intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 106

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 106 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 106

  1. SỞ GD­ĐT BẮC NINH ĐỀ  KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 ­ NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Bài thi KHOA HỌC XàHỘI. Môn: LỊCH SỬ 10 ­­­­­­­­­­­­­­­ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 106 Đề gồm có 3 trang, 40 câu Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1: Đến thời kì đá mới, cuộc sống của con người “ có văn hóa” hơn được thể hiện ở chỗ A. Biết lấy những tấm da thú để mặc và biết dùng đồ trang sức B. Biết cư trú theo từng gia đình riêng C. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn D. Biết đến chữ viết và nghệ thuật sơ khai. Câu 2: Ngành kinh tế chủ yếu của Campuchia thời phong kiến là A. nông nghiệp lúa nước. B. công nghiệp. C. thủ công nghiệp. D. thương nghiệp. Câu 3: Khu vực chịu ảnh hưởng nhiều nhất của văn hóa Ấn Độ là A. Tây Nam Á. B. Đông Bắc Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Câu 4: Triều đại đầu tiên ở Trung Quôc đa cho m ́ ̃ ở cac khoa thi đê tuyên chon quan lai la ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ A. Đương. ̀ B. Tuỳ C. Hań D. Tông. ́ Câu 5: Yếu tố nào sau đây không phải là biểu hiện của sự phát triển thịnh đạt của chế độ phong kiến   dưới thời Đường? A. Bộ máy cai trị được hoàn chỉnh. B. Lãnh thổ được mở rộng. C. Kinh tế phát triển toàn diện. D. Xuất hiện mầm mống kinh tế TBCN. Câu 6: Yếu tố  nào dưới đây đã tác động tới sự chuyển biến từ chế độ  phong kiến phân quyền sang   tập quyền ở Tây Âu? A. Sự ra đời và phát triển của thành thị trung đại. B. Sự ra đời của lãnh địa phong kiến. C. Sự phát triển của nền kinh tế tự cung tự cấp. D. Do các cuộc đấu tranh của nông nô. Câu 7: Nội dung nào không phải là hệ quả của những cuộc phát kiến địa lí? A. Thị trường thế giới được mở rộng, hàng hải quốc tế phát triển. B. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá diễn ra mạnh mẽ. C. Thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của chế độ phong kiến. D. Tìm ra những con đường mới, vùng đất mới, dân tộc mới. Câu 8: Đến hậu kì trung đại, ở Tây Âu, giai cấp mới nào đã được hình thành? A. Công nhân. B. Lãnh chúa. C. Nông dân. D. Tư sản. Câu 9: Điểm khác biệt cơ  bản về  chính trị  của chế  độ  phong kiến Tây Âu với phong kiến phương  Đông là gì? A. chế độ quân chủ lập hiến. B. chế độ dân chủ phong kiến. C. chế độ phong kiến phân quyền. D. chế độ dân chủ tư sản. Câu 10: Vì sao trong thời cổ đại người Ai Cập rất giỏi về hình học? A. Phải đo lại ruộng đất và xây dựng các công trình kiến trúc. B. Phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà ở của vua. C. Phải tính toán trong quá trình xây dựng các công trình kiến trúc. D. Phải đo lại ruộng đất và chia đất cho nông dân.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 106
