SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KIÊM TRA HẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn:Toán Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm của bài thi Các giám khảo
(Họ tên và chữ ký)
Số phách
(Do CTHĐ phách ghi)
Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
Họ và tên ………………………………… Lớp …………
Quy định: Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam.
b) Được sống thật là hạnh phúc!
c) .
d) Bạn thấy học Toán thú vị không?
A. 1. B. 2. C. .D. 4.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của : "Tam giác là tam giác cân" là:
A. Tam giác không phải là tam giác cân. B. Tam giác là tam giác vuông.
C. Tam giác là tam giác đều. D. không phải là một tam giác.
Câu 3. Cho ba tập hợp: . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 4. Cho tập hợp . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 5. Cho tập hợp . Tập hợp
A. .B. .C. .D. .
Câu 6. Phần không bị gạch (kể cả d) ở Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình:
A. .B. .C. .D. .
Câu 7. Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua gói kẹo cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói kẹo
giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa để Phúc
không mua hết số tiền ban đầu là:
A. .B. .
C. .D. .
Câu 8. Phần không bị gạch chéo ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 9. Mẹ đi chợ mua kg thịt kg cá. Biết rằng mỗi kilôgam thịt giá 120 nghìn đồng, mỗi
kilôgam cá có giá 80 nghìn đồng. Hệ bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa để số tiền
mẹ đi chợ không hết quá 500 nghìn đồng và được tổng nhiều hơn thịt, cá là:
A. .B. .C. .D. .
Câu 10. Cho hệ bất phương trình với các hằng số. Trong mặt phẳng , nếu
là một nghiệm của hệ bất phương trình thì điều kiện nào sau đây là đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 11. Cho góc thoả mãn . Mối liên hệ của hai góc đó là
A. bù nhau. B. phụ nhau.
C. bằng nhau. D. không có mối liên hệ.
Câu 12. Cho góc với . Giá trị của
A. .B. .C. .D. .
Câu 13. Rút gọn biểu thức , ta được
A. .B. .C. .D. .
Câu 14. Cho tam giác Tính độ dài cạnh
A. .B. .C. .D. .
Câu 15. Cho tam giác . Khi đó:
A. Góc . B. Góc .
C. Góc . D. Không thể kết luận được gì về góc .
Câu 16. Tam giác ABC có , , hTính ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 17. Cho Diện tích của tam giác
A. .B. .C. .D. .
Câu 18. Cho tam giác ABC có , Số đo góc
A. .B. .C. .D. .
Câu 19. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec nào sau
đây cùng hướng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho ba điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 21. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây là SAI?
A. .B. .C. .D. .
Câu 22. Cho hình vuông có cạnh bằng . Tính .
A. .B. .C. .D. .
Câu 23. Một ô trọng lượng đứng trên một con dốc nghiêng so với phương ngang. Lực
có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là
A. .B. .C. .D. .
Câu 24. Cho hình thang . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 25. Trên đường thẳng lấy điểm sao cho . Điểm được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 26. Toạ độ của vectơ là:
A. .B. .C. .D. .
Câu 27. Trên trục cho tọa độ các điểm B, C lần lượt . Tìm m để đoạn thẳng
BC có độ dài nhỏ nhất.
A. .B. .C. .D. .
Câu 28. Nếu hai điểm thoả mãn thì độ dài đoạn thẳng bằng bao nhiêu?
A. .B. .C. .D. .
Câu 29. Cho hình vuông cạnh Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 30. Cho hình vuông cạnh . Gọi điểm đối xứng của qua Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 31. Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là:
A. 210. B. 219,4. C. 219,5. D. 220.
Câu 32. Biết số gần đúng có độ chính xác . Hãy xác định các chữ số đáng tin của a.
A. 3, 7, 9. B. 3, 7, 9, 7. C. 3, 7, 9, 7, 5. D. 3, 7, 9, 7, 5, 4.
Câu 33. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42
Tần số
(Số áo bán
được)
13 45 126 125 110 40 12
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A. .B. .C. .D. .
Câu 34. Tiền lương hàng tháng của nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: ; ; ; ;
; ; (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.
Câu 35. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:
Giá trị có tần số bằng
A. .B. .C. .D. .
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 36. (1,5 điểm)
1. Cho , , . Hãy tìm các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a). . b). .
2. Trong một trường THPT, khối em học sinh tham gia câu lạc bộ Toán, em tham gia
câu lạc bộ Tin, em học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh?.
Câu 37 (1,0 điểm). Lúc 6 giờ sáng, bạn đi xe đạp từ nhà (điểm ) đến trường (điểm ) phải leo lên và
xuống một con dốc (Hình 24). Cho biết đoạn thẳng dài , .
a) Tính chiều cao của con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc tốc độ
trung bình khi xuống dốc là .
Câu 38 (0,5điểm). Chất điểm chịu tác động của ba lực như hình và ở trạng thái cân bằng (tức là
). Tính độ lớn của các lực biết có độ lớn là .
..................................................Hết...................................................
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………