SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán. Lớp 11.
Thời gian làm bài 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:............................................................ Lớp:.......... Điểm:.................
Quy định: Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
ĐỀ BÀI: Mã đề 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng.
Câu 1: Giải phương trình
1
sinx 2
A.
2
3
2
3
x k
k
x k

.B.
2
6
52
6
x k
k
x k
.
C.
6
5
6
x k
k
x k
.D.
2
6
2
6
x k
k
x k

.
Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 3: Tính
A. -2. B. -3. C. .D. 0.
Câu 4: Cho cấp số cộng . Tính số hạng đầu và công sai của
cấp số cộng.
A. .B. .C. .D. .
Câu 5: Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình lăng trụ . Gọi theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
. Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 7: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
Trang 1/8 - Mã đề thi 132
A. 6. B. 7. C. 5. D. 12.
Câu 8: Hàm số nào sau đây không liên tục trên
A. . B. C. .D. .
Câu 9: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của cây dừa giống như sau:
Nhóm chứa mốt là nhóm nào?
A. [0;10). B. [10;20). C. [20;30). D. [30;40).
Câu 10: Cho cấp số cộng , biết . Giá trị của bằng
A. B. .C. .D. .
Câu 11: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao của học sinh lớp 11 trong một lớp.
Chiều cao (cm) Dưới Từ đến Trên
Số học sinh 15 25 6
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 4?
A. .B. .C. .D. .
Câu 13: Cho góc thỏa mãn . Tính .
A. .B. .C. .D. .
Câu 14: Cho cấp số nhân có công bội q < 0; Tìm số hạng thứ mười của
cấp số nhân đó.
A. B. C. D.
Câu 15: Cho cấp số nhân Tính tổng số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đã cho.
A. B. C. D.
Câu 16: Tính
A. .B. - .C. 2. D. -1.
Câu 17: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. .B. .
C. .D. .
Câu 18: Cho tứ diện Gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. song song với AC. B. song song với
C. song song với D. song song với BD.
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
Câu 19: Cho tứ giác ABCDAC cắt nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
. Trên đoạn SC lấy một điểm không trùng với SC. Giao điểm của đường thẳng SD
với mặt phẳng là:
A. Giao điểm của với . B. Giao điểm của .
C. Giao điểm của . D. Giao điểm của với .
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tính
A. .B. 5. C. .D. .
Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. .B. .C. .D. .
Câu 23: Cho cấp số cộng , . Tính công sai .
A. .B. .C. .D. .
Câu 24: Giải phương trình
A. B.
C. D.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của
hai mặt phẳng là:
A. AC.B. SO.C. SA.D. SC.
Câu 26: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai
mặt phẳng Khẳng định nào sau đây đúng?
A. qua và song song với B. qua và song song với
C. qua và song song với D. qua và song song với
Câu 27: Cho c, k là các hằng số và . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. .B. .C. .D. .
Câu 28: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 29: Cho dãy số , biết . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những
số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
Câu 30: Cho hàm số . Phương trình có nghiệm thuộc
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 31: Tìm ?
A. 0. B. 1. C. 4. D. 7.
Câu 32: Cho hình hộp cắt tại , cắt tại . Khi đó
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 33: Cho hình chóp , đáy là hình bình hành tâm , gọi là trung điểm
của . Giao điểm của với mặt phẳng là:
A. Điểm , với . B. Điểm ,với .
C. Điểm , với . D. Điểm , với .
Câu 34: Cho tứ diện . Trên các cạnh lấy hai điểm sao cho
. Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường
thẳng nào dưới đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Đường thẳng song song
với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36 (1,0 điểm) Để chuẩn bị cho đồ án tốt nghiệp, một sinh viên y khoa đã khảo sát huyết áp
tối đa của một số bệnh nhân và lập được bảng tần số ghép nhóm sau:
Huyết áp
Tần số 6 20 35 45 30 16
Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu trên (Kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 37 (1,0 điểm) Cho hình chóp đáy hình bình hành tâm . Gọi trung
điểm của , là điểm trên cạnh sao cho
a) Chứng minh rằng:
b) Xác định giao điểm K của đường thẳng SD với mặt phẳng .
c) Tính tỉ số .
Câu 38 (1,0 điểm)
a) Cho hàm số . Tìm để hàm số liên tục tại .
b) Tính giới hạn
........................................Hết...........................................
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp án
Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án
II. TỰ LUẬN
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Trang 5/8 - Mã đề thi 132