TRƯNG THCS MINH KHAI
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ A
KHO SÁT NĂNG LC HC SINH LP 9
NĂM HC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian phát đề)
Ngày thi: 22/3/2024
thi có 05 câu, gm 01 trang)
Câu I (2,0 điểm). Cho biu thc:
32 6 3
23 1 3
−+
= −−
−− +
xx x x
Pxx x x
vi
0; 9≥≠xx
1. Rút gn biu thc P.
2. Tính giá tr ca biu thc P khi
3 22=
x
.
Câu II (2,0 điểm).
1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( ): .= +d y ax b
Tìm
,ab
để đường thẳng
có hệ số góc bằng
3
và đi qua điểm
( 1; 2)M
.
2. Gii h phương trình:
xy2
3x 2y 11
−=
+=
Câu III (2,0 điểm).
1. Giải phương trình:
23 20xx +=
.
2. Cho phương trình
22
2 20x mx m −=
(
m
tham số). Tìm các giá trị của
m
để phương trình hai nghiệm
12
,xx
(với
12
xx<
) thỏa mãn hệ thức
2
2 1 12
2 3 3 34x x xx m m = ++
.
Câu IV (3,0 điểm). Cho đường tròn m (O) đường kính
AB
, lấy điểm
H
thuộc
đường kính
AB
, qua đim
H
k dây
CD
vuông góc vi đưng kính
AB
, ly đim
E
thuc cung nh
BD
(
E
khác
B
D
);
AE
ct CD ti đim
F
.
1. Chng minh: T giác
BEFH
ni tiếp.
2. Chng minh:
24. .CD AH HB=
3. Đưng thng đi qua
H
song song vi
CE
, ct đưng thng
AE
BE
ln
t ti
I
K
. Gi G là giao đim ca DE IK, M trung đim ca đon
thng CE. Chng minh:
DI AE
và ba đưng thng CI, MG, BE đồng quy.
Câu V (1,0 đim). Cho các s thc không âm
,,xyz
tha mãn
3.xy yz zx xyz++=
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
3
111 2
xyz
Q xyz
yzx
=+++
+++
.
-------------------------------------- HT ----------------------------------------------
H và tên thí sinh: ..............................................................................
Ch ký ca CBCT1: ........................................................................
SBD: ................................................................
Ch ký ca CBCT2: ................................
TRƯNG THCS
MINH KHAI
NG DN CHM
Môn thi: TOÁN
ng dn chung:
1) Nếu hc sinh gii cách khác vi cách nêu trong ng dn chm này, mà đúng, thì
vẫn được đim tối đa của phần (câu) tương ứng.
2) Trong câu hình, nếu hc sinh không v hình hoặc v sai cơ bản thì không cho điểm
câu đó.
Câu
Ni dung
Đim
I
(2,0đ)
1. ĐK :
x 0;; x 9≥≠
( )( ) ( ) ( ) ( )( )
( )( )
2
2 x3 xx32 x3 x3 x1
xx 3 x 3
Px1 x3
x1 x3 x1 x3
−− + +
−+
= −=
+−
+− +−
0,50
=
( )( ) ( )( )
3 2 12 18 4 3 3 8 24
13 13
xx x x x x xx x x
xx xx
−− + +
=
+− +−
=
( ) ( )
( )( )
( )
( )
( )( )
38 3 8 3
13 13
xx x x x
xx xx
−+ +
=
+− +−
=
8
1
x
x
+
+
0,50
Vy vi
x 0;; x 9≥≠
thì P =
8
1
x
x
+
+
0,25
2. Vi
( )
2
322 21 21xx= = −⇒ =
0,25
Thay P vào ta có :
11 2 2 11 2 4
2
2
P−−
= =
0,50
II
(2,0đ)
1. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng thng
()d
phương trình
y ax b= +
.
Tìm
,ab
để đưng thng
()d
có h s góc bng
3
và đi qua đim
( 1; 2 )M
.
Đưng thng
()d
có h số góc bng
3
nên suy ra
3a=
.
0,50
Mt khác
()d
đi qua
( 1; 2 )M
ta có
2 3 2 5.ab b b+=+==
Vy giá
tr cn tìm là
3; 5.ab= =
0,50
2. Ta có h PT
22 4 515
3 2 11 2
xy x
x y xy
−= =

