Trang 1/6 - Mã đề thi 485
Câu 1: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếpo quá trình chuyểna APG thành glucôzơ.
II. Phân tử O2 do pha sáng tạo ra có nguồn gốc từ quá trình quang phân li nước.
III. Nếu không có CO2 thì pha sáng sẽ không diễn ra.
IV. Diệp lục b là trung tâm của phn ứng quang hóa.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 2: Bộ phn điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. cơ quan sinh sản.
B. thụ thể hoặc quan thụ cảm.
C. các cơ quan dinh dưỡng như: thn, gan, tim, mạch máu,...
D. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
Câu 3: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cc nhỏtác dụng
A. tạo điều kiện cho tiêu a cơ học B. làm tăng bề mặt hp thụ
C. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu a hóa học D. m tăng nhu động ruột
Câu 4: Cho các phương thức vận chuyển các chất sau:
(1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit.
(2) Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
(3) Nhờ s biến dạng của màng tế bào.
(4) Nhờ kênh prôtêin đc hiệutiêu hao ATP.
Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 5: Khi để cá lên cạn thì cá sẽ nhanh bị chết, vì
A. làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ra nên không trao đổi khí được.
B. làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi k được.
C. nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi.
D. các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm bề mt trao đổi khí, mang cá bị khô nên không
hấp được.
Câu 6: Cho các phát biểu về pha tối ca thực vật C4
(1) Giai đon tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra lục lạp trong tế bào bó mạch.
(2) Giai đon tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra lục lạp trong tế bào mô giậu.
(3) Giai đon đầu c định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
(4) Giai đon đầu c định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
Phương án sai gồm:
A. (1), (4). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (3), (4).
Câu 7: Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu đúng?
TRƯ
ỜNG THPT L
Ê XOAY
Năm học: 2018 – 2019
---o0o---
Đ
THI KHẢO SÁT CHẤT L
Ư
ỢNG LẦN 2
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài:50 pt
(40 câu trắc nghiệm)
H
ọ, t
ên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... đề 485
Trang 2/6 - Mã đề thi 485
(1) Nguyên tố khoáng thiết yếu có thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác
(2) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kì sống
(3) Nguyên tố khoáng thiết yếu trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.
(4) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu, cây thường được biểu hin ra thành những dấu hiu
màu sắc đặc trưng.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 8: Tổ hợp các nhận định nào ới đây là chính xác?
(1) Khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt trên lá.
(2) Trong điều kiện hiếu khí, xảy ra quá trình phản nitrat gấy mất đạm trong đất.
(3) Hô hp sáng làm gim sn phẩm của quang hợp.
(4) Trong quá trình hô hấp của thực vật chỉ có chuỗi truyền điện tử mới hình thành năng lượng
ATP.
(5) Mạch g là các tế bào chết có nhiệm vvận chuyển nước từ rễ lên ngn.
A. (2); (4). B. (3); (5). C. (1); (3). D. (4); (5).
Câu 9: Câu nào sau đây không đúng vai trò hướng trọng lực của cây?
A. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với trọng lực gọi là hướng trọng lực âm
B. Đỉnh rễ cây sinh trưởng vào đất gọi là hướng trọng lực dương.
C. Phản ứng ca cây đối với trọng lực được gi là hướng trọng lực hay hướng đất.
D. Hướng trọng lực giúp rễ cây hút nước cùng các ion khoáng từ đất nuôi cây.
Câu 10: Tuyếnớc bọt có chứa enzim tiêu hóa
A. prôtêin. B. tinh bột. C. chất xơ. D. chất béo.
Câu 11: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch. B. Diễn ra chủ yếu cây mt lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ). D. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
Câu 12: Khi i về hệ tuần hoàn ở thú, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Có 2 loại, đó là hệ tun hoàn hởhệ tuần hoàn kín.
II. Máu chảy trong động mạch luôn có áp lực lớn hơn so với máu chảy trong mao mạch.
III. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.
IV. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 13: Bạn tiến hành ngâm 10 hạt nphôi còn sống 10 hạt ngô bị luộc làm chết phôi
vào dung dịch xanh methylen (độc cho tế bào) . Sau một thời gian 1 giờ bạn sẽ thu nhận được kết
qu nào dưới đây?
