PHÒNG GD&ĐT
THÁI THY
ĐỀ KHO SÁT NĂNG LC HC SINH
NĂM HC 2021 - 2022
Môn: Toán 6
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không k thi gian giao đề)
Bài 1 (4,5 đim).
a) Thc hin phép tính:
52 511 5
A. .
913 913 9


B 2 4 6 8 10 12 ... 98 100
b) Tìm x biết: 2
7x 11 3 .5 28
Bài 2 (4,5 đim).
a) S nhà ca hai bn Lan và Hu đều là s t nhiên có bn ch s có dng
x63y và chia hết cho 5 và 9. Tìm s nhà ca hai bn biết s nhà ca Lan ln hơn s
nhà ca Hu.
b) Tìm s t nhiên x nh nht khác 0, biết: x 32; x 24; x 48
c) Cho 2 2020 2021 2022
A122 ...2 2 2 .
Chng minh rng A không chia hết cho 7.
Bài 3 (5,0 đim).
a) Tìm s nguyên n để 3
Pn5
có giá tr là s nguyên
b) Tìm s t nhiên x biết: 
111 1 11
...
3.5 5.7 7.9 x.(x 2) 75
c) Cho p là s nguyên t tha mãn p + 2 và p + 10 cũng là s nguyên t.
Tìm s nguyên
x
sao cho

23
2x 1 p 22.
Bài 4 (2,0 đim).
Bác An mun lát nn cho mt căn phòng hình ch nht có chiu dài 16 m, chiu
rng 4 m bng loi gch men hình vuông có cnh dài 40 cm. Tính s tin bác An cn
phi tr đểt nn cho căn phòng, biết mt viên gch có giá là 15000 đồng và tin
công th lát mi mét vuông nn nhà là 80000 đồng.
Bài 5 (3,0 đim).
Trên đường thng xy ly 4 đim A, B, C, D sao cho AB = 6 cm và C là trung
đim ca AB; D là trung đim ca CB.
a) Tính AD
b) Ly thêm mt s đim phân bit trên đường thng xy không trùng vi bn
đim A, B, C, D. Qua hai đim v được mt đon thng và đếm được tt c 351 đon
thng. Hi đã ly thêm bao nhiêu đim phân bit trên đường thng xy ?
Bài 6 (1,0 đim).
Cho 2 3 4 2021 2022
1 2 3 4 2021 2022
Q ...
55 5 5 5 5
 . So sánh Q vi 5
36
------HT------
H và tên hc sinh:……………………………S báo danh: …………..………
2
PHÒNG GD&ĐT
THÁI THY
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KHO SÁT NĂNG LC HC SINH
NĂM HC 2021-2022
Môn: Toán 6
Câu Ni dung Đim
1
(4,5đ)
a) Thc hin phép tính:
52 511 5
A. .
913 913 9


B 2 4 6 8 10 12 ... 98 100
b
) Tìm x biết: 2
7x 11 3 .5 28
1a
(3,0đ)
52 511 5
A. .
913 913 9


52 11 5
A.( )
91313 9

0,5
55
A99

0,5
A0
V
y
A = 0
0,5
B 2 4 681012...98100
S s hng ca B là:

100 2 : 2 1 50
Vì 50 : 2 = 25 nên ta có:
0,25

B 2 4 6 8 10 12 ... 98 100 0,5
 
B2 2 2...2 0,25

B2.2550 0,25
Vy B50 0,25
1b
(1,5đ)
2
7x 11 3 .5 28
7x 11 73
0,5
7x 73 11
7x 84
0,5
x12 0,25
Vy x12 0,25
2
(4,5đ)
a) S nhà ca hai bn Lan và Hu đều là s t nhiên có bn ch s có dng
x63y và chia hết cho 5 và 9. Tìm s nhà ca hai bn biết s nhà ca Lan
ln hơn s nhà ca Hu.
b) Tìm s t nhiên x nh nht khác 0 biết: x32; x24;x48
c) Cho 2 2020 2021 2022
A122 ...2 2 2 .
Chn
g
minh
r
n
g
A khôn
g
chia hết cho 7.

x63y 5 0;5y 0,25
Vi 0yta có s x630 9 (9)9x
Vì x là ch s đầu tiên nên x = 9
0,5
3
Câu Ni dung Đim
2a
(1,5đ)
Ta có s 9630
Vi 5yta có s x635 9 ( 14) 9 4
x
x
Ta có s 4635
0,5
Vì 9630 > 4635 nên s nhà ca Lan là 9630
S nhà ca Hu là 4635
0,25
2b
(1,5đ)
x 32; x 24; x 48
x là BC(32, 24 , 48)
0,25
Vì x là s t nhiên nh nht khác 0 nên x = BCNN(32, 24, 48) 0,25
Ta có: 53 4
32 2 ; 24 2 .3; 48 2 .3 0,25
BCNN(32, 24, 48) = 5
2.3 96 0,5
V
y
x = 96 0,25
2c
(1,5đ)
S s hng ca A có (2022 - 0) : 1 + 1 = 2023
Ta có: 2
7122
Vì 2023 : 3 = 674 (
ư 1) nên:
0,25