  2. Câu 11: Điểm chung dẫn tới sự ra đời của các quốc gia cổ đại phương Đông là gì? A. Sự gắn kết giữa các công xã để trị thủy. B. Sự gắn kết giữa các công xã để chống ngoại xâm. C. Sự gắn kết giữa các công xã để săn bắt, hái lượm. D. Sự gắn kết giữa các công xã để phát triển kinh tế. Câu 12: Thành thị trung đại ở Tây Âu chủ yếu được hình thành tại A. những lãnh địa của lãnh chúa có tư tưởng tiến bộ. B. thành thị cổ đại. C. những nơi có đông người qua lại. D. nơi có nhiều nông dân. Câu 13: Người tối cổ đã có sự tiến hóa quan trọng lớn hơn so với loài vượn cổ là A. có thể đi, đứng bằng hai chân. B. sử dụng những mảnh đá có sẵn để làm công cụ. C. đã hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não. D. tay để cầm nắm hoa quả, động vật nhỏ. Câu 14: Nội dung nào dưới đây phản ánh hệ quả tiêu cực của những cuộc phát kiến địa lí? A. Tìm ra những con đường mới, vùng đất mới, dân tộc mới. B. Thị trường thế giới được mở rộng, hàng hải quốc tế phát triển. C. Thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của chế độ phong kiến. D. Làm nảy sinh quá trình cướp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ. Câu 15: Sự ra đời của chế  độ  phong kiến phương Đông gắn liền với sự hình thành quan hệ  bóc lột   nào? A. Quý tộc với nông dân công xã. B. Địa chủ với nông dân lĩnh canh. C. Quý tộc với nô lệ. D. Quý tộc với nông dân lĩnh canh. Câu 16: Điểm giống nhau giữa Vương triều Đêli và Vương triều Mô­gôn ở Ấn Độ là A. xây dựng khối hòa hợp dân tộc. B. ban hành thuế ngoại đạo. C. áp đặt đạo Hồi. D. vương triều ngoại tộc. Câu 17: Trong các quốc gia cổ đại phương Đông, tầng lớp thấp nhất trong xã hội là A. ông dân công xã B. nông nô C. nô lệ và nông nô. D. nô lệ Câu 18: Ở Việt Nam, di tích của Người tối cổ được tìm thấy đầu tiên ở tỉnh nào? A. Cao Bằng B. Nghệ An C. Ninh Bình D. Thanh Hoá Câu 19: Ý nào sau đây không phản ánh đặc điểm của các quốc gia cổ đại ở Đông Nam Á? A. Sống riêng rẽ, nhiều khi tranh chấp lẫn nhau. B. Các quốc gia đều nhỏ bé, phân tán trên những địa bàn hẹp. C. Sớm phải đương đầu với làn sóng thiên di của người Thái. D. Hình thành tương đối sớm (những thế kỉ đầu Công nguyên). Câu 20: Việc tạo ra của cải thừa thường xuyên đã dẫn đến sự thay đổi quan trọng nhất trong xã hội   nguyên thủy là A. giai cấp và nhà nước ra đời. B. con người bắt đầu biết đến văn học, nghệ thuật. C. làm xuất hiện tư hữu và quan hệ cộng đồng bắt đầu bị phá vỡ. D. làm cho đời sống vật chất của con người được nâng cao. Câu 21: Yếu tố nào sau đây không nằm trong văn hóa truyền thống Ấn Độ? A. Hinđu giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Chữ Phạn. Câu 22: Cư dân ở Địa Trung Hải tập trung chủ yếu ở A. thành thị B. trung du C. miền núi D. nông thôn Câu 23: Phường hội ở Tây Âu là một hình thức tổ chức của                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 106
  3. A. lãnh chúa. B. nông dân tự do. C. thợ thủ công. D. thương nhân. Câu 24: Công trình kiến trúc tiêu biểu của Ấn Độ được xây dựng dưới thời vua Sa Gia­han là A. Chùa hang A­gian­ta. B. Lăng Ta­giơ Ma­han. C. Lăng mộ vua A­cơ­ba. D. Cột chỉ dụ A­sô­ca. Câu 25: Việc phát hiện và sử dụng công cụ bằng kim loại nào được xem là cuộc cách mạng trong sản   xuất của loài người: A. Đồng thau B. Thiếc C. Đồng đỏ D. Sắt Câu 26: Nét nổi bật của kinh tế Trung Quốc dưới thời Minh là A. xuất hiện nhiều trung tâm kinh tế lớn. B. xuất hiện mầm mống quan hệ sản