⇔⇔

+ = −=

33
21
xx
yx y
= =

⇔⇔

=−=

0,75
Vy h PT có nghim duy nht ( x; y) = (3; 1) 0,25
III
(2,0đ)
1. Gii phương trình
23 2 0.xx +=
Ta có
( )
1 3 20abc+ + =+− + =
. 0,50
Suy ra phương trình có hai nghim phân bit
12
1; 2
c
xx
a
= = =
.
Vy phương trình có tp nghim là
{ }
1; 2S=
.
0,50
2. Cho phương trình
22
2 20x mx m −=
(
m
là tham s). Tìm các giá tr ca
m
để
phương trình có hai nghim
( )
121 2
,xxx x<
tha mãn h thc
2
2 1 12
2 3 3 3 4.x x xx m m = ++
Ta có
( )
222
' ( 2) 2 2 0,m m m mR∆= = + >
nên phương trình luôn
hai nghim
( )
121 2
,xxx x<
. Khi đó theo Viet, ta có
12
2
12
2 (1) .
. 2 (2)
xx m
xx m
+=
=−−
0,25
Do
2
12 1 2
. 2 0 0; 0.xx m x x= −<⇒ < >
Gi thiết
2
2 1 12
2 3 3 34x x xx m m = ++
22
12 12
2 3( 2) 3 3 4 2 3 2 (3)xx m m m xx m⇔+= ++⇔+=
0,25
T
(1), (3)
ta có
12 1
12 2
22
2 32 2
xx m xm
xx m x m
+= =


+= =+

0,25
Thay
12
2; 2xm xm=−=+
vào
(2)
, ta được
( )( )
22
1
2 2 22 2 1
m
mm m m m
=
+ = −⇔ =
=
(thỏa mãn).
Vy giá tr cn tìm là
1m=
1.m=
0,25
IV
(2,0đ)
Qua điểm
H
k dây
CD
vuông góc vi đưng kính
AB
, lấy điểm
E
thuc cung nh
BD
(
E
khác
B
D
);
AE
ct CD tại điểm
F
.
1. Chng minh: T giác
BEFH
ni tiếp.
1. HS chng minh t giác BEFH ni tiếp.
1,0
2. Chng minh:
2
4. .CD AH HB=
Xét
( )
;OR
có dây
CD AB
ti
H
H
là trung điểm ca
CD
(quan hệ gia
đường kính và dây).
0,25
Xét (O) có:
90o
ACB =
(góc ni tiếp chắn
nửa đường tròn)
0,25
Xét
ABC
vuông ti
C
, có
CH
là đưng
cao
2.CH AH HB⇒=
0,25
2
CD
CH =
. Nên
2
4. .CD AH HB=
0,25
3. Đưng thẳng đi qua
H
song song với
CE
, cắt đường thng
AE
BE
lần lưt ti
I
K
. Gi G là giao đim ca DE IK, M trung điểm ca đon thng CE. Ch
ng minh:
DI AE
và ba đường thng CI, MG, BE đồng quy.
//HI CE DHI DCE⇒=
(2 góc đồng v)
Xét (O; R) có:
DAE DCE=
(2 góc ni tiếp cùng chắn cung
DE
)
DHI DAE⇒=
DHI DAI⇒=
0,25
Xét t giác
DAHI
có:
DHI DAI=
,
, HA
là 2 đỉnh k nhau
T giác AHID ni tiếp.
AHD AID=
(2 góc ni tiếp cùng chắn cung AD)
90 90AHD AID= °⇒ = °
DI AE⇒⊥
0,25
N
M
G
I
K
F
C
D
O
A
B
H
E
Xét (O;R) có
DBE DAE=
(2 góc ni tiếp cùng chắn cung DE)
DAE DHI=
(cmt)
DHI DBE⇒=
Xét t giác
DIEK
có:
90DIE IEK DKE= = = °
T giác
DIEK
là hình ch nht
IK
DE
ct nhau tại trung điểm mỗi đường
G
là trung điểm ca
IK
.
0,25
Gi sử
CI
ct
BK
ti
N
;
NG
ct
CE
ti
M
Ta có:
// ' ''
IG NG
IG CM CM NM
⇒=
(H quả định lí Ta let)
// ' ''
GK NG
GK M E M E NM
⇒=
''
IG GK
CM M E
⇒=
IG GK=
(
G
là trung điểm
IK
)
''CM M E⇒=
M
là trung điểm ca
CE
M
trùng
M
, , M GN
thng hàng
Vy
, , CI MG BE
đồng quy
0,25
V
(1,0đ)
Cho các s thc không âm
,,xyz
tha mãn
3.xy yz zx xyz++=
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
3
111 2
xyz
Q xyz
yzx
=+++
+++
.
3.xy yz zx xyz++=
nên
1113
xyz
++=
0,25
( )
111 93xyz xyz
xyz