2 3 4 5 6 2020 2021 2022
1222 222 ...2 2 2A 0,25
2 4 2 2020 2
12122 2122 ...2 122A 0,25
4 2020
1 2.7 2 .7 ...... 2 .7A

4 2020
1 7. 2 2 ...... 2A
0,25
17.
A
q (

42020
q 2 2 ... 2 N 0,25
Suy ra A chia cho 7 dư 1
Vy A không chia hết cho 7 (đpcm)
0,25
3
(5,0đ)
a) Tìm s nguyên n để 3
Pn5
có giá tr là s nguyên
b) Tìm s t nhiên x biết: 
111 1 11
...
3.5 5.7 7.9 .( 2) 75xx
c) Cho p là s nguyên t tha mãn p + 2 và p + 10 cũng là s nguyên t.
Tìm s nguyên
x
sao cho

23
2x 1 p 22.
3a
(2,0đ)
Ta có:

3
PnZ;n5
n5

0,25
Để P có giá tr nguyên thì 3n5 0,5
Suy ra n5ước ca 3
n 5 1; 1; 3; 3
n 6;4;8;2
1,0
Vy
n 6;4;8;2 0,25
3b
(1,5đ)

111 1 11
...
3.5 5.7 7.9 .( 2) 75xx
0,25
4
Câu Ni dung Đim




11 1 1 11
2. ... 2.
3.5 5.7 7.11 .( 2) 75xx

222 2 22
...
3.5 5.7 7.9 .( 2) 75xx 0,25

111111 1 1 22
...
355779 2 75xx
0,25

1122
3275x

1122
2375
x
0,25

12522
27575x
11
225x
0,25
x + 2 = 25
Vy x = 23
0,25
3c
(1,5đ)
Vì p là s nguyên t
N ếu p2 thì p24là hp s (loi)
0,25
Nếu
p
3 thì
p
25;
p
10 13 đều là s nguyên t (chn) 0,25
Nếu p > 3 thì p không chia hết cho 3
+Vi p3k1thì p2chia hết cho 3. Mà p23nên p2là hp s (loi).
+Vip3k2thì p10chia hết cho 3. Mà p10 3nên p10là hp s (loi).
V y p3
0,25
Khi đó:

23
2x 1 p 22

2
21 49x
217x hoc 21 7x
0,5
Vy
x4;3
0,25
4
(2,0đ)
Bác An mun lát nn cho mt căn phòng hình ch nht có chiu dài
16 m, chiu rng 4 m bng loi gch men hình vuông có cnh dài 40 cm.
Tính s tin bác An cn phi tr để lát nn cho căn phòng, biết mt viên
gch có giá là 15000 đồng và tin công th lát mi mét vuông nn nhà là
80000 đồng.
Din tích nn căn phòng là:

22
16 4 64 640000S. mcm
0,5
Din tích mt viên gch là:
2
40 40 1600S.cm . 0,5
S viên gch cn dùng đểt hết nn căn phòng là: 640 000 1600 400:
(viên).
0,25
5
Câu Ni dung Đim
S tin gch dùng để lát hết nn căn phòng là: 400 150000 6 000 000. (đồng). 0,25
Tin công th phi tr để lát hết nn căn phòng là: 64 80000 5120000.
(đồng).
0,25
S tin bác An cn phi tr để lát nn cho căn phòng là:
5120 000 6 000 000 11 120 000 (đồng).
0,25
5
(3,0đ)
Trên đường thng xy ly 4 đim A, B, C, D sao cho AB = 6 cm và C là
trung đim ca AB; D là trung đim ca CB.
a) Tính AD
b) Ly thêm mt s đim phân bit trên đường thng xy không trùng
vi bn đim A, B, C, D. Qua hai đim v được mt đon thng và đếm
được tt c 351 đon thng. Hi đã ly thêm bao nhiêu đim phân bit trên
đườn
g
thn
g
x
y
?
5a
(1,5đ)
y
x
DC B
A
0,25
Vì C là trung đim ca AB nên 
AB 6
AC CB 3(cm)
22 0,25
Vì D là trung đim ca CB nên 
CB 3
CD DB 1,5(cm)
22 0,25
Ta có AD = AC + CD = 3+1,5 = 4,5 (cm) 0,5
Vy AD = 4,5cm 0,25
5b
(1,5đ)
Gi n là s đim cn ly thêm ( *
nN )
S đim phân bit trên đường thng xy là n + 4
0,25
Lp lun tìm ra s đon thng v được là

n4n3
2

0,5
Ta có:

n4n3 351
2


n4n3 702

n4n3 là tích ca hai s t nhiên liên tiếp
Mà 702 = 26.27
0,5
n427 n23
Vy cn ly thêm 23 đim.
0,25
6
(1,0đ)
Cho 2 3 4 2021 2022
1 2 3 4 2021 2022
Q ...
55 5 5 5 5
 .
So sánh Q vi 5
36