KỲ THI KSCĐ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
3
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG Mã đề thi: 485
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là
23 x
2
y
x
A. 0 B. 3 C. 2
Câu 2: Gọi d là số đỉnh và m là số mặt của khối đa diện đều loại
4, m 6
6, m 8
8, m 6
6, m 4
2
A. d B. d D. 1 3; 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? D. d
x
1 x
y
sin 2
x
Câu 3: Số hạng không chứa x trong khai triển là: C. d 12 D. 220 A. 924 C. 792 Câu 4: Hàm số có chu kỳ là:
2
2
2
(ln
x me m
, với m là tham số, có thể đạt nhiều nhất bao
1) 0
D. 2 C. 4 A. B. 495 cos 4 x B. 3 x m x m e )(
Câu 5: Phương trình nhiêu nghiệm. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) B. 2x y 3z 9 0
A. 2x 2y z 14 0
D. 3x 2y z 14 0
C. 2x y z 9 0 x
y
e
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
y
1
ex
x 1
y
ex
1
B. A. D. tại điểm có tung độ bằng 1 là: C. y
)
;0]
A. [0; D. (
Câu 9: Bất phương trình
x 1 y x x ta được tập nghiệm là 0 2 ;1] C. [0;1] 1
log
9
0;3
3;3 \ 0
3;3
3
2
Câu 8: Giải bất phương trình: 4 B. ( 2 x có tập nghiệm là: B. ;3 \ 0 A. C. D.
y
x
3
x
5
x
, khẳng định nào sau đây đúng.
2
1 3
Câu 10: Cho hàm số
1; 2;5 .
A. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên D. hàm số đồng biến trên
;3 2;3 Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M(2018;2019;2020) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C và tam giác ABC đều.
x
xe
;
y
0;
x
1
A. 16 B. 2 D. 4 Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
A. e-1 B. 1 C. 8 y C. 2 D. e
0 SO a, SAB 45
. Bán kính mặt cầu ngoại
Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao tiếp hình chóp S.ABC bằng
3a 4
3a 2
3a 4
3a 2
B. C. A. D.
AA '
3a 2
Câu 14: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, . Biết rằng hình
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó
3
V
V a
V
V a
33a 4 2
3 3 2
32a 3
A. C. D. B.
2
x y ;
x
Câu 15: Khối trụ tròn xoay và khối nón có cùng chiều cao và bán kính đáy thì thể tích khối trụ tròn xoay bằng mấy lần thể tích khối nón. A. 2 B. 6 D. 3 Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
1 3
1 6
2 3
A. B. C. D. C. 4 y 1 2
x và 0
y 0
y 0
z 0
4
3
2
4
2
A. C. B. D. Câu 17: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng Oxy có phương trình là: x 0 Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực:
y
y
x
y
x
x
6 x
x
y
x
x x
B. C. D. A.
30
, khẳng định nào sau đây đúng:
1 2 A C Câu 19: Biết n là số tự nhiên thỏa mãn:
2 n
2 n
n
10
5n
n 4
n
10
A. B. C. D. 7
( ) 3x f x
x
x
Câu 20: Nguyên hàm của hàm số là:
C
D.
x A. 3 log 3
C
C
C.
x B. 3 ln 3
C
3 log 3
3 ln 3
045 . Gọi
1
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng 2V , V lần lượt là vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng thể tích khối chóp S.AHK và S.ACD với H;K lần lượt là trung điểm của SC và SD . Tính độ dài đường
k
V 1 V 2
cao của khối chóp S.ABCD và tỉ số
h
a; k
h
a; k
h
2a; k
h
2a; k
1 4
1 6
1 3
1 8 1,
y
x y ,
x
xung quanh
4
A. B. C. D.
Câu 22: Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình giới hạn bởi các đường trục hoành là: A. 4,5 C. 15,5 D. 15
Câu 23: Phương trình log B. 4 0
x có nghiệm là:
1x
x 0
ABCD .Thể tích khối chóp
.S ABCD là:
A. D. B. x C. Vô nghiệm. .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều
a
a
a
Câu 24: Cho hình chóp nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
a
3 3
3 3 2
3 3 4
3 3 6
A. B. C. D.
Câu 25: Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miến tôn hình tròn với bán kính 60cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
V
V
V
V
16000 2 3
16000 2 3
16 2 3
A. lít B. lít C. lít D. lít
160 2 3 Câu 26: phương trình sin 2
x có tập nghiệm là:
0
x
k
x
k
k
x
k 2
2
2
2
A. C. D. B. x
f x là:
'( )
f x ( )
ln(
x
1
x
)
,
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
Câu 27: Cho hàm số
1
1
1
2
2
2
x
1
x
x
x
1 2 x
1
0
A. B. C. D.
BC
30
1 x a ABC 2 ;
1 ' '
ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A ;
.