A. Phôi hạt ngô sống màu xanh, hạt ngô chết màu trắng.
B. Phôi ht ngô sống màu trắng, ht ngô chết màu xanh.
C. Cả hai loại đều có phôi màu xanh.
D. Cả hai loại đều có phôi màu trắng.
Câu 14: một loài động vật (2n), quá trình giảm phân của các tế bào sinh nh tế bào sinh
trứng diễn ra bình thường dã tạo ra một số tinh trừng một số trng. Các tinh trùng trứng
đều tham gia thtinh tạo ra được 40 hợp tử. Biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng 6,25%
hiệu suất th tinh của trứng là 50%. Cho các phát biểu sau:
I. Số trứng tham gia thụ tinh là 80. II. Số tế bào sinh tinh là 160.
III. Số tế bào sinh trứng là 160. IV. S thể định hướng đã bị tiêu biến là 240.
Trang 3/6 - Mã đề thi 485
bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 15: Khi i về cảm ứng ở thực vật, có các hiện tượng sau:
(1) Đỉnh sinh trưởng của thân cành luôn hướng về phía ánh sáng.
(2) Hệ rễ của thực vật luôn đâm sâu vào trong lòng đất để lấy ớc và muối khoáng.
(3) Khi có va chạm, lá cây xấu hổ cụp lại.
(4) Hoa nghệ tây và hoa tuy lip nở và cp theo nhiệt độ môi trường.
(5) Hoa bồ công anh nở ra c sáng sớm và cụp lại vào chiều tối.
bao nhiêu hiện tượng là ứng động sinh trưởng ở thực vt
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 16: : Trong chu trình Krep, mỗi phân tử axetyl - CoA được oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao
nhu phân tử CO2?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 17: Khi i về cân bằng nội môi ở người,bao nhiêu phát biểu sai?
I. Phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội môi.
II. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp.
III. Hooc môn insulin tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicogen.
IV. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 18: Khi i về cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở thực vt, có bao nhiêu phát biu sai?
(I) Nước xâm nhập thụ động theo cơ chế thẩm thấu từ đt vào rễ.
(II) Nước di chuyển từ nơi thế nước thấp (trong đất) vào tế bào lông t nơi thế ớc
cao hơn.
(III) Các ion khoáng chỉ được cây hấp thụ o theo cơ chế chủ động đòi hỏi phải tiêu tốn năng
lượng ATP từ hô hấp.
(IV) ớc các ion khoáng xâm nhập từ đt vào mạch gỗ của rễ theo hai con đường: con
đường gian bào và con đường tế bào chất.
(V) Dịch của tế bào biểu bì rễ (lông hút) là ưu trương so với dung dịch đt.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19: Khi i về hô hấp ở động vật, số phát biểu không đúng là?
I. Phổi chim có hệ thống ống khí và túi khí, sự trao đổi khí thực hin tại các túi khí.
II. Sự trao đổi khí ở côn trùng thực hiện qua bmặt ống khí.
III. Sự trao đổi khí ở người thực hiện tại khí quản và bề mặt phế nang.
IV. Sự trao đổi khí ở chim thực hiện qua bề mặt ống khí.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20: Nhóm hoocmôn kích thích sinh trưởng của thực vật?
A. Auxin, êtilen, axit abxixic. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. D. Auxin, gibêrelin, êtilen.
Câu 21: Nhịp tim của chuột 720 lần/phút. Giả sử thời gian c pha của chu tim ln lượt
chiếm tỉ lệ là: 1 : 3 : 4. bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Chu hoạt động ca tim bắt đâu từ pha co m tht, sau đó pha co m nhĩ cuối cùng
là pha dãn chung.
II. Thời gian một chu kì tim là 0,0833s.
Trang 4/6 - Mã đề thi 485
III. Tổng thời gian tâm nhĩ và tâm thất co bằng với thời gian pha dãn chung.
IV. Trong chu kì, thời gian tâm nhĩ và tâm thất nghỉ ngơi lần lượt là: 0,0729s và 0,0521s.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 22: Loài động vật nào sau đây quá trình sinh trưởng phát triển không trải qua biến
thái?