++ + + ⇒++


(1)
Ta có:
22
22
1 1 22
x xy xy xy
x xx
y yy
=− ≥− =−
++
( Vì
2
1 20yy+≥ >
)
Tương t
22
;
1 21 2
y yz z zx
yz
zx
≥−
++
0,25
Suy ra
222
111
xyz
yzx
++
+++
22 2
xy yz zx
xyz
y
+ +−
( )
222
1
111 2
xyz xy yz zx x y z
yzx
+ + + + + ≥++
+++
222
3
111 2
xyzxyz x y z
yzx
+ + + ≥++
+++
(2)
0,25
T (1) và (2), ta đưc
3Q
.
Khi
1xyz= = =
thì
3Q=
.Vy giá tr nh nht ca biu thc Q bng 3. 0,25
----------------
-
- Hết -----------------
TRƯNG THCS MINH KHAI
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ B
KHO SÁT NĂNG LC HC SINH LP 9
NĂM HC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian phát đề)
Ngày thi: 22/3/2024
thi có 05 câu, gm 01 trang)
Câu I (2,0 điểm). Cho biu thc:
32 6 3
23 1 3
−+
= −−
−− +
yy y y
Qyy y y
vi
0; 9≥≠yy
1. Rút gn biu thc Q.
2. Tính giá tr ca biu thc Q khi
3 22= y
.
Câu II (2,0 điểm).
1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( ): .= +d y ax b
Tìm
,ab
để đường thẳng
có hệ số góc bằng
2
và đi qua điểm
( 1; 2)M
.
2. Gii h phương trình:
xy2
3x 2y 6
−=
+=
Câu III (2,0 điểm).
1. Giải phương trình:
2
4 30 +=xx
.
2. Cho phương trình
22
2 20x mx m −=
(
m
tham số). Tìm các giá trị của
m
để phương trình hai nghiệm
12
,xx
(với
12
>xx
) thỏa mãn hệ thức
2
2 1 12
2 3 3 34+ = ++x x xx m m
.
Câu IV (3,0 điểm). Cho đường tròn m (O) đường kính
AB
, lấy điểm
Q
thuộc
đường kính
AB
, qua đim
Q
k dây
CD
vuông góc vi đưng kính
AB
, ly đim
E
thuc cung nh
BD
(
E
khác
B
D
);
AE
ct CD ti đim
F
.
1. Chng minh: T giác
BEFQ
ni tiếp.
2. Chng minh:
24. .=CD AQ QB
3. Đưng thng đi qua
Q
song song vi
CE
, ct đưng thng
AE
BE
ln
t ti
I
K
. Gi G là giao đim ca DE IK, M trung đim ca đon
thng CE. Chng minh:
DI AE
và ba đưng thng CI, MG, BE đồng quy.
Câu V (1,0 đim). Cho các s thc không âm
,,abc
tha mãn
3.++=ab bc ca abc
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22 2
3
111 2
=+++
+++
abc
A abc
bca
.
-------------------------------------- HT ----------------------------------------------
H và tên thí sinh: ..............................................................................
Ch ký ca CBCT1: ........................................................................
SBD: ................................................................
Ch ký ca CBCT2: ................................