'
Câu 28: Cho lăng trụ đứng .
3a
3
. Thể tích khối lăng trụ là: Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2
36a
33a
32 a
3
a 3
D. A. B. C.
Câu 29: Hình đa diện trong hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 6 mặt B. 12 mặt C. 20 mặt D. 18 mặt
f
(x)
1 1 2
x
ln
C
ln
C
Câu 30: Nguyên hàm của hàm số là:
C. D.
A. ln 1 2x C
ln 1 2
x C
1 1 2
x
x
1 2
SA
2
SB
1 2 SC 3
1 1 2 . Thể tích 6
B.
f x có bảng xét dấu như hình vẽ:
Câu 31: Hình chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và của khối chóp S.ABC là: B. 6 C. 3 D. 2 A. 36
'( )
2
0 - 0 + 2 0 -
g x ( )
có số điểm cực trị là:
1)
Câu 32: Cho hàm số x f x '( ) f x (
y
x 1
Hàm số A. 1 C. 4 D. 2 B. 3 Câu 33: Nguyên hàm của hàm số là
C. ln x C A. x C D. 1 C
f x ( )
f
''( )
x là:
x
2
2
x
2019 cos2019x
2019 sin 2019x
Câu 34: Cho hàm số B. C sin 2019 , 2 C. 2019 os2019 c A. D. B.
2019 sin 2019x Câu 35: Một hộp có 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và 4 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp. Tính xác suất lấy được viên bi màu đỏ.
2 3
1 3
1 2
1,5
A. B. C. D.
1 4 Câu 36: Tập xác định của hàm số
y
x (
1)
là
)
)
\ 1R
2
A. (1; D. (0; C. B. R
96 cm . Khi đó thể tích khối lập phương là?
Câu 37: Diện tích toàn phần của khối lập phương bằng
324 3
2
B. 24 D. 64 A. C. 48 6
2
S 4 2400 3
S 2400 4 3
Câu 38: Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai S , S lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và diện mặt đối diện của hình lập phương. Gọi 1 tích toàn phần của hình trụ. Tính
S S 1
B. C. D. A.
2 S cm
S 2400 4
S 4 2400
1
2xdx
Câu 39: Tính
0
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 40: Trong hệ tọa độ Oxyz, Khoảng cách từ điểm
A. 4 B. 1
tới mặt phẳng Oxz là: D. 3
f x ( )
F
(0) 3;
F
(2) 5
.
F x là một nguyên hàm của hàm số:
Câu 41: , biết
(1; 4; 3) M C. 2 x 2 x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng:
P
và
F A. 9
(3) F ( 2) P 10
P
15
P
P
13
4
2
B. 13 D. 12
x
2
mx
Câu 42: Tất cả giá trị m để đồ thị hàm số 14 y
m 1
1m
1m
A. B. D.
2 26 x x
3
Câu 43: Tổng các nghiệm của phương trình C. 14 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt là: 1 C. 1 1m 1931 là: A. 1931 B. 26
2019 C. 3
A
(1; 0; 0 ), B ( 0; 0;
), C ( 0;
; 0 )
1 3
có véc tơ D. 2019 1 2 Câu 44: Trong hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm pháp tuyến là:
D. (1; 3 : 2)
:
)
(1;
:
)
(1;
2
2
1 3 biết
A. (1; 2 : 3) B. C.
1 2 ) x x e
f x ( )
f x '( )
(
ax
1 1 3 2 ) x bx c e . Tính a b c
Câu 45: Cho hàm số
D. 2
C. 4
A. 5 Câu 46: Cho hàm số xác định và liên tục trên đồng thời có
( x B. 3
y f x
y
đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực
f x
trị? A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
A 1; 2; 4 , B 1; 3;1 , C 2; 2;3
đường kính l của mặt cầu (S) đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy)
. Tính Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm
2 11
2
2
2
I
y
4
3
2
x
x
z
, có tâm (a, b, c) 1 0
D. l 2 26 C. l 2 13 B. l A. l
và bán kính r.
2 41 Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Mặt cầu có phương trình: 2 y 2 z Tổng a+b+c là:
1 2
3 2
C. D. B. 2 A. 4
Câu 49: Mặt cầu có bán kính R=1 thì diện tích của nó là:
4 3
1 3
2
B. D. A. 4 C.
F
(0) 0
, khẳng định nào sau đây
f x ( )
x
sin 3
x
F x là một nguyên hàm của hàm số:
, biết
Câu 50: đúng:
F
) 0
F
) 2
F
) 3
F
) 1
( 2
( 2
( 2
( 2
A. 1 B. 1 C. 2 D. 0
Trang 4/4 - Mã đề thi 485
----------- HẾT ----------