 J. D. A = 1275 J. Câu 16:  Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ  năng của vật được xác định   theo công thức: 1 2 1 1 2 1 A.  W mv k ( l)2 . B.  W mv k. l 2 2 2 2 1 2 1 C.  W mv mgz . D.  W mv mgz . 2 2 Câu 17: Một vật có trọng lượng 20 N , có động năng 16 J . Lấy g = 10 m/s 2 .Khi đó vận tốc  của vật là : A. 4 m/s B. 16 m/s C. 10 m/s D. 7,5 m/s Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất? A. Công suất có đơn vị là oát(w). B. Công suất cho biết tốc độ sinh công của vật đó. C. Công suất là đại lượng véc tơ. D. Công suất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 007
  3. Câu 19: Quả cầu khối lượng m = 0,8 kg  gắn  ở đầu một lò xo nằm ngang , đầu kia của lò  xo cố  định , độ  cứng của lò xo k = 100 N/m . Quả cầu có thể  chuyển động không ma sát   trên mặt phẳng ngang . Từ  vị  trí cân bằng , người ta kéo quả  cầu cho lò xo giãn ra đoạn    rồi buông tay . Tính vận tốc cực đại của quả  cầu trong quá trình chuyển  động . A. 27 m/s B. 0,27 m/s C. 1,7 m/s D. 2,7 m/s Câu 20: Một ô tô có khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ  30m/s thì bị  hãm đến tốc độ  10m/s, biết quãng đường mà ô tô đã chạy trong thời gian hãm là 80m. Lực hãm trung bình là: A. ­3000N B. ­3500N C. ­5000N D. 2000N Câu 21: Một vật trượt không vận tốc đầu từ  đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc  và mặt ngang là 300. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là : A.  5 2m / s B.  5m / s C. 10m/s D.  10 2m / s Câu 22: Một con lắc đơn có độ  dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng môt goc ̣ ́  450 rồi thả nhẹ. Độ lớn vân t ̣ ốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với nó một góc   0 30   là : A. 3,17 m/s B. 1,78 m/s C. 17,32 m/s D. 2,42 m/s Câu 23: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì V(m3) có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ.  Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng: A.  B.  2,4 C.  D.  0 0,5 1 p(kN/m2) Câu 24: Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác  nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được  p V1 mô tả như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là: V2 A. V3 = V2 = V1 B. V3 > V2 > V1 C. V3 ≥ V2 ≥ V1 D. V3 
  4. A. 1,25 atm B. 2,5 atm C. 2 atm D. 1,5 atm Câu 30: Một chai chứa không khí được nút kín bằng một nút có trọng lượng không đáng kể, tiết diện   2,5cm2. Hỏi phải đun nóng không khí trong chai lên tới nhiệt độ tối thiêu bằng bao nhiêu để nút bật   ra ? Biết lực ma sát giữa nút và chai có độ lớn là 12 N, áp suất ban đầu của không khí trong chai bằng   áp suất khí quyển và bằng 9,8.104Pa, nhiệt độ ban đầu của không khí trong chai là ­30C. A. 302 K B. 452 K C. 352 K D. 402 K ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 007
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0