xuất TBCN. C. quan hệ sản xuất TBCN phát triển mạnh. D. quan hệ sản xuất phong kiến đạt đến đỉnh cao. Câu 27: Ai là người đầu tiên đi vòng quanh trái trái đất bằng đường biển ? A. Va­xcô đơ Ga­ma. B. Côlômbô. C. Magienlan. D. Điaxơ. Câu 28: Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội phương Đông cổ đại là mâu thuẫn giữa các giai cấp nào? A. Địa chủ với nông dân B. Quý tộc với nông dân công xã C. Quý tộc với nô lệ D. Vua với nông dân công xã. Câu 29: Quan hệ giữa các thị tộc trong bộ lạc như thế nào? A. Thường xuyên gây chiến tranh xâm lược lẫn nhau B. Quan hệ đối kháng lẫn nhau C. Quan hệ gắn bó giúp đỡ nhau. D. Xung đột vì mâu thuẫn về phân chia đất đai Câu 30: Nghành kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại phương Đông là gì? A. Chăn nuôi gia súc B. Nông nghiệp lúa nước. C. Làm đồ gốm, dệt vải D. Buôn bán giữa các vùng. Câu 31: So với bộ máy nhà nước thời Tần ­ Hán, bộ máy nhà nước thời Minh có điểm khác biệt chủ  yếu là A. Quyền lực tập trung vào tay vua. B. Vua là người đứng đầu nhà nước và quân đội. C. Quan lại tuyển chọn qua thi cử. D. Các chức Thừa tướng, thái úy bị bãi bỏ. Câu 32: Triêu đai nha Thanh sau khi thanh lâp đa đăt kinh đô tai ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̃ ̣ ̣ A. Nam Kinh. B. Trương An. ̀ C. Bắc Kinh. D. Hàm Dương. Câu 33: Vì sao Nho giáo giữ vai trò quan trọng, là cơ sở lí luận của chế độ phong kiến Trung Quốc? A. Nho giáo là công cụ tinh thần bảo vệ chế độ phong kiến. B. Nho giáo ra đời sớm. C. Nho giáo đề cao sự bình đẳng. D. Nho giáo xây dựng nên một xã hội ổn định. Câu 34: Điểm quan trọng nhất của con người thời đá mới để nâng cao chất lượng cuộc sống là A. Biết cư trú theo kiểu “ nhà cửa”. B. Biết làm đồ gốm và đồ trang sức. C. Biết trồng trọt và chăn nuôi. D. Đã biết chế tạo cung tên và săn bắn. Câu 35: Trong xã hội chiếm hữu nô lệ ở Hi Lạp và Rô­ma có hai tầng lớp cơ bản nào? A. Chủ nô và kiều dân B. Chủ nô và nô lệ. C. Chủ nô và bình dân D. Chủ nô và nông dân công xã. Câu 36: Hiện nay, quốc gia nào ở Đông Nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc của đạo Hồi được truyền bá   từ Ấn Độ? A. In­đô­nê­xi­a. B. Ma­lai­xi­a.b C. Mi­an­ma. D. Xin­ga­po.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 106
  4. Câu 37: I­li­at và Ô­đi­xê là bản anh hùng ca nổi tiếng của nước nào thời cổ đại? A. Ai Cập B. Hi Lạp C. Ấn Độ D. Rô­ma Câu 38: Nội dung nào dưới đây là một trong những vai trò của thành thị Tây Âu trung đại? A. góp phần xoá bỏ chế độ phong kiến phân quyền, thống nhất quốc gia dân tộc. B. góp phần tan rã nền kinh tế thủ công nghiệp. C. góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế nông nghiệp. D. góp phần xây dựng chế độ phong kiến phân quyền. Câu 39: Trong thời phong kiến, Việt Nam đã tiếp thu tư tưởng nào từ Trung Quốc? A. Hinđu giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Nho giáo. Câu 40: Tac gia cua tiêu thuyêt Thuy H ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̉ ử là A. Tao Tuyêt Cân. ̀ ́ ̀ B. Thi Nai Am. ̣ C. Tư Ma Thiên ̃ D. La Quan Trung. ́ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 106
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2