B Đ ÔN THI
CUI 1
TOÁN 10
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
THEO FORM 2025
CP NHT T ĐỀ THI MI NHT
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 01_TrNg 2025
M«n:
To¸n 10 KNTT
Định hướng cu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên son, nếu tài liu có sai sót thì rt mong nhận đưc s góp ý ca
quý thy cô cùng các em hc sinh! Xin chân thành cm ơn!
PHN I. Câu trc nghim vi nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phần trăm dùng MTBT.
A.
3,17.
B.
3,16
. C.
3,10
. D.
3,162
.
Câu 2: S sn phm sn xut mi ngày ca một phân xưởng trong
7
ngày liên tiếp được ghi lại như
sau:
22
21
24
28
27
32
21
Khong biến thiên ca mu s liu này là:
A.
7
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Câu 3: Cho
20A x x
,
50B x x
. Khi đó,
\AB
A.
2;5
. B.
2;5
. C.
5;
. D.
2;
.
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
23
3 20 0


xy
xy
xy
?
A.
9
4; 2



Q
. B.
3; 4M
. C.
5; 5N
. D.
5; 6P
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
4AB
,
6AC
tan 3BAC
. Khi đó, độ dài cnh
BC
bng
A.
27
. B.
42
. C.
28
. D.
32
.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
BC
AD
. Tng ca
NC
MC
A.
0
. B.
MN
. C.
NM
. D.
AC
.
Câu 7: Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
4
. Độ dài
AB AC
bng
A.
23
. B.
5
. C.
6
. D.
43
.
Câu 8: Vi
là góc bt kì, đẳng thc nào sau đâyđúng?
A.
sin 180 sin

. B.
cos 180 cos .

C.
tan 180 tan

. D.
cot 180 cot .

Câu 9: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc giữa hai vectơ
a
b
khi
..a b a b
.
A.
180
. B.
0
. C.
90
. D.
45
.
Câu 10: Sau khi học xong bài “Hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác”, giáo viên yêu cu hc
sinh thực hành đo chiều cao ca dãy nhà hc 3 tng. Bạn An đo dược chiu cao ca dãy nhà
9,6m
. Tìm sai s tương đối của phép đo, biết chiu cao thc tế ca dãy nhà
10m
.
A.
0,4%
. B.
0,4
. C.
4%
. D.
0,5
.
Câu 11: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
2;um
;1v m m
. Có bao nhiêu giá
tr nguyên dương ca tham s
m
để hai vectơ
u
v
vuông góc vi nhau?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 12: Sản lưng lúa (t) ca 50 tha rung thí nghim có cùng diện tích được trình bày trong bng
phân b tn s sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tn s
7
10
13
12
8
Phương sai của mu s liu trên bng
A.
1,5
. B.
1,24
. C.
1,6336
. D.
22,1
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Cho các tp hp
{ 3 5}, { 9 }, { 4}D x x E x x F x x
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
[ 3;5).D
b)
[2; ). E
c)
( ;4]. F
d)
3;4 . DF
Câu 2: Cho tam giác
ABC
2; 3ab
60 .ACB 
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
2 2 2 2 cos . c a b ab C
b)
7.c
c)
2 2 2
cos .
2

b c a
Abc
d)
70 .ABC 
Câu 3: Cho hình vuông
ABCD
có tâm
O
và cnh
a
,
M
một điểm bt k.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
.AB OD AO
b)
. AB OC OD AC
c)
. MA MC MB MD
d)
3. MA MB MC MD a
Câu 4: Tiền lương hàng tháng của 15 nhân viên trong mt công ty du lch đưc cho trong bng s
liu sau:
Tiền lương (triệu đồng)
6,5
8,4
7,2
6,9
2,7
6,7
3,0
S nhân viên
2
5
1
3
1
2
1
Xét tính đúng – sai ca các mệnh đề sau
a) Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được bảng sau
Tiền lương (triệu đồng)
2,7
3,0
6,5
6,7
6,9
7,2
8,4
S nhân viên
1
1
2
2
3
1
5
b) Mt ca mu s liu trên là
6,9
.
c) Tiền lương trung bình của nhân viên trong công ty là:
6,8
.
d) Trung v ca mu s liu trên là:
7,2
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt cửa hàng bán xe đạp thng kê s xe bán được hàng tháng trong năm 2021 ở bng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
S xe
10
8
7
5
8
22
30
25
20
10
9
7
S xe trung bình bán trong quý III là
x
, s xe trung bình bán trong 6 tháng đầu năm là
y
.
Tính giá tr ca
.xy
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 2: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
2 2.
Tính độ dài của vectơ
2.AB AC
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 3: Một người đàn ông bắt đầu đi bộ bui sáng t đim
A
lần lượt đến điểm
B
, tiếp tc t
B
đến
C
ri quay li
A
. Biết
60BAC 
45ABC 
,
4AC km
(tham kho hình v)
Tính gần đúng đến hàng phn chục quãng đường anh ta đi bộ buổi sáng (đơn vị km).
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2A B C 
. Biết điểm
; , 0M a b b
trên đường thng BC sao cho
3
ABC ABM
SS
. Tính
.ab
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 5: Ba lc
1 2 3
,,F F F
tác động vào vt
M
như hình vẽ, làm vật đứng yên. Biết cường độ ca các
lc
12
,FF
lần lượt
10 , 20 .NN
Tính gần đúng đến hàng phn chục cường độ ca lc
3
F
(đơn vị N)
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 6: Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
12
. Gi
M
điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
23MA MB MC
đạt giá trị nh nhất. Tính độ dài
BM
.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 13 tháng 11 năm 2024