A. Ếch nhái. B. Tằm. C. m. D. Cá chép.
Câu 23: Trong hô hp tế bào, O2 có vai trò
A. là chất nhiện điện tử cuối cùng trong chuỗi truyền điện tử.
B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ trong chu trình Crep để tạo năng lượng dng ATP.
C. là chất oxi hóa glucôzơ.
D. là chất cung cấp electron cho các phản ứng oxi hóa khử ở giai đoạn đường phân.
Câu 24: Khi tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi thì
A. mặt trong của màng nơron tích điện dương, mặt ngoài tích điện âm.
B. mặt trong và mặt ngoài của màng nơron đều tích điện dương.
C. mặt trong của màng nơron tích điện âm, mặt ngoài tích điện dương.
D. mặt trong và mặt ngoài ca màng nơron đều tích điện âm.
Câu 25: Rễ cây có thể hấp thụ ion khoáng theo cơ chế bị động, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thp.
II. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
III. Các ion khoáng khuếch tán từ nơi áp suất thẩm thu cao đến nơi áp suất thẩm thấu
thấp, không tiêu tốn năng lượng.
IV. c ion khoáng khuếch tán từ nơi thế ớc thấp đến nơi thế nước cao, không tiêu
tốn năng lượng.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 26: Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thlưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên
tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, một tế bào con hiện tượng tất
cảc nhiễm sắc thể
không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n; tế bào 4n này
các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá
trình nguyên phân trên tạo ra 240 tế o con. Theo thuyết, trong số các tế bào con to thành,
bao nhu tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n?
A. 224. B. 208. C. 212. D. 128.
Câu 27: Biểu đồ dưới đây ghi lại sự biến động hàm ợng glucotrong máu của một người
khỏe mạnh bình thường trong vòng 5 giờ:
Trang 5/6 - Mã đề thi 485
Từ biểu đồ trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cơ thể c gắng duy trì hàm lượng glucozơ xấp xỉ 1mg/ml.
II. Glucagôn được giải phóng ở các thời điểm A và C.
III. Người này ănm vào thời điểm D.
IV. Insulin được giải phóngo các thời điểm B và E.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 28: Nhóm hoocmôn ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của côn trùng là
A. Eđixơn và glucagôn. B. Juvenintirôxin. C. Tiroxin và glucagon. D. Eđixơn juvenin.
Câu 29: Cho hai cây cùng loài giao phn với nhau thu được các hợp tử. Một trong c hợp tử đó
nguyên phân
bình thường liên tiếp 4 ln đã tạo ra các tế bào con tổng số 384 nhiễm sắc th
trạng thái chưa nhân đôi. Cho
biết quá trình giảm phân ca cây dùng làm b không xảy ra đột
biến không trao đổi chéo đã tạo ra tối đa
256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong
một tế bào con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này
A. 3n = 24. B. 3n = 36. C. 2n = 16. D. 2n = 26.
Câu 30: Khi i về các nguyên tố khoáng trong cơ thể thực vật, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Nguyên tố khoáng có vai trò tham gia vào quá trình quang phân li nước là môlipđen.
B. Một trong những vai trò của sắt trong cơ thể thực vật tham gia tổng hợp diệp lục.
C. Khi cây trồng bị thiếu nitơ lá sẽ có màung nhạt, lá nhỏ, sinh trưởng và phát triển chậm.
D. Cây hấp thụ phốt pho dưới dạng H2PO4
và PO43.
Câu 31: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đc điểm là
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điu chỉnh.
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 32: Động mạch là:
A. những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham
gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.
B. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi
sản phm bài tiết ca các cơ quan.
C. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không
tham gia diua lượng máu đến các cơ quan.
D. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham
gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
Câu 33: Vi khun E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 pt lại phân đôi một ln. Số
tế bào của qun thể vi khuẩn E.coli được sau 3 giờ lần phân chia từ một tế bào vi khuẩn ban
đầu là
A. 512. B. 2048. C. 1024. D. 256.
Câu 34: Khi i về tập tính của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhờ tập tính mà động vật thích nghi với môi trường và tồn tại.
B. Tập tính của động vật có thể chia làm 2 loại là tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
C. Cơ sở của tập tính là các phn xạ.
D. Tp tính học được là chuỗi các phản xạ không điều